Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 809 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

pdf 4 trang hangtran11 14/03/2022 6170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 809 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_809_nam_hoc_2021.pdf
  • pdfdap an.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 809 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 809 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Định. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Lạng Sơn. B. Đồng Hới. C. Hà Nội. D. Thanh Hoá. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Hưng Yên. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Con Voi. B. Hoành Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Bạch Mã. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Thạch Khê. B. Quỳ Châu. C. Quỳ Hợp. D. Cổ Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Mã. B. Sông Chu. C. Sông Đà. D. Sông Cầu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Lai Châu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. B. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. C. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. D. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Bắc Ninh. D. Thanh Hóa. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Phan Thiết. B. Vũng Tàu. C. Tây Ninh. D. Bảo Lộc. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Gia Lai. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Kon Tum. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Phan Thiết. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Châu Đốc. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Cao Lãnh. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di Trang 1/4 - Mã đề 809
  2. sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 56: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. chưa hội nhập vào khu vực. B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. C. có khối lượng vận chuyển lớn. D. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 57: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Câu 58: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. bảo vệ các hồ thuỷ điện. B. cân bằng tài nguyên nước. C. nguyên liệu công nghiệp giấy. D. tăng thu nhập cho người dân. Câu 59: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. ô nhiễm môi trường nước. B. đất bị xói mòn, rửa trôi. C. chất lượng rừng suy giảm. D. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. Câu 60: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. di tích, lễ hội. B. di tích, khí hậu. C. lễ hội, địa hình. D. địa hình, di tích. Câu 61: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. việc tăng GDP cho cả nước. B. việc tạo ra nhiều việc làm. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng thu nhập cho lao động. Câu 62: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. bãi triều, đầm phá. B. đảo, vịnh ven bờ. C. sông suối, ao hồ. D. bãi cá, bãi tôm. Câu 63: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. B. thiên nhiên phân hoá đa dạng. C. đất nước có nhiều đồi núi. D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. Câu 64: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. đang có sự thay đổi. B. hợp lí giữa các vùng. C. chủ yếu ở thành thị. D. đồng đều ở các vùng. Câu 65: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể Trang 2/4 - Mã đề 809
  3. A. Sông Hồng. B. Nam Côn Sơn. C. Cửu Long. D. Thổ Chu. Câu 66: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. gió mùa Đông Nam. B. áp cao Xibia. C. gió tín phong bán cầu Bắc. D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 67: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 68: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. lịch sử phát triển có từ lâu đời. B. nguồn nguyên liệu phong phú. C. sử dụng các công nghệ tiên tiến. D. nguồn lao động có trình độ cao. Câu 69: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. mạng lưới giao thông vận tải. B. sản phẩm công nghiệp. C. sự khác biệt về tài nguyên. D. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 70: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. chủ yếu là cây chè, mía. B. có tỉ trọng diện tích thấp. C. có diện tích tăng liên tục. D. chủ yếu là cây cận nhiệt. Câu 71: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. B. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. Câu 72: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 Trang 3/4 - Mã đề 809
  4. thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. B. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. C. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. D. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. Câu 73: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. giá trị sản xuất công nghiệp. C. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. D. trữ năng thủy điện ở các con sông. Câu 74: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. bảo vệ và khai thác hợp lí. B. nâng cao chất lượng lao động. C. đẩy mạnh việc nuôi trồng. D. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. Câu 75: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. B. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. C. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. D. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. Câu 76: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. B. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. C. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. D. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. Câu 77: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. C. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. D. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. Câu 78: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. đẩy mạnh phát triển du lịch. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. C. cung cấp nước tưới vào mùa khô. D. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. Câu 79: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. B. công nghiệp chế biến còn hạn chế. C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. lao động ít có kinh nghiệm. Câu 80: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 809