Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 20221 (Chuẩn cấu trúc minh họa)

doc 12 trang hangtran11 10/03/2022 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 20221 (Chuẩn cấu trúc minh họa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_20221_chuan_cau_truc.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 20221 (Chuẩn cấu trúc minh họa)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh 3 3 Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. 6. Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. ; 1 B. 3; C. 2;2 D. 1;3 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng A. 6a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. 2a3 . Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là 7 2 2 2 A. 2 . B. A7 . C. C7 . D. 7 . 0 Câu 6. Tính tích phân I 2x 1 dx . 1 1 A. I 0 . B. I 1. C. I 2 . D. I . 2 Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây? A. 4 B. 3 C. 0 D. 1 1 1 1 Câu 8. Cho f x dx 3, g x dx 2 . Tính giá trị của biểu thức I 2 f x 3g x dx . 0 0 0 A. 12 B. 9 C. 6 D. 6 Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5. A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 . T r a n g 1 | 12 – Mã đề 001
  2. Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Tính z z1 z2 . A. z1 z2 3 4i B. z1 z2 3 4i C. z1 z2 4 3i D. z1 z2 4 3i Câu 11. Nghiệm của phương trình 22x 1 8 là 3 5 A. x B. x 2 C. x D. x 1 2 2 Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 3; 5 . Xác định số phức liên hợp z của z. A. z 3 5i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D. z 3 5i. Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là 1 1 1 A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . 10 10 10 1 Câu 14. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng. x 1 A. ln 2 . B. 2 ln 2. C. 3 . D. 4 . Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z . A. z 4. B. z 17 . C. z 16 . D. z 17 . Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 27 cos x và f 0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x 27x sin x 1991 B. f x 27x sin x 2019 C. f x 27x sin x 2019 D. f x 27x sin x 2019 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G 1;5;2 . B. G 1;0;5 . C. G 1;4;2 . D. G 3;12;6 . x4 3 Câu 18. Đồ thị hàm số y x2 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 2x 3 Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 4 A. I 2;4 B. I 4;2 C. I 2; 4 D. I 4;2 Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y x3 3x2 3. B. y x3 3x2 3. C. y x4 2x3 3. D. y x4 2x3 3. Câu 21.Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a 1, log (a2b) bằng a 1 1 A. 4 2log b B. 1 2log b C. 1 log b D. 4 log b a a 2 a 2 a T r a n g 2 | 12 – Mã đề 001
  3. Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 35 A. 35 cm2 B. 70 cm2 C. cm2 D. cm2 3 3 x3 Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên  4;0 lần lượt là 3 M và m . Giá trị của M m bằng 4 28 4 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3 Câu 24. Số nghiệm của phương trình log x 1 2 2 . A. 2. B. 1. C. 0. D. một số khác. Câu 25. Viết biểu thức P 3 x.4 x ( x 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. 1 5 1 5 A. P x12 . B. P x12 . C. P x 7 . D. P x 4 . x 1 y z Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây 2 1 3 A. 3;1;3 . B. 2;1;3 . C. 3;1;2 . D. 3;2;3 . Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 3 0 . Bán kính của mặt cầu bằng: A. R 3 B. R 4 C. R 2 D. R 5 Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y 3x 1 3x 1 3x 1.ln 3 A. y ' 3x 1 ln 3 B. y ' 1 x .3x C. y ' D. y ' ln 3 1 x Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ , bảng xét dấu của f x như sau: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 1 Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 51 2x là: 125 A. S (0;2) B. S ( ;2) C. S ( ; 3) D. S (2; ) Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1;2;3 có phương trình là A. 2x y 0 B. z 3 0 C. x 1 0 D. y 2 0 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là: A. u 2; 4;2 B. u 2;4; 2 C. u 1;2;1 D. u 1;2; 1 Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0 là T r a n g 3 | 12 – Mã đề 001
  4. x 3 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t A. y 3 t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 2 t . z 3 3t z 3t z 3 3t z 3t Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 và B 3;2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 2 z 2 2. B. x 2 y 2 z 2 4. 2 2 C. x2 y2 z2 2 . D. x 1 y2 z 1 4 . Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? 2x 1 A. y 2x cos 2x 5 B. y C. y x2 2x D. y x x 1 Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng A. 90. B. 45. C. 30. D. 60. Câu 37. Cho tập hợp S 1;2;3; ;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3. 27 23 9 9 A. B. C. D. 34 68 34 17 Câu 38. Hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng A' BC . 2 3 A. a B. a 3 2 2 5 1 C. a D. a 5 3 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD 600 , SO  (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD 3a3 3a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 12 8 48 24 Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. T r a n g 4 | 12 – Mã đề 001
  5. 1 1 Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 3x 9x trên đoạn ; là 3 3 1 A. f 1 B. f 1 2 C. f D. f 0 3 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 41. Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 3 và f x xf x 4x 1 với mọi x 0. Tính f 2 . A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 42. Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 3 z 1 và z 2 z i là số thực. Tính a b . A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4. 2 3x2 khi 0 x 1 e 1 ln x 1 Câu 43. Cho hàm số y f x . Tính dx 4 x khi 1 x 2 0 x 1 7 5 3 A. . B. . 1 C. . D. . 2 2 2 x t Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng d1 : y 1 t , z 1 x 1 y 1 z 2 d2 : . Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 có véc tơ chỉ 2  1 1 phương là u 1;a;b , tính a b A. a b 1 B. a b 2 C. a b 2 D. a b 1 Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 log2 x y 0 chứa tối đa 1000 số nguyên. A. 9 B. 10 C. 8 D. 11 Câu 46. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 12 và z2 3 4i 5 . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là: A. 0. B. 2 C. 7 D. 17 Câu 47. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ, biết f x đạt cực tiểu tại điểm x 1 và thỏa mãn 2 f x 1 và f x 1 lần lượt chia hết cho x 1 T r a n g 5 | 12 – Mã đề 001
  6. 2 và x 1 . Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S2 8S1 3 1 A. 4 B. C. D. 9 5 2 y x Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y với 1 x 2020 thỏa mãn x 2 y 1 2 log2 x A. 4 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có f 0 1 và đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Hàm số y f 3x 9x3 1 đồng biến trên khoảng: 1 A. ; B. ;0 3 2 C. 0;2 D. 0; 3 Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 36dm3. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). A. 133,6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên T r a n g 6 | 12 – Mã đề 001
  7. PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ A. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ LỚP CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG NB TH VD VDC Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1 CHƯƠNG 1. ỨNG Cực trị của hàm số 1 1 DỤNG ĐẠO HÀM GTLN, GTNN của hàm số 1 1 10 ĐỂ KS VÀ VẼ Tiệm cận 1 ĐTHS Nhận diện và vẽ đồ thị hàm số 1 Tương giao 1 CHƯƠNG 2. HÀM Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 SỐ LŨY THỪA. Logarit. Hàm số mũ. Hàm số logarit 1 1 8 HÀM SỐ MŨ. HÀM PT mũ. PT loga 1 1 1 SỐ LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1 CHƯƠNG 3. Nguyên hàm 1 1 NGUYÊN HÀM – Tích phân 2 2 7 12 TÍCH PHÂN VÀ UD Ứng dụng tích phân 1 Số phức 2 1 1 CHƯƠNG 4. SỐ Phép toán trên tập số phức 2 6 PHỨC Phương trình phức CHƯƠNG 1. KHỐI Khối đa diện 3 ĐA DIỆN Thể tích hối đa diện 2 1 CHƯƠNG 2. KHỐI Khối nón 1 TRÒN XOAY Khối trụ 1 3 Khối cầu 1 CHƯƠNG 3. Tọa độ trong không gian 2 PHƯƠNG PHÁP Phương trình mặt cầu 1 1 8 TỌA ĐỘ TRONG Phương trình mặt phẳng 1 KHÔNG GIAN Phương trình đường thẳng 1 1 1 TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1 11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5 GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1 TỔNG 25 10 9 6 50 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Nhận xét của người ra đề: - Đề này được soạn theo đúng các phần, các dạng bài có ra trong đề Minh Họa của bộ GD&ĐT với mức độ khó tăng 5%. B. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B 11.B 12.A 13.A 14.B 15.B 16.C 17.C 18.B 19.D 20.A 21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.B 31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D 41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.D 50.A C. LỜI GIẢI CHI TIẾT Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên T r a n g 7 | 12 – Mã đề 001
  8. Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh 3 3 Hướng dẫn giải Đáp án D Theo công thức tính thể tích lăng trụ. Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. 6. Hướng dẫn giải Đáp án D Ta có: d u2 u1 6. Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. ; 1 B. 3; C. 2;2 D. 1;3 Hướng dẫn giải Chọn D Dựa vào BBT ta thấy hàm số y f x đồng biến trên 1;3 Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng A. 6a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. 2a3 . Hướng dẫn giải Chọn A V a.2a.3a 6a3 (đvtt) Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là 7 2 2 2 A. 2 . B. A7 . C. C7 . D. 7 . Hướng dẫn giải Đáp án C Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học 2 sinh của 7 học sinh là: C7 . 0 Câu 6. Tính tích phân I 2x 1 dx . 1 1 A. I 0 . B. I 1. C. I 2 . D. I . 2 Hướng dẫn giải Đáp án A 0 0 I 2x 1 dx x2 x 0 0 0 . 1 1 Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây? T r a n g 8 | 12 – Mã đề 001
  9. A. 4 B. 3 C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 4 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên 1 1 1 Câu 8. Cho f x dx 3, g x dx 2 . Tính giá trị của biểu thức I 2 f x 3g x dx . 0 0 0 A. 12 B. 9 C. 6 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 Ta có: I 2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2.3 3. 2 12 0 0 0 Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5. A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 . Hướng dẫn giải Đáp án A Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r l 2 h2 3 1 Vậy thể tích của khối nón là V r 2h 12 3 Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Tính z z1 z2 . A. z1 z2 3 4i B. z1 z2 3 4i C. z1 z2 4 3i D. z1 z2 4 3i Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có: z1 z2 3 4i . Câu 11. Nghiệm của phương trình 22x 1 8 là 3 5 A. x B. x 2 C. x D. x 1 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có: 22x 1 8 2x 1 3 x 2 Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 3; 5 . Xác định số phức liên hợp z của z. A. z 3 5i. B. z 5 3i. C. z 5 3i. D. z 3 5i. Hướng dẫn giải Chọn A M 3; 5 là điểm biểu diễn của số phức z 3 5i . Số phức liên hợp z của z là: z 3 5i. T r a n g 9 | 12 – Mã đề 001
  10. Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là 1 1 1 A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . 10 10 10 Hướng dẫn giải Chọn A 1 Câu 14. Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng. x 1 A. ln 2 . B. 2 ln 2. C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Đáp án B 1 F x dx ln x 1 C mà F 0 2 nên F x ln x 1 2 . x 1 Do đó F 1 2 ln 2 . Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z . A. z 4. B. z 17 . C. z 16 . D. z 17 . Hướng dẫn giải Chọn B 3 5i 2 2 Ta có: z 1 i 3 5i z 1 4i z 1 4 17 . 1 i Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 27 cos x và f 0 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x 27x sin x 1991 B. f x 27x sin x 2019 C. f x 27x sin x 2019 D. f x 27x sin x 2019 Hướng dẫn giải Chọn C f x 27 cos x f x dx 27 cos x dx f x 27x sin x C Mà f 0 2019 27.0 sin 0 C 2019 C 2019 f x 27x sin x 2019 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G 1;5;2 . B. G 1;0;5 . C. G 1;4;2 . D. G 3;12;6 . Hướng dẫn giải Chọn C x x x 1 2 0 x A B C 1 G 3 3 yA yB yC 3 0 9 Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có yG 4 G 1;4;2 . 3 3 zA zB zC 5 1 0 zG 2 3 3 x4 3 Câu 18. Đồ thị hàm số y x2 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 T r a n g 10 | 12 – Mã đề 001
  11. Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên Hướng dẫn giải Chọn B Xét phương trình x2 1 VN x4 3 x2 1 0 x2 0 x4 2x2 3 0 x2 1 x2 3 0 x 3 2 2 2 x 3 0 x 3 x4 3 Vậy đồ thị hàm số y x2 cắt trục hoành tại hai điểm. 2 2 2x 3 Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 4 A. I 2;4 B. I 4;2 C. I 2; 4 D. I 4;2 Hướng dẫn giải Chọn D 2x 3 Đồ thị hàm số y có TCN y 2 và TCĐ x 4. Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai x 4 2x 3 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: I 4;2 . x 4 Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y x3 3x2 3. B. y x3 3x2 3. C. y x4 2x3 3. D. y x4 2x3 3. Hướng dẫn giải Đáp án A Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D Từ đồ thị ta có a 0 do đó loại B Câu 21.Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a 1, log (a2b) bằng a 1 1 A. 4 2log b B. 1 2log b C. 1 log b D. 4 log b a a 2 a 2 a Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có log (a2b) 2log (a2b) 2 log a2 log b 2(2 log b) 4 2log b . a a a a a a Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 35 A. 35 cm2 B. 70 cm2 C. cm2 D. cm2 3 3 Hướng dẫn giải Đáp án B T r a n g 11 | 12 – Mã đề 001
  12. 2 Sxq 2 rh 70 (cm ) Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên x3 Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên  4;0 lần lượt là 3 M và m . Giá trị của M m bằng 4 28 4 A. . B. . C. 4. D. . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B x3 Hàm số y 2x2 3x 4 xác định và liên tục trên  4;0. 3 x 1 n 16 16 y x2 4x 3 , y 0 . f 0 4 , f 1 , f 3 4 , f 4 . x 3 n 3 3 16 28 Vậy M 4, m nên M m . 3 3 Câu 24. Số nghiệm của phương trình log x 1 2 2 . A. 2. B. 1. C. 0. D. một số khác. Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2 x 11 Ta có log x 1 2 log10 x 1 100 . x 9 Câu 25. Viết biểu thức P 3 x.4 x ( x 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ. 1 5 1 5 A. P x12 . B. P x12 . C. P x 7 . D. P x 4 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 3 5 3 5 Ta có P x.x 4 x 4 x12 Nhóm Thư Viện Tài Liệu đã biên soạn được bộ đề chuẩn theo cấu trúc minh họa của Bộ Giáo Dục năm 2021 liên hệ mua tài liệu qua Zalo 0988166193 phí rẻ cho 10 Giáo Viên đầu tiên T r a n g 12 | 12 – Mã đề 001