Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 405 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang hangtran11 11/03/2022 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 405 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_405_nam_hoc_2020.doc
  • xlsĐáp án Môn ĐỊA LÍ.xls

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 405 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 405 Câu 41. Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển đánh bắt hải sản là A. đồng bằng nhiều ô trũng.B. nhiều cửa sông, đầm phá. C. có nhiều ngư trường lớn.D. sông ngòi, ao hồ dày đặc. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Na Dương, Ninh Bình.B. Phú Mỹ, Thủ Đức. C. Phả Lại, Uông Bí.D. Trà Nóc, Cà Mau. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An.B. Thanh Hóa.C. Quảng Trị.D. Hà Tĩnh. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An.B. Quảng Bình.C. Hà Tĩnh.D. Thanh Hóa. Câu 45. Vùng Đông Nam Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.B. xây dựng nhà máy chế biến chè. C. trồng cây công nghiệp cận nhiệt. D. phát triển khai thác than antraxit. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Đà.B. Sông Chảy.C. Sông Cầu.D. Sông Gâm. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hoa Lư.B. Đồng Tháp.C. Xa Mát.D. Mộc Bài. Câu 48. Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Ngập lụt.B. Lũ quét.C. Hạn hán.D. Bão. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit.B. Đồng.C. Apatit.D. Than đá. Câu 50. Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay A. chỉ phát triển ở phía Nam.B. sản lượng đang giảm dần. C. chủ yếu để xuất khẩu.D. sản xuất từ nhiều nguồn. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản Gia Nghĩa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng.B. Đắk Nông.C. Gia Lai.D. Đắk Lắk. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây? A. Tài nguyên du lịch kém đa dạng.B. Khách quốc tế nhiều hơn nội địa. C. Huế là trung tâm du lịch quốc gia. D. Doanh thu từ du lịch đang giảm. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Sam Sao.B. Hoàng Liên Sơn.C. Phu Đen Đinh.D. Con Voi. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế? 1/4 - Mã đề 405
  2. A. Pleiku.B. Liên Khương.C. Cát Bi.D. Vinh. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. TP. Hồ Chí Minh.B. Huế.C. Hà Tiên.D. Hà Nội. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Nam.B. Hải Dương.C. Hưng Yên.D. Nam Định. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hòn La.B. Chu Lai.C. Vũng Áng.D. Nghi Sơn. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt, may? A. Cần Thơ.B. Sóc Trăng.C. Rạch Giá.D. Cà Mau. Câu 59. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta có đặc điểm A. đang tăng mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước. B. các thành phần kinh tế đang có xu hướng thu hẹp. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng cao nhất. D. giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta? A. Phân bố dân cư tương đối đồng đều theo lãnh thổ. B. Bắc Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất. C. Đồng bằng sông Hồng mật độ dân số cao nhất. D. Tập trung đông đúc ở các vùng ven biên giới. Câu 61. Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019: (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi quy mô dân số phân theo nhóm tuổi. B. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 62. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có ý nghĩa xã hội nào sau đây? A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Khai thác tốt tiềm năng về tự nhiên của vùng. D. Giải quyết việc làm, tạo tập quán sản xuất mới. Câu 63. Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do A. phát triển nền kinh tế mở và thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát huy các nguồn lực và phát triển nền kinh tế mở. C. thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. D. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta còn thấp là do A. tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao. C. nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới. Câu 65. Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay 2/4 - Mã đề 405
  3. A. thành phần nhà nước giữ vai trò chủ đạo.B. đã hình thành thị trường thống nhất. C. phát triển đồng đều ở các vùng kinh tế. D. hàng hóa còn chưa thật phong phú. Câu 66. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. đồng cỏ tự nhiên.B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp.D. hoa màu lương thực. Câu 67. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ảnh hưởng đến chuyên môn hóa trong ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giống vật nuôi, cơ sở chuồng trại.B. Nguồn lao động, thị trường tiêu thụ. C. Thị trường tiêu thụ, cơ sở thức ăn. D. Cơ sở thức ăn, nguồn lao động. Câu 68. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp hàng năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi.B. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. C. Dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. Câu 69. Việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. đẩy mạnh thâm canh, nâng cao chất lượng nông sản và thu hút lao động. B. tạo nhiều việc làm, cung cấp sản phẩm chất lượng cao và thu hút đầu tư. C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tạo việc làm và tăng thu nhập. D. sử dụng hiệu quả thế mạnh về nông nghiệp, lao động và thị trường. Câu 70. Sự khác nhau về loài thực vật ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do A. địa hình, đặc điểm lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển. B. địa hình, gió mùa, sự di cư của các loài sinh vật. C. hoàn lưu khí quyển, vị trí địa lí, nhiệt độ năm. D. vị trí địa lí, khí hậu, sự di cư của các loài sinh vật. Câu 71. Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. mạng lưới sông ngòi và kênh rạch chằng chịt, bề mặt cắt xẻ mạnh. C. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. D. phần lớn diện tích là đất phèn và đất mặn, có mùa khô sâu sắc. Câu 72. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu Tổng số Khai thác Nuôi trồng (triệu USD) 2010 5142,7 2414,4 2728,3 5016,9 2013 6019,7 2803,8 3215,9 6692,6 2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8 2018 7768,5 3606,7 4161,8 8787,1 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột.B. Miền.C. Kết hợp.D. Tròn. Câu 73. Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay, cần thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng. Câu 74. Khó khăn chủ yếu trong quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch.B. cơ sở hạ tầng ở miền núi nhiều hạn chế. C. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị. D. thiếu không gian cho phát triển đô thị. 3/4 - Mã đề 405
  4. Câu 75. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5 (Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân cao nhất? A. In-đô-nê-xi-a.B. Ma-lai-xi-a.C. Cam-pu-chia.D. Phi-lip-pin. Câu 76. Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên A. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.B. tài nguyên khoáng sản phong phú. C. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.D. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. Câu 77. Ngành viễn thông nước ta A. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại.B. chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. C. công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ chưa cao. D. có tính phục vụ cao và phân bố khá đồng đều. Câu 78. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO (Số liệu theo thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2019? A. Xin-ga-po luôn lớn hơn Ma-lai-xi-a.B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. C. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi Xin-ga-po. Câu 79. Giải pháp chủ yếu để phát triển hiệu quả du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cao chất lượng lao động, tăng cường quảng bá, thu hút vốn đầu tư. B. liên kết các địa phương, tập trung du lịch nội địa, hiện đại cơ sở lưu trú. C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình du lịch, tăng cường quảng bá. D. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa các cảng biển, bảo vệ môi trường biển. Câu 80. Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao, cần A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.B. tập trung đầu tư các ngành then chốt. C. đẩy mạnh việc khai thác thủy sản. D. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 4/4 - Mã đề 405