Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 516 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 516 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_516_nam_hoc_2021.pdf
- dap an.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 516 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 516 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Yên Bái. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Cao Lãnh. B. Long Xuyên. C. Châu Đốc. D. Rạch Giá. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Khánh Hoà. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Hoành Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Con Voi. D. Bạch Mã. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Phan Thiết. D. Kon Tum. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Thanh Hoá. B. Lạng Sơn. C. Đồng Hới. D. Hà Nội. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Cổ Định. D. Quỳ Hợp. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Phan Thiết. B. Bảo Lộc. C. Vũng Tàu. D. Tây Ninh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. D. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Cầu. B. Sông Đà. C. Sông Chu. D. Sông Mã. Trang 1/4 - Mã đề 516
- Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 56: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. có khối lượng vận chuyển lớn. B. chưa hội nhập vào khu vực. C. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. D. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 57: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. đang có sự thay đổi. B. đồng đều ở các vùng. C. chủ yếu ở thành thị. D. hợp lí giữa các vùng. Câu 58: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. B. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. C. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. D. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. Câu 59: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Câu 60: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. áp cao Xibia. B. gió mùa Đông Nam. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. D. gió tín phong bán cầu Bắc. Câu 61: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. mạng lưới giao thông vận tải. C. sự khác biệt về tài nguyên. D. sản phẩm công nghiệp. Trang 2/4 - Mã đề 516
- Câu 62: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. có tỉ trọng diện tích thấp. B. chủ yếu là cây chè, mía. C. chủ yếu là cây cận nhiệt. D. có diện tích tăng liên tục. Câu 63: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. lịch sử phát triển có từ lâu đời. C. nguồn lao động có trình độ cao. D. sử dụng các công nghệ tiên tiến. Câu 64: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. đất nước có nhiều đồi núi. B. thiên nhiên phân hoá đa dạng. C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. D. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 65: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. B. đất bị xói mòn, rửa trôi. C. ô nhiễm môi trường nước. D. chất lượng rừng suy giảm. Câu 66: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể A. Cửu Long. B. Sông Hồng. C. Thổ Chu. D. Nam Côn Sơn. Câu 67: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. sông suối, ao hồ. B. bãi cá, bãi tôm. C. bãi triều, đầm phá. D. đảo, vịnh ven bờ. Câu 68: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. B. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. D. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. Câu 69: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. địa hình, di tích. B. lễ hội, địa hình. C. di tích, lễ hội. D. di tích, khí hậu. Câu 70: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. tăng thu nhập cho lao động. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. việc tạo ra nhiều việc làm. D. việc tăng GDP cho cả nước. Câu 71: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. bảo vệ các hồ thuỷ điện. B. nguyên liệu công nghiệp giấy. C. cân bằng tài nguyên nước. D. tăng thu nhập cho người dân. Câu 72: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Trang 3/4 - Mã đề 516
- Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 73: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. C. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. D. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. Câu 74: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. nâng cao chất lượng lao động. B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. C. đẩy mạnh việc nuôi trồng. D. bảo vệ và khai thác hợp lí. Câu 75: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. B. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. C. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. D. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. Câu 76: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. B. khí hậu có mùa đông lạnh. C. công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. lao động ít có kinh nghiệm. Câu 77: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. trữ năng thủy điện ở các con sông. B. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. C. giá trị sản xuất công nghiệp. D. giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 78: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. B. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. C. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. D. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. Câu 79: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. D. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. Câu 80: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. C. cung cấp nước tưới vào mùa khô. D. đẩy mạnh phát triển du lịch. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 516