Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2020-2021

docx 4 trang thaodu 7640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_123_nam.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG THPT THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 123 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Caâu 81. Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất trong chi homo? A. Homo neanderthalensis. B. Homo habilis. C. Homo erectus. D. Homo sapiens. Caâu 82. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Cam Phước Đông. B. Những con cá sống trong hồ trường Trần Hưng Đạo. C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Khánh Sơn. Caâu 83. Bản chất quy luật phân li của Menđen là A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. C. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. D. sự phân li độc lập của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. Caâu 84. Sản phẩm của 1 gen ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau là tác động của hiện tượng A. liên kết gen. B. gen đa hiệu. C. hoán vị gen. D. gen ngoài nhân. Caâu 85. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào quy định? A. Kiểu hình. B. Điều kiện cụ thể của môi trường. C. Kiểu gen và điều kiện môi trường. D. Kiểu gen. Caâu 86. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau? A. Liên tục. B. Gián đoạn. C. Bổ sung và bán bảo tồn. D. Phiên mã, dịch mã. Caâu 87. Bộ phận nào tự phát xung điện để điều khiển tính tự động của tim? A. Trung ương thần kinh. B. Tâm thất phải. C. Bó his. D. Nút xoang nhĩ. Caâu 88. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế A. lai xa và đa bội hóa. B. cách li địa lí. C. cách li sinh thái. D. cách li tập tính. Caâu 89. Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN? A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Uraxin. Caâu 90. Đột biến gen, nội dung nào sau không đúng? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Đột biến gen không tạo ra alen mới, cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn giống và tiến hóa. C. Đột biến gen có lợi, có hại, trung tính nhưng đa số là vô hại. D. Mức độ gây hại đột biến gen tùy thuộc môi trường và tổ hợp gen. Caâu 91. Giả thuyết để giải thích hiện tượng ưu thế lai là AA aa. Đây là giả thuyết về hiện tượng Mã đề 123 trang 1
  2. A. siêu trội. B. cộng gộp. C. đồng hợp. D. giao tử thuần khiết. Caâu 92. Trong tiến hoá, chiều hướng tiến hoá nào là cơ bản nhất? A. Cấu tạo cơ thể ngày càng phức tạp. B. Đa dạng và phong phú. C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao. D. Thích nghi ngày càng hợp lý. Caâu 93. Enzim nào sau có trong tuyến nước bọt của người, động vật có vú? A. Tripxin. B. Lipaza. C. Erepxin. D. Amilaza. Caâu 94. Nitơ được rễ cây hấp thụ trực tiếp ở dạng ion nào sau? + - A. Nitơ hữu cơ. B. NH4 và NO3 . C. Xác sinh vật chứa nitơ. D. Nitơ phân tử. Caâu 95. Ví dụ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh trong quần xã? A. Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu. B. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn. C. Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn. D. Sâu bọ sống nhờ trong các tổ kiến, tổ mối. Caâu 96. Các dạng đột biến gen? A. Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Thể 1nhiễm, thể 3 nhiễm. C. Mất, thêm, thay nucleotit. D. Tự đa bội, dị đa bội. Caâu 97. Hội chứng nào sau đây là dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể, thể một nhiễm, chỉ xuất hiện ở nữ? A. Tơcnơ. B. Bạch tạng. C. Claiphentơ. D. Đao. Caâu 98. Chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → vi sinh vật. Sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2? A. Lúa. B. Ếch. C. Rắn. D. Châu chấu. Caâu 99. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở cấp độ (giai đoạn) nào sau? A. Quần xã. B. Tế bào. C. Phiên mã. D. Quần thể. Caâu 100. Cấu trúc của nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính là bao nhiêu nanômét(nm)? A. 30. B. 11. C. 300. D. 700. Caâu 101. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Caâu 102. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể? A. Tỉ lệ giới tính. B. Loài ưu thế, loài đặc trưng. C. Nhóm tuổi. D. Sự phân bố cá thể trong quần thể. Caâu 103. Thoát hơi nước thực vật chủ yếu qua bộ phận nào sau? A. Khí khổng. B. Cutin. C. Biểu bì. D. Lông hút. Caâu 104. Thể truyền thường được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là A. plasmit hoặc thể thực khuẩn(virut). B. vi khuẩn. C. nấm men. D. virut. Caâu 105. Loại đột biến điểm nào sau không làm thay đổi chiều dài gen nhưng làm tăng 1 liên kết hiđrô? A. Thay 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X. B. Thay 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T. C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp G-X. Mã đề 123 trang 2
  3. Caâu 106. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24, theo lý thuyết số nhóm gen liên kết, số loại thể 1nhiễm của loài này lần lượt là bao nhiêu? A. 12, 23. B. 12,12. C. 12, 24. D. 23, 23. Caâu 107. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 100% AA. B. 0,6AA : 0,4aa. C. 100% Aa. D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. Caâu 108. Cơ thể có kiểu gen AaBbDDXY cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 16. B. 4. C. 8. D. 32. Bd Caâu 109. Kiểu gen Aa xảy ra hoán vị với tần số 16% thì tỷ lệ giao tử aBD là bao nhiêu? bD A. 4%. B. 25%. C. 21%. D. 8%. Caâu 110. Cây tứ bội có kiểu gen AAaa cho tối đa bao nhiêu loại giao tử lưỡng bội? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Caâu 111. Cây có kiểu gen AaBb, nếu dùng phương pháp nuôi hạt phấn, noãn rồi lưỡng bội hóa tạo được các dòng thuần chủng nào sau? A. AABB, aabb, AAbb, aaBB. B. AABB, AAAA, BBBB, bbbb. C. AaBb, AABB. D. AB, Ab, aB, ab. Caâu 112. Cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình 84% trội : 16% lặn. Tần số alen A, a là A. 0,84 và 0,16. B. 0,5 và 0,5. C. 0,9 và 0,1. D. 0,6 và 0,4. Caâu 113. Ở người gen quy định nhóm máu gồm 3 alen là IA, IB, Io sẽ tạo bao nhiêu loại kiểu gen này? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. Caâu 114. Ở người bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây ra, không có alen trên Y. alen A quy định tính trạng mắt bình thường. Trong quần thể người có bao nhiêu loại kiểu gen về bệnh này? A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Caâu 115. Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Ab AB Caâu 116. Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P cái X M X m x đực X M Y , nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình aB ab đồng hợp lặn là 1,25%. Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng? I. Theo thực nghiệm gen quy định màu thân và hình dạng cánh ở ruồi đực không xảy ra hoán vị gen. II. Ruồi cái khi giảm phân cho tối đa 6 loại giao tử . Mã đề 123 trang 3
  4. III. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái bằng 20%. IV. Ruồi đực khi giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Caâu 117. Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F 1 gồm 100% cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F 2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F 2 cho giao phấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ? I. Cây F1 cho tối đa 4 loại giao tử. II. F2 xuất hiện 9 loại kiểu gen. 1 III. Xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3 là . 81 IV. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung( bổ trợ). A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Caâu 118. Biết trội hoàn toàn, ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen Aabbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F là 1 A. 6 kiểu gen, 8 kiểu hình. B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình. C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. Caâu 119. Khi nghiên cứu bệnh bạch tạng, trong các nội dung sau có bao nhiêu nội dung đúng? I. Bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định. II. Trong một gia đình, người vợ bị bạch tạng, người chồng bình thường nhưng có mẹ mắc bệnh bạch tạng. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con mắc bệnh là 50%. III. Bạch tạng là bệnh di truyền phân tử. IV. Nếu bố và mẹ đều bị bạch tạng khả năng sinh con bị bạch tạng là 25%. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Caâu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định Quy ước I 1 2 3 4 : Nữ không bị bệnh II : Nữ bị bệnh 5 6 7 8 9 10 11 : Nam không bị bệnh : Nam bị bệnh III 12 13 14 ? 15 16 Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nội dung đúng? I. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. II. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 – III.15 là 7/15. III. Tất cả các người bị bệnh trong sơ đồ đều có kiểu gen đồng hợp lặn. VI. Kiểu gen 1, 2, 8, 9, 10, 11 ở dạng dị hợp, đồng hợp trội. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. HEÁT Mã đề 123 trang 4