Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 402 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang hangtran11 11/03/2022 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 402 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_402_nam_hoc_2020.doc
  • xlsĐáp án Môn ĐỊA LÍ.xls

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 402 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 402 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hưng Yên.B. Nam Định.C. Hải Dương.D. Hà Nam. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Trà Nóc, Cà Mau.B. Na Dương, Ninh Bình. C. Phả Lại, Uông Bí.D. Phú Mỹ, Thủ Đức. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế? A. Liên Khương.B. Pleiku.C. Cát Bi.D. Vinh. Câu 44. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta có đặc điểm A. giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng cao nhất. C. đang tăng mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước. D. các thành phần kinh tế đang có xu hướng thu hẹp. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An.B. Thanh Hóa.C. Quảng Trị.D. Hà Tĩnh. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Cầu.B. Sông Chảy.C. Sông Đà.D. Sông Gâm. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hoa Lư.B. Xa Mát.C. Mộc Bài.D. Đồng Tháp. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt, may? A. Cà Mau.B. Rạch Giá.C. Cần Thơ.D. Sóc Trăng. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Đen Đinh.B. Phu Sam Sao.C. Con Voi.D. Hoàng Liên Sơn. Câu 50. Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển đánh bắt hải sản là A. đồng bằng nhiều ô trũng.B. có nhiều ngư trường lớn. C. sông ngòi, ao hồ dày đặc.D. nhiều cửa sông, đầm phá. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta? A. Tập trung đông đúc ở các vùng ven biên giới. B. Bắc Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất. C. Phân bố dân cư tương đối đồng đều theo lãnh thổ. D. Đồng bằng sông Hồng mật độ dân số cao nhất. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Apatit.B. Graphit.C. Đồng.D. Than đá. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa.B. Hà Tĩnh.C. Quảng Bình.D. Nghệ An. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây? 1/4 - Mã đề 402
  2. A. Khách quốc tế nhiều hơn nội địa.B. Huế là trung tâm du lịch quốc gia. C. Tài nguyên du lịch kém đa dạng. D. Doanh thu từ du lịch đang giảm. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản Gia Nghĩa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng.B. Đắk Nông.C. Gia Lai.D. Đắk Lắk. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội.B. Hà Tiên.C. TP. Hồ Chí Minh.D. Huế. Câu 57. Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay A. chủ yếu để xuất khẩu.B. chỉ phát triển ở phía Nam. C. sản lượng đang giảm dần.D. sản xuất từ nhiều nguồn. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai.B. Hòn La.C. Vũng Áng.D. Nghi Sơn. Câu 59. Vùng Đông Nam Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để A. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.B. xây dựng nhà máy chế biến chè. C. phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. phát triển khai thác than antraxit. Câu 60. Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Bão.B. Lũ quét.C. Ngập lụt.D. Hạn hán. Câu 61. Việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, chủ yếu nhằm A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tạo việc làm và tăng thu nhập. B. tạo nhiều việc làm, cung cấp sản phẩm chất lượng cao và thu hút đầu tư. C. sử dụng hiệu quả thế mạnh về nông nghiệp, lao động và thị trường. D. đẩy mạnh thâm canh, nâng cao chất lượng nông sản và thu hút lao động. Câu 62. Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên A. tài nguyên khoáng sản phong phú.B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt. C. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.D. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. Câu 63. Giải pháp chủ yếu để phát triển hiệu quả du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liên kết các địa phương, tập trung du lịch nội địa, hiện đại cơ sở lưu trú. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình du lịch, tăng cường quảng bá. C. nâng cao chất lượng lao động, tăng cường quảng bá, thu hút vốn đầu tư. D. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa các cảng biển, bảo vệ môi trường biển. Câu 64. Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay, cần thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây? A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.B. Đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng. C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 65. Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao, cần A. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.B. phát triển tổng hợp kinh tế biển. C. đẩy mạnh việc khai thác thủy sản. D. tập trung đầu tư các ngành then chốt. Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ảnh hưởng đến chuyên môn hóa trong ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thị trường tiêu thụ, cơ sở thức ăn.B. Giống vật nuôi, cơ sở chuồng trại. C. Nguồn lao động, thị trường tiêu thụ. D. Cơ sở thức ăn, nguồn lao động. Câu 67. Sự khác nhau về loài thực vật ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ, chủ yếu do A. hoàn lưu khí quyển, vị trí địa lí, nhiệt độ năm. B. địa hình, đặc điểm lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển. 2/4 - Mã đề 402
  3. C. vị trí địa lí, khí hậu, sự di cư của các loài sinh vật. D. địa hình, gió mùa, sự di cư của các loài sinh vật. Câu 68. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có ý nghĩa xã hội nào sau đây? A. Giải quyết việc làm, tạo tập quán sản xuất mới.B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. D. Khai thác tốt tiềm năng về tự nhiên của vùng. Câu 69. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp hàng năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.B. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. C. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. D. Dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. Câu 70. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO (Số liệu theo thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2019? A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. Xin-ga-po luôn lớn hơn Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. Câu 71. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5 (Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân cao nhất? A. Ma-lai-xi-a.B. Phi-lip-pin.C. In-đô-nê-xi-a.D. Cam-pu-chia. Câu 72. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu Tổng số Khai thác Nuôi trồng (triệu USD) 2010 5142,7 2414,4 2728,3 5016,9 2013 6019,7 2803,8 3215,9 6692,6 2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8 2018 7768,5 3606,7 4161,8 8787,1 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai 3/4 - Mã đề 402
  4. đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền.B. Cột.C. Tròn.D. Kết hợp. Câu 73. Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do A. phát triển nền kinh tế mở và thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu. C. thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. D. phát huy các nguồn lực và phát triển nền kinh tế mở. Câu 74. Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. mạng lưới sông ngòi và kênh rạch chằng chịt, bề mặt cắt xẻ mạnh. D. phần lớn diện tích là đất phèn và đất mặn, có mùa khô sâu sắc. Câu 75. Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay A. đã hình thành thị trường thống nhất.B. phát triển đồng đều ở các vùng kinh tế. C. thành phần nhà nước giữ vai trò chủ đạo. D. hàng hóa còn chưa thật phong phú. Câu 76. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. thức ăn công nghiệp.B. đồng cỏ tự nhiên. C. phụ phẩm thủy sản.D. hoa màu lương thực. Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta còn thấp là do A. thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.B. nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. C. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới.D. tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. Câu 78. Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019: (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. B. Thay đổi quy mô dân số phân theo nhóm tuổi. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. D. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 79. Khó khăn chủ yếu trong quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. thiếu không gian cho phát triển đô thị.B. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị. C. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch.D. cơ sở hạ tầng ở miền núi nhiều hạn chế. Câu 80. Ngành viễn thông nước ta A. công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ chưa cao. B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại. C. chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. D. có tính phục vụ cao và phân bố khá đồng đều. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 4/4 - Mã đề 402