Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 05 - Năm học 2021 (Có đáp án)

doc 15 trang hangtran11 11/03/2022 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 05 - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_05_nam_hoc_2021_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 05 - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KHỞI ĐỘNG (Đề thi có 06 trang) Môn: Toán (Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. log a xác định khi 0 a 1. B. ln a 0 a 1. C. log 1 a log 1 b a b 0 . D. log 1 a log 1 b a b 0 . 2 2 5 5 Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách? 5 5 A. C20 . B. P5 . C. A20 . D. 5. Câu 3. Tập xác định của hàm số y ln x là A. 0; . B. 1; . C. 0; . D. ¡ . 1 1 Câu 4. Một cấp số cộng u với u , d có dạng khai triển nào sau đây? n 1 2 2 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A. ;0;1; ;1; B. ;0; ;0; .C. ;1; ;2; ; D. ;0; ;1; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 0; 1; 2 và B 2;2;2 . Độ dài vectơ AB bằng A. 29 . B. 29. C. 9. D. 3. Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai đường thẳng A C và BD bằng A. 60°.B. 30°.C. 45°.D. 90°. Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0 . Tâm của S có tọa độ là A. 1; 1;2 . B. 1;1; 2 . C. 2;2; 4 . D. 2; 2;4 . Câu 8. Cho hàm số y f x 2x4 x2 1 có đồ thị C . Đồ thị hàm số C : y f x với trục hoành có bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 1. C. 0. D. 3. 2 3 Câu 9. Nếu log7 x log7 ab log7 a b a,b 0 thì x nhận giá trị bằng A. a2b . B. ab2 . C. a2b2 . D. a 2b . Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019 f x 2020 0 trên đoạn  2;4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Trang 1
  2. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là 2a3 3 a3 3 A. . B. 2a3 3 . C. a3 3 .D. . 3 3 5x 3 Câu 12. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung là 1 x 3 3 A. 3;0 .B. ;0 . C. 0; 3 .D. 0; . 2 2 x 2 1 Câu 13. Nghiệm của phương trình 25 là 5 A. x 0 . B. x 4. C. x 2 . D. x 4 . Câu 14. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. –1. B. 1. C. 2. D. –2. Câu 15. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x 1? A. . B. . C. .D. . Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2x ; y 0; x 0 ; x 2 bằng e4 e4 e4 1 A. 2e4 e . B. e . C. 1.D. . 2 2 2 Trang 2
  3. Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 là 5x A. 5x ln x x C . B. 5x x C . C. x C . D. 5x x C . ln 5 Câu 18. Cho các số phức u 2 i , w 5 3i . Tìm môđun của số phức u w. A. u w 7 . B. u w 5 . C. u w 5 . D. u w 51 . Câu 19. Biết hàm số f x thoả mãn các điều kiện f x 2x 3 và f 0 1. Giá trị f 2 là A. f 2 11.B. f 2 8 . C. f 2 10 .D. f 2 7 . Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 4z 7 i z 7 . Khi đó môđun của z là A. z 5 . B. z 3 . C. z 5 . D. z 3 . Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB 4a . Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là 64 a3 8 a2 4 a3 4 a2 A. . B. . C. .D. . 3 3 3 3 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 3 1 3x 5 là 4 5 2 5 4 2 A. y 5 1 3x 3 . B. y 1 3x 3 . C. y 1 3x 3 . D. y 5 1 3x 3 . 3 3 x x Câu 23. Phương trình 9 3.3 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Giá trị biểu thức A 2x1 3x2 là A. 4log3 2 . B. 1. C. 3log3 2 . D. 2log2 3. Câu 24. Cho hàm số f x có đạo hàm trên khoảng a;b chứa x0 , f x0 0 và f x có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu f x0 0 thì f x đạt cực đại tại x0 . B. Nếu f x0 0 thì f x đạt cực tiểu tại x0 . C. Nếu f x0 0 thì f x đạt cực trị tại x0 . D. Nếu f x0 0 thì f x không đạt cực trị tại x0 . Câu 25 Phương trình log x2 3 0 có bao nhiêu nghiệm dương? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v t 3t 2 4 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là? A. 945m. B. 994m. C. 471m. D. 1001m. Câu 27. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x3 2 2m 1 x2 m2 8 x 2 đạt cực tiểu tại điểm x 1 là Trang 3
  4. A. m 9 .B. m 1.C. m 2 .D. m 3 . Câu 28. Tìm nguyên hàm F x sin2 2xdx 1 1 1 1 A. F x x cos 4x C .B. F x x sin 4x C . 2 8 2 8 1 1 1 1 C. F x x sin 4x .D. F x x sin 4x C . 2 8 2 8 Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao PA cho CN 2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng KLN . Tính tỉ số . PD PA 1 PA 2 PA 3 PA A. .B. . C. .D. 2 . PD 2 PD 3 PD 2 PD Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 0;1;2 ; B 2; 2;1 ; C 2;0;1 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Gọi M a;b;c là điểm thuộc P sao cho MA MB MC . Giá trị của a2 b2 c2 bằng A. 39. B. 63. C. 62. D. 38. 2 Câu 31. Bất phương trình 2log3 4x 3 log 1 2x 3 2 có nghiệm là 9 3 3 3 3 A. x .B. x 3. C. x 3 .D. x 3. 4 8 4 8 2 100 100 Câu 32. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 2 0 . Tính M z1 z2 . A. M 251 . B. M 251 .C. M 251i . D. M 250 . Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 5a 6a 3a A. .B. .C. .D. . 3 6 3 Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 3i z 1 9i . Số 5 phức w có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, iz D ở hình bên? A. Điểm D. B. Điểm C. C. Điểm B. D. Điểm A. Câu 35. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z 2i 1 3 là A. đường tròn có tâm I 2;1 , bán kính R 9. B. đường tròn có tâm I 2; 1 , bán kính R 3. Trang 4
  5. C. đường tròn có tâm I 2; 1 , bán kính R 9. D. đường tròn có tâm I 2;1 , bán kính R 3. Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 1 2 z 2 2 9 và mặt phẳng P : 2x y 4 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S . Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của P và S . A. H 1;0;1 . B. H 2;0; 2 . C. H 2;0;2 . D. H 1;0; 1 . Câu 37. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my x2 , 2mx y2 , m 0 . Giá trị của m để S 3 là 3 1 A. m . B. m 2 .C. m 3 .D. m . 2 2 Câu 38. Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều cao h1 1,5h m và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,8m. B. 2,2m. C. 2,4m. D. 2,6m. Câu 39. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 2x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt là A. m ;1 . B. m 0; .C. m 0;1. D. m 0;1 . Câu 40. Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a 4 2 cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC 2 cm. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°. Câu 41. Cho hàm số y x2 2x a 4 . Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất là A. a 3. B. a 2 . C. a 1. D. a 0 . Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB a , BC 2a , BD a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và đáy là 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 0,80a. B. 0,85a. C. 0,95a. D. 0.98a. Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x2 2x là Trang 5
  6. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 44. Hệ số lớn nhất của biểu thức P x 1 x 1 2x 17 sau khi khai triển và rút gọn là A. 25346048.B. 2785130.C. 5570260.D. 50692096. 1 7 2 Câu 45. Biết rằng hàm số f x ax2 bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và 0 2 0 3 13 f x dx (với a, b, c ¡ ). Giá trị của biểu thức P a b c là 0 2 3 4 4 3 A. P . B. P .C. P . D. P . 4 3 3 4 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;1 ; mặt phẳng : x y z 4 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 6x 6y 8z 18 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M và nằm trong cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . B. .C. . D. . 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3 2i z 2 0 ? A. 4. B. 3. C. 2.D. 6. Câu 48. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón; còn hình cầu tiếp xúc với một mặt của hình trụ và các đường sinh của hình nón như hình vẽ. Bán kính của mặt đáy hình trụ thỏa mãn tổng thể tích của khối cầu và khối trụ đạt giá trị lớn nhất là 3a 9a A. R . B. R . 23 23 a 3a 3 C. R .D. R . 3 23 Trang 6
  7. 2 Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x2 2x với x ¡ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x2 8x m có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 17. C. 16. D. 18. Câu 50. Giả sử hàm f có đạo hàm cấp hai trên ¡ thỏa mãn f 1 1 và f 1 x x2 f x 2x với mọi 1 x ¡ . Giá trị tích phân xf x dx bằng 0 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. . 3 Đáp án 1- C 2-A 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-D 9-D 10- C 11-D 12- C 13-D 14- C 15-A 16-D 17-C 18-B 19- A 20-C 21-A 22-D 23-C 24-D 25-A 26-D 27-B 28-B 29-D 30-C 31-C 32-A 33-B 34-D 35-B 36-C 37-A 38-D 39-A 40-C 41-A 42-A 43-B 44-D 45-B 46-D 47-A 48-B 49-A 50-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án D Ta có ·A C ; BD ·AC; BD 90 Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án D x 0 3 Xét phương trình hoành độ giao điểm f x 0 8x 2x 0 1 x 2 Đồ thị hàm số C : y f x với trục hoành có 3 điểm chung. Câu 9: Đáp án D ab2 b log x log ab2 log a3b log log log a 2b 7 7 7 7 a3b 7 a2 7 Câu 10: Đáp án C Trang 7
  8. 2020 Ta có 2019 f x 2020 0 f x 2019 2020 Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị y f x tại 3 điểm phân biệt 2019 Câu 11: Đáp án D 1 1 a3 3 Ta có V S .SA a2 3a 3 ABC 3 3 Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A Vẽ đồ thị y f x 1 bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x lên trên 1 đơn vị. Câu 16: Đáp án D 2 e2x 2 e4 1 S e2xdx 0 2 0 2 Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án A Ta có f x f x x2 3x C . Mà f 0 1 nên C 1. Vậy f 2 11. Câu 20: Đáp án C Đặt z a bi với a,b ¡ . Khi đó z a bi . Ta có: z 4z 7 i z 7 a bi 4 a bi 7 i a bi 7 5a b 7 a 1 a bi 4a 4bi 7 ai b 7i 5a b a 3b i 7 7i a 3b 7 b 2 Do đó z 1 2i . Vậy z 5 . Câu 21: Đáp án A Khối nón tạo thành có bán kính AC 4a và chiều cao AB 4a . 3 1 2 64 a Thể tích khối nón cần tìm là V 4a .4a . 3 3 Câu 22: Đáp án D 5 2 2 3 5 5 Ta có y 1 3x 1 3x 3 . Ta suy ra y 1 3x 3 . 1 3x 5 1 3x 3 . 3 Câu 23: Đáp án C Trang 8
  9. 3x 1 x 0 Ta có 9x 3.3x 2 0 . x 3 2 x log3 2 Do 0 log3 2 x1 0 , x2 log3 2 A 2x1 3x2 2.0 3.log3 2 3log3 2 . Câu 24: Đáp án D Khẳng định D sai. Ví dụ hàm số f x x4 f x 4x3 ; f x 12x2 . f x 0 x 0 và qua x 0 thì f x đổi dấu nên là điểm cực trị của hàm số. Mặt khác f 0 0 . Câu 25: Đáp án A x2 3 1 x 2 Ta có log x2 3 0 x2 3 1 2 x 3 1 x 2 Câu 26: Đáp án D Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là 10 10 S 3t 2 4 dt t3 4t 1001m . 3 3 Câu 27: Đáp án B Xét hàm số f x x3 2 2m 1 x2 m2 8 x 2 . Ta có f x 3x2 4 2m 1 x m2 8 ; f x 6x 4 2m 1 . Để x 1 là điểm cực tiểu của hàm số thì f 1 0 2 m 1 f 1 0 m 8m 9 0 m 9 Với m 1 ta có f 1 0. Với m 9 ta có f 1 0 . Vậy x 1 là điểm cực tiểu của hàm số f x x3 2 2m 1 x2 m2 8 x 2 khi và chỉ khi m 1. Câu 28: Đáp án B 1 cos 4x 1 1 1 1 Ta có F x sin2 2xdx dx 1dx cos 4xdx x sin 4x C . 2 2 2 2 8 Câu 29: Đáp án D Giả sử LN  BD 1. Nối K với I cắt AD tại P. Suy ra KLN  AD P . Ta có KL / / AC AC / / KLNP AC  ACD Ta có PN AC ACD  KLNP PN Trang 9
  10. PA NC Khi đó: 2 PD ND Câu 30: Đáp án C Ta có M x; y;3 2x 2y P . 2 2 2 2 2 2 MA2 MB2 x y 1 z 2 x 2 y 2 z 1 2 2 2 2 2 2 2 2 MB MC x 2 y 2 z 1 x 2 y z 1 4x 6y 2z 4 8x 2y 10 x 2 M 2;3; 7 8x 4y 4 8x 4y 4 y 3 Vậy a2 b2 c2 62 . Câu 31: Đáp án C 3 Điều kiện: x . 4 Ta có 2log 4x 3 log 2x 3 2 2 2log 4x 3 log 2x 3 2 2 3 1 3 3 2 9 2 2 2 4x 3 4x 3 log 4x 3 log 2x 3 2 log 2 9 3 3 3 2x 3 2x 3 2 4x 3 3 Do 2x 3 0 nên 9 16x2 24x 9 9 2x 3 x 3 2x 3 8 3 Kết hợp với điều kiện ta được x 3 . 4 Câu 32: Đáp án A 2 z1 1 i Ta có z 2z 2 0 z2 1 i 50 50 25 Suy ra M z100 z100 1 i 100 1 i 100 1 i 2 1 i 2 2i 50 2i 50 2.250. i2 251 . 1 2 Câu 33: Đáp án B BC  AB SAB  SBC Ta có: BC  SAB BC  SA SAB  SBC SB Trong mặt phẳng SAB : Kẻ AH  SB AH d A, SBC 1 1 1 1 1 4 3a d A, SBC AH AH 2 SA2 AB2 a2 3a2 3a2 2 Câu 34: Đáp án D Gọi z a bi a,b ¡ z a bi Ta có z 2 3i z 1 9i a bi 2 3i a bi 1 9i a bi 2a 2bi 3ai 3b 1 9i Trang 10
  11. a 3b 1 a 2 a 3b 3ai 3bi 1 9i z 2 i 3a 3b 9 b 1 5 5 Số phức w 1 2i . iz i 2 i Câu 35: Đáp án B Ta có i.z 2i 1 3 i. x yi 2i 1 3 xi y 2i 1 3 x 2 2 y 1 2 9 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z 2i 1 3 là đường tròn có tâm I 2; 1 , bán kính R 3. Câu 36: Đáp án C Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I 0;1;2 của mặt cầu S lên mặt phẳng P . Do đó vectơ pháp tuyến n 2; 1;0 của mặt phẳng P cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH. x 2t Suy ra phương trình đường thẳng IH là y 1 t z 2 Vì H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng P nên tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình x 2t x 2 y 1 t y 0 H 2;0;2 z 2 z 2 2x y 4 0 Câu 37: Đáp án A 2 2 x 2my x y 0 2m Ta có 2 y 2mx 0 y 2mx y 2mx 0 x2 x 0 Phương trình hoành độ giao điểm 2mx 2m x 2m 2m x2 4m2 3 S 2mx dx 3 m 0 2m 3 2 Câu 38: Đáp án D Gọi V1 , V2 , V lần lượt là thể tích của hai bồn nước có bán kính 2m; 2,5m của bồn chứa mới. 2 2 2 Theo bài ra ta có V V1 V2 1,5h. .R h. .2 h. .2,5 Trang 11
  12. 41 41 R2 R 2,6 m . 6 6 Câu 39: Đáp án A Đặt 2x t , t 0 . Khi đó 4x 2x 1 m 0 t 2 2t m 0 t 2 2t m * Xét hàm số f t t 2 2t với t 0 . Ta có f t 2t 2; f t 0 t 1. t 0 1 f t + 0 – f t 1 0 Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình * có hai nghiệm thực phân biệt khi m ;1 Câu 40: Đáp án C Gọi I là trung điểm của BM, ta có NI / /CM nên góc giữa SN và CM là góc giữa SN và NI. Xét tam giác SNI có 1 1 3 SN SC 2 CN 2 4 8 2 3 ; NI CM 4 2. 6 ; 2 2 2 CI CM 2 MI 2 24 2 26 SI SC 2 CI 2 4 26 30 Vậy SN 2 NI 2 SI 2 12 6 30 12 2 cos S· NI S· NI 135 2SN.NI 2.2 3. 6 3 2.4 2 Vậy góc giữa SN và CM bằng 45°. Câu 41: Đáp án A Ta có y x2 2x a 4 x 1 2 a 5 . Đặt u x 1 2 khi đó x  2;1 thì u 0;4. Khi đó max y max f u max f 0 , f 4  max a 5 ; a 1 . x  2;1 u 0;4 + Trường hợp 1: a 5 a 1 a 3 max f u 5 a 2 a 3. u 0;4 + Trường hợp 2: a 5 a 1 a 3 max f u a 1 2 a 3. u 0;4 Vậy giá trị nhỏ nhất của max y 2 a 3. x  2;1 Câu 42: Đáp án A Kẻ HK  BD BD  SHK S· KH 60 Trang 12
  13. 1 1 AB.AD 3a HC a 5 ; AD 3a ; HK d A, BD . 2 2 BD 2 10 3a 3 SH HK.tan 60 2 10 Kẻ HI  SK HI  SBD d A, SBD 2HI . 1 1 1 3a 3 Ta có HI AI 2 HK 2 SH 2 4 10 Câu 43: Đáp án B Ta có y f x2 2x 2x 2 f x2 2x x 1 2x 2 0 x 0 2x 2 0 2 y 0 x 2x 0 x 2 f x2 2x 0 2 x 2x 2 x 1 3 x 1 3 Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Câu 44: Đáp án D 17 17 17 17 k k k k k k k k k 1 Khi đó P x x 1 1 2x 1 x C17 2 x C17 2 x C17 2 x k 0 k 0 k 0 k k k k 1 k 1 Suy ra hệ số của x trong khai triển là C17 2 C17 2 k k k 1 k 1 k 1 k 1 k k C17 2 C17 2 C17 2 C17 2 Hệ số của xk lớn nhất khi k k k 1 k 1 k 1 k 1 k 2 k 2 C17 2 C17 2 C17 2 C17 2 1 22 k 1 k 1 k 1 k 1 C17 2 C17 2 k 1 !. 18 k ! k 1 !. 16 k ! C k 2k C k 2 2k 2 22 1 17 17 k!. 17 k ! k 2 !. 19 k ! 1 4 18 k 17 k k k 1 2 3k 141k 1224 0 k * ¥  k 12 4 1 3k 2 147k 1368 0 k 1 k 18 k 19 k 12 12 11 11 Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là C17 2 C17 2 50692096 Câu 45: Đáp án B d a 3 b 2 d a 3 b 2 Ta có f x dx x x cx d d cd 0 3 2 0 3 2 Trang 13
  14. 1 7 a b 7 f x dx c 2 3 2 2 0 a 1 2 8 Do đó f x dx 2 a 2b 2c 2 b 3 3 0 16 3 13 9 13 c f x dx 9a b 3c 3 0 2 2 2 4 Vậy P a b c . 3 Câu 46: Đáp án D Mặt cầu S có tâm I 3;3;4 và có bán kính R 4 . IM 3 2 2 3 1 2 4 1 2 14 R M nằm trong mặt cầu S . Để cắt mặt cầu theo một đoạn thẳng có độ dài thì khoảng cách từ I đến lớn nhất. Khi đó IM  .     u  n Gọi vectơ chỉ phương của là u ta có u n , MI 1; 2;1   MI u  MI x 2 y 1 z 1 Đường thẳng qua M 2;1;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2;1 là 1 2 1 Câu 47: Đáp án A Ta có: z3 2i z 2 0 1 z3 2i z 2 . z 0 z3 0 Lấy môđun hai vế ta được z3 2i z 2 z 3 2 z 2 . Thay vào 1 ta được 3 z 2 z 8i 0 + Trường hợp 1: z 0 , ta có z3 0 z 0 . z 2i 3 2 + Trường hợp 2: z 2, ta có z 8i 0 z 2i z 2iz 4 0 z 3 i . z 3 i Câu 48: Đáp án B Gọi bán kính của mặt đáy hình trụ là x. x 3 4 3 Bán kính khối cầu là r V x3 3 c 27 3 Chiều cao khối trụ là h a 3x 2 3 ax2 ax2 23x3 V x2 a 3x 3 x3 V V V 3 T C T 2 2 2 27 2 3 ax 23x a 27 3 3 9a Xét hàm số y trên 0; ta có Vmax a khi x . 2 27 2 1058 23 Trang 14
  15. Câu 49: Đáp án A Đặt g x f x2 8x m 2 f x x 1 2 x2 2x g x 2x 8 x2 8x m 1 x2 8x m x2 8x m 2 x 4 2 x 8x m 1 0 1 g x 0 x2 8x m 0 2 2 x 8x m 2 0 3 2 Các phương trình 1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và x2 8x m 1 0x ¡ . Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4. 2 16 m 0 m 16 3 16 m 2 0 m 18 m 16 16 32 m 0 m 16 16 32 m 2 0 m 18 Vì m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm. Câu 50: Đáp án C Từ giả thiết f 1 x x2 f x 2x f 1 0 (thay x 0 ) 1 1 1 x2 f x dx 2xdx f 1 x dx 0 0 0 2 u x du 2xdx Đặt dv f x dx v f x 1 1 1 Khi đó x2 f x dx x2 f x 2 xf x dx 1 2I 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác 2xdx f 1 x dx x2 f x dx 1 f x dx 1 xf x xf x dx 1 I 0 0 0 0 0 0 0 Suy ra 1 2I 1 I I 0 . Trang 15