Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT Nam Đàn 1

doc 4 trang thaodu 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT Nam Đàn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_mon_vat_ly_nam_2020_lan_2_ma_de_202_tr.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT Nam Đàn 1

  1. TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 – LẦN 2 Môn: VẬT LÍ Mã đề thi: 202 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Chọn kết luận đúng . Trong dao động điều hoà của một vật A. Gia tốc biến đổi sớm pha /2 so với li độ . B. Dao động cơ học đổi chiều khi hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn cực đại C. Gia tốc của vật luôn có hướng không đổi D. Li độ biến đổi điều hòa sớm pha hơn vận tốc một góc π/2 Câu 2: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 2T. B. 0,5T. C. 3T. D. T. Câu 3: Đại lượng không phải là đặc trưng vật lý của âm A. Độ to B. Tần số âm C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm Câu 4: Một con lắc lò xo lý tưởng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Tần số dao động điều hòa của con lắc là: 1 k m k 1 m A. B. 2 C. 2 D. 2 m k m 2 k Câu 5: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit. B. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit. C. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ. D. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. Câu 6: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,04 N. B. 0,01 N. C. 0 N. D. 0,02 N. Câu 7: Chọn kết luận đúng . Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm. C. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi. D. Bước sóng và tần số không đổi. Câu 8: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4l l 2l l Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u =200cos(100πt)V vào hai đầu tụ C=. 10-3/2π (F) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức : A. i= 10cos( 100πt - )A B. i= 10cos( 100πt + )A C. i= 10 cos( 100πt - )A D. i= 10 cos( 100πt + )A Câu 11: Cho một chùm sáng đơn sắc truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng không đổi. D. tần số tăng,bước sóng không đổi Trang 1/4 - Mã đề thi 202
  2. Câu 12: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn Câu 13: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), gia tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. amax = A. B. amax = A . C. amax = A . D. amax = 2A. Câu 14: Pha của dao động được dùng để xác định : A. biên độ dao động B. năng lượng dao động C. trạng thái dao động D. tần số dao động Câu 15: Chọn kết luận sai về tia 4 A. Tia là dòng các hạt nhân Heli(2 He) B. Được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ xấp xỉ tốc độ ánh sáng C. Ion hoá không khí và mất dần năng lượng khi đi trong không khí D. Có thể bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 16: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là A. 120Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 100Hz Câu 17: Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15  mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 12 V; 0,9 . B. 6 V; 0,075 . C. 12 V; 0,3 . D. 36 V; 2,7 . Câu 18: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng bằng 1,2mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẳng chứa 2 khe là 1,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn 0,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 0,65m B. 0,6m. C. 0,4m. D. 0,5m. Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có tọa độ x== 3cos(20t)+ 3sin(20t) (cm); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng: A. 60cm/s B. 60 cm/s C. 120cm/s D. 120 cm/s Câu 20: Dòng điện xoay chiều i= 12 cos(ωt)(A) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 6 B. 6A C. 12 D. 12A Câu 21: Sóng Rađa có tần số A. lớn hơn tần số tia X. B. lớn hơn tần số tia hồng ngoại C. lớn hơn tần số tia tử ngoại. D. nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy. Câu 22: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện bằng:    A. . B. . C. 0 D. - . 4 2 2 Câu 23: Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cost V . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác định theo công thức: U 2 U A. 2 B. R2 Z Z 2 2 L C R ZL ZC U 2 U C. D. 2 2 2 R2 Z Z R ZL ZC L C Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn gồm R nối tiếp với tụ C một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ɷ thỏa mãn R.C 3 Thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng : A. - π/6. B. - π/3 C. π/3. D. π/6 Câu 25: Khi chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào nước với góc tới khác 0, so với tia tới thì Trang 2/4 - Mã đề thi 202
  3. A. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím . B. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. C. tia đỏ lệch nhiều hơn tất cả các tia màu đơn sắc khácD D. các tia màu lệch như nhau vì không có sự tán sắc Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: 1 1 1 1 A.  = . B. L . LC C C C Câu 27: Trong mạch dao động lí tưởng LC thì cường độ điện trường giữa hai bản tụ và từ trường trong lòng ống dây biến thiên điều hòa : A. Ngược pha B. Khác tần số C. Vuông pha D. Cùng pha Câu 28: Con lắc đơn lý tưởng gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l. Con lắc dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc o ( rad). Cơ năng của con lắc bằng: 1 1 A. mgl B. mgl C. mgl 2 D. mgl 2 2 0 0 0 2 0 Câu 29: Một sóng cơ hình sin truyền trên phương Ox, li độ của phần tử M phụ thuộc vào thời gian theo phương trình u 5cos 5t 2 x mm (trong đó x tính bằng dm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 50πcm/s. D. 25m/s. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có phương tình vận tốc là v = 20πcos(5πt + π/3) cm/s, t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ x=+2 cm theo chiều âm của trục tọa độ ? A. 0,05 s B. 0,2 s C. 0,9 s D. 0,4 s 2 2 Câu 31: Vật dao động điều hòa .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8 cm/s và gia tốc cực đại amax = 16 cm/s . Trong thời gian 0,5s vật đi được quãng đường là: A. 16cm; B. 20cm; C. 4cm; D. 8cm. Câu 32: Đoạn mạch AB gồm AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB . Đoạn mạch AM gồm cuộn dây có điện trở thuần 30, có độ tự cảm 0, 4 /  H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung0 ,125 /  mF . Đoạn mạch MB chứa hộp kín X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u 120 cos 100 t  /12 V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 cos 100 t  /12 A. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch X gần giá trị nào sau đây? A. 104V B. 240V C. 120V D. 98V -4 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u 75 2cos(t) V vào đoạn mạch gồm tụ C0 = 10 /π F và hộp đen X mắc nối tiếp. X gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp. Khi  = 100π rad/s thì biểu thức dòng điện qua đoạn mạch i cos(100t  / 4) A . Để công suất trên đoạn mạch đạt cực đại thì  bằng A. 400π rad/s. B. 200π rad/s. C. 300π rad/s. D. 100π rad/s.2 Câu 34: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch u= 200 cos(100 )V. Biết R= 100Ω Điện áp hai đầu cuộn L nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 2π/3. Biểu thức cường độ dòng điện chay trong mạch là: A. i=2 )A B. i=2 )A C. i= )A D. i= )A Câu 35: Một dàn nhạc giao hưởng sử dụng các cây đàn giống nhau cùng hòa tấu một bản nhạc (không phải là các sóng kết hợp). Mức cường độ âm trung bình do mỗi cây đàn phát ra là 50dB . Biết mức cường độ âm tổng cộng của cả dàn nhạc là 54,8dB . Nhóm nhạc đó là nhóm A. độc tấu B. tam tấu C. song tấu D. tứ tấu Câu 36: Một vật dao động điều hoà với tần số 0,5Hz, biên độ A . Khoảng thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường bằng A là: A. 1/3 s. B. 2/3 s. C. 1 s. D. 1/2 s. Trang 3/4 - Mã đề thi 202
  4. Câu 37: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp có = ,có điện áp hai đầu mạch là u=U cos(ɷt) với ɷ biến thiên. Khi ɷ= L thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng ULmax .Khi ɷ=ɷ1 hoặc ɷ=ɷ2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đều có giá trị bằng UL và tổng công suất tiêu thụ của mạch trong hai trường hợp bằng công suất cực đại của mạch. Tỷ số UL/ ULmax có giá trị gần bằng: A. 0,94 B. 1,06 C. 0,79 D. 1,34 Câu 38: Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB . Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng A. 45 s. B. 25 s. C. 15 s. D. 30 s. Câu 39: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r = R, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u Uocost . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn AM và NB vuông pha nhau và có cùng giá trị hiệu dụng 30 5 V. Giá trị Uo là A. 60 V B. 602 V C. 120 V D. 30 V Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100(g) và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m). Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không bị biến dạng, rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 (cm/s) thẳng đứng hướng lên. Lấy g = 10(m/s2); π2 10 . Biết trong quá trình dao động, lực cản của môi trường tác dụng lên vật nặng có độ lớn không đổi và bằng FC=0,1(N). Tốc độ lớn nhất của vật gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 65cm/s B. 60cm/s C. 66cm/s D. 58cm/s HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 202