Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 104 - Trường THPT Vĩnh Bảo

doc 4 trang thaodu 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 104 - Trường THPT Vĩnh Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_ma_de_104_tr.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 104 - Trường THPT Vĩnh Bảo

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA 2020 Mã đề thi: 104 Thời gian làm bài: {50} phút; ({40} câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ( Cho NTK: C=12; H=1;O=16;N=14;Fe=56;Na=23;Ag=108;K=39;Mn=58) Họ, tên thí sinh: STT: Câu 41: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HO-C2H4-CHO. Câu 42: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. KOH. C. HCl D. Ca(NO3)2 Câu 43: Phương pháp điều chế kim loại kiềm. A. Điện phân dung dịch muối halogennua có màng ngăn. B. Điện phân dung dịch muối halogennua không màng ngăn C. Điện phân nóng chảy muối halogennua D. Khử oxit của chúng bằng CO hoặc H2. - Câu 44: Nhận biết ion NO3 trong dung dịch người ta thường dùng A. Dung dịch HCl và NaOH B. Qùy tím và dung dịch HCl C. Vụn Cu trong môi trường H2SO4 loãng. D. Dung dịch KMnO4 trong môi trường axit. Câu 45: Nhóm chất khí chủ yếu gây mưa axit. A. NO2, NH3 B. SO2, NO2. C. SO2, N2 D. NO2, CO2. Câu 46: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. RO2. B. RO. C. R2O3. D. R2O. Câu 47: Kim loại kiềm nào sau đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Na. B. K C. Cs. D. Li. Câu 48: Tên gọi axit béo có công thức C17H35COOH là A. stearin. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic Câu 49: Trong máu người hàm lượng glucozơ thông thường là. A. 1% B. 0,01% C. 0,1% D. 10% Câu 50: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 51: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của monome A. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 52: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Fe (Z=26) là ? A. 4s2 B. 4s1. C. 5s2. D. 3p8. Câu 53: Trùng hợp Etylen thu được polime nào sau đây. A. Polibuta-1,3-đien B. Polipropilen C. Polistren D. Polietilen Câu 54: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất A. C3H7COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 55: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp A. Tơ nilon-7. . B. Xenlulozơ C. Polisaccarit D. Poli(vinyl clorua) Câu 56: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất A. NaHCO3 B. Na2SO4 C. KBr D. CaSO4 Trang 1/4 - Mã đề thi 104
  2. Câu 57: Nhóm gồm các tính chất vật lí chung của kim loại là. A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, tỉ khối B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tỉ khối, khối lượng riêng D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy. Câu 58: Al không phản ứng với chất tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 59: Công thức phân tử của aminoaxit có tên gọi alanin là A. C2H4O2N B. C2H5O2N C. C3H6O2N D. C3H7O2N Câu 60: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được A. axit axetic. B. natri axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 61: Số đồng phân cấu tạo amin có công thức C3H9N là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 62: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. Câu 63: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)2 là A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, axit axetic. C. glucozơ, glixerol, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 64: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 65: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 66: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45.0 gam B. 14,4 gam C. 22,5 gam D. 11,25 gam Câu 67: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là. A. I, II và III. B. I, III và IV. C. II, III và IV. D. I, II và IV. Câu 68: Cho 3,15 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 69: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 70: Cho một mẩu Natri vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng. A. Có bọt khí thoát ra, xuất hiện kểt keo trắng. B. Có bọt khí thoát ra, dung dịch trong suốt C. Có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa nâu đỏ D. Có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng t0 theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH  Y + Z + H 2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? o A. Đun nóng Z với H 2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. B. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH 2-COOH. C. X chứa hai nhóm –OH. D. Y có công thức phân tử là C 2O4Na2. Trang 2/4 - Mã đề thi 104
  3. Câu 72: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Na2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Na2O, MgO. B. Cu, FeO, Na2O, MgO. C. Cu, Fe,Na, Mg. D. Cu, Fe, Na, MgO. Câu 73: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO 4 nhạt dần và xuất hiện kết tủa nâu đen. X và Y lần lượt là A. H2O và CaC2. B. HCl loãng và CaCO3. C. H2O và Al4C3. D. Na2SO3 và H2SO4 đặc. Câu 74: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím Y Quì tím ẩm Quì chuyển thành màu xanh Z Tác dụng với dung dịch nước brom Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng T Tác dụng với dung dịch brom Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. Câu 75: Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe 3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là A. 5. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 5. Trang 3/4 - Mã đề thi 104
  4. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của x là A. 0,09. B. 0,12. C. 0,11. D. 0,08. Câu 78: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có một muối có KLPT < 100 đvC), một anđehit no, đơn chức, mạch hở và H2O. Cho dung dịch Y phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 430,6. B. 226,8. C. 861,2. D. 653,4 Câu 79: Cho Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4 loãng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho hai phản ứng cháy này đúng bằng lượng O2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMnO4. Biết MX = 90 và Z có thể tác dụng với Na tạo H2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng. B. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức. C. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp. D. Z có 4 đồng phân cấu tạo. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô lúc đó phản ứng sẽ không xảy ra nữa. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm ở bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 104