Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_201_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ THƠNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020. Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC (Đề thi cĩ 40 câu, gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 201 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He =4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây dùng làm để chế thuốc chữa đau dạ dày? A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. CaSO4. D. NaHCO3. Câu 42: Theo Are – ni – ut, chất nào dưới đây là axit? A. LiOH. B. HCl. C. NH4Cl. D. KOH. Câu 43: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3. Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 45: Thạch cao khan chứa thành phần chính là A. CaSO4. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaCO3. Câu 46: Chất nào sau đây cĩ thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren. B. Metan C. Etan D. Toluen. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với nước? A. Ba. B. Be. C. Cu. D. Fe. Câu 48: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương (hay tráng bạc)? A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 49: Amin nào sau đây cĩ chứa vịng benzen? A. Propylamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 50: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cĩ tính cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 51: Chất nào sau đây là chất béo khơng no? A. Tristearin. B. Tripanmitin. C. etyl axetat. D. Triolein. Câu 52: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong mơi trường axit thu được sản phẩm cĩ chứa A. CH3CH2COONa. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3CH2COOH. Câu 53: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? A. C3H4. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4. Câu 54: Để xử lý chất thải cĩ tính axit, người ta thường dùng A. phèn chua. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. vơi. Câu 55: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 56: Fe cĩ thể tan được trong dung dịch nào sau đây? Trang 1/8 - Mã đề 201
  2. A. FeCl2. B. MgCl2. C. AlCl3. D. FeCl3. Câu 57: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Li. B. Al. C. K. D. Mg. Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6. Câu 59: Kim loại nào sau đây tan được trong H2O tạo dung dịch? A. Fe. B. Al. C. Be. D. K. Câu 60: Sản phẩm tạo thành cĩ kết tủa khi cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. CuSO4. Câu 61: Trong các chất: Fe(OH)2, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Số chất khi tác dụng với H 2SO4 đặc, nĩng cĩ sinh ra khí SO2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây Fe khơng bị ăn mịn? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnSO4. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. Câu 63: Phản ứng nào sau đây khơng đúng? A. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. t0 C. Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2O3. D. 2Al+3H2SO4 (đặc, nĩng) Al2(SO4)3+ 3H2. Câu 64: Hồ tan hồn tồn m gam bột Zn trong dung dịch HCl dư thấy cĩ 0,3 gam khí H 2 bay ra. Giá trị của m là: A. 13,00. B. 9,75. C. 39,00. D. 19,50. Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit. B. Tơ tằm, bơng, len là polime thiên nhiên. C. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. D. Chất dẻo khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy cố định. Câu 66: Cho 0,1 mol Al và 0,2 mol Na và nước dư, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 5,60. D. 3,36. Câu 67: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 138 gam. D. 92 gam. Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Dung dịch protein cĩ phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Val cĩ ba nguyên tử oxi. C. Etylamin ở điều kiện thường là chất khí, tan nhiều trong nước. D. Các chất hữu cơ chứa nguyên tố nitơ đều là amin. Câu 69: Cho vài mẫu đất đèn bằng hạt ngơ vào ống nghiệm X đã đựng sẵn 2ml nước. Đậy nhanh ống nghiệm X bằng nút cĩ ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch brom. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. dung dịch brom bị nhạt màu. B. cĩ kết tủa màu xanh. C. cĩ kết tủa màu vàng. D. cĩ kết tủa trắng. Câu 70: Thủy phân hồn tồn 14,6g Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 21,9. B. 23,7. C. 21,85. D. 20,05. Trang 2/8 - Mã đề 201
  3. Câu 71: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 .Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 9,85. C. 29,55. D. 15,76. Câu 72: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (cĩ tỉ khối so với oxi là 1,75) qua 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 52,25. B. 49,25. C. 41,80.D. 54,25. Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hố hồn tồn 29,8 gam X bằng oxi dư thu được 45,8 gam hỗn hợp oxit Y. Hồ tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan cĩ khối lượng là: A. 100,8 gam. B. 74,7 gam. C. 49,8 gam. D. 99,6 gam. Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 8,58 gam triglixerit X, thu được CO2 và 0,51 mol H2O. Cho 8,58 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 8,84. B. 9,34. C. 9,64. D. 8,86. Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH →2X1 + X2 (b) X1 + HCl → X3 + NaCl (c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓ Biết X mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C6H8O5; X1 cĩ hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai? A. X2 là axetanđehit. B. Phân tử X4 cĩ bảy nguyên tử hiđro. C. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Phân tử khối của X1 là 82. Câu 76: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,04. B. 3,88. C. 4,16. D. 4,56. Câu 77: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ 0 các ancol no). Hiđro hĩa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức trong X là A. 52,64%. B. 51,79%. C. 46,40%. D. 46,43%. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl butirat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml axit butiric C2H5CH2COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 7 - 8 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Ở bước 2 cĩ thể tiến hành đun sơi trực tiếp hỗn hợp. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và C2H5CH2COOH. (d) Hỗn hợp thu được sau bước 3 cĩ mùi thơm của hoa nhài. (e) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Trang 3/8 - Mã đề 201
  4. (f) Dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc thì hiệu suất phản ứng cũng như nhau. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 79: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C10H10O4, chỉ chứa chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm H2O và ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều chỉ chứa một loại nhĩm chức và MX < MY < MZ < 148). Cho Z tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được chất hữu cơ T dạng CxHyO4. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (b) Đốt cháy hồn tồn Z khơng thu được H2O. (c) a mol T phản ứng tối đa với 2a mol Na hoặc 2a mol NaOH. (d) 1 mol E tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 80: Chất X (C 6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C 7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đĩ cĩ một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,1. B. 54,2. C. 49,7. D. 38,0. HẾT Trang 4/8 - Mã đề 201
  5. HD GIẢI 1 SỐ CÂU VD VÀ VDC *VẬN DỤNG – 2 câu Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 8,58 gam triglixerit X, thu được CO2 và 0,51 mol H2O. Cho 8,58 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 8,84. B. 9,34. C. 9,64. D. 8,86. HDG Đặt : Nx = x ứng với mX = 8,58 ; Nco2 = y mol. Tổng số mol pi là : npi = 0,02 + 3x Tính chất p.ư cháy : nco2-nH2O = npi – nX. => y – 0,51 = 0,02 + 3x – x = 0,02+2x y = 0,53+2x (1) mX= mC + mH + mO => 12y + 2.0,51 + 6x.16 = 8,58 96x + 12y = 7,56 (2) Từ (1) và (2) x = 0,01 và y = 0,55 BTKL cho p.ư xà phịng hĩa => a = 8,58 + 0,03x56 – 0,01x92 = 9,34 g. Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH →2X1 + X2 (b) X1 + HCl → X3 + NaCl (c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓ Biết X mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C6H8O5; X1 cĩ hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai? A. X2 là axetanđehit. B. Phân tử X4 cĩ bảy nguyên tử hiđro. C. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Phân tử khối của X1 là 82. HD: X C6H8O5 cĩ k = 3 => X cĩ 2 chức este, 1 lk đơi C=C và 1 nhĩm chức cĩ O X1 là muối 2C, X2 là anđehit 2C suy ra X là HO CH COO CH COOCH=CH 2 2 2 CacCTCT X1 là HO CH2 COONa; X3 là HO CH2 COOH X2 là CH3CHO; X4 là CH3COONH4 Câu 76: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hồn tồn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,04. B. 3,88. C. 4,16. D. 4,56. HDG nX, Y 0,05 X là este của ancol n 0,04 X nNaOH 2nNa CO 0,06 Y là este của phenol n 0,01 2 3 Y X là HCOOCH (C 2) n n 3 X CO2 Na2CO3 CX, Y 3 0,15 0,04.2 n X, Y CY 7 Y là HCOOC6H5 0,01 HCOONa : 0,05 Chất rắn gồm mchất rắn 4,56g. C6H5ONa : 0,01 Đáp án A: khi tính với HCOONa: 0,05 mol và C6H5Ona: 0,04 mol. Đáp án B: khi tính với HCOONa: 0,04 mol và C6H5COONa: 0,01 mol. Trang 5/8 - Mã đề 201
  6. Đáp án D: khi tính với HCOONa: 0,04 mol và C6H5Ona: 0,01 mol. *VDC – 3 CÂU Câu 77: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ 0 các ancol no). Hiđro hĩa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức trong X là A. 52,64%. B. 51,79%. C. 46,40%. D. 46,43%. HDG H2O : 0,71 * nY = nE = 0,2 → Đốt Y được CO2 : 0,71 0,2 0,51 R(OH)2 : 0,29 0,2 0,09 → nO (trong Y) = 0,71 + 0,51.2 – 0,72.2 = 0,29 > nY => hỗn hợp Y chứa → R 'OH : 0,2 0,09 0,11 CR 2 0,09.CR + 0,11.CR’ = 0,51 → CR ' 3 Tìm este: * BTKL: mX = 12,78 + 0,51.44 – 0,72.32 + 24,06 – 0,29.40 = 24,64 gam Cn H2nO2 : 0,11 n 6 * Hai este trong X : 0,11.(14n 32) 0,09.(14m 62) 24,64 CmH2m 2O4: 0,09 m 5 HCOO → C2H5COOC3H7: 0,11 mol và C2H4 : 0,09 mol CH3COO => Phần trăm về khối lượng của este đơn chức trong X là %m = 0,11.116.100%/24,64 = 51,79%. Đáp án A, nếu HS nhìn nhầm CTPT este đơn chức, tính với Meste = 5.12+12+32 = 104. Đáp án B nếu HS lấy KL este đơn chức trong X chia mE (12,76/24,24). Đáp án C nếu HS lấy KL của 2 este đơn chức trong E chia mX. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl butirat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml axit butiric C2H5CH2COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 7 - 8 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Ở bước 2 cĩ thể tiến hành đun sơi trực tiếp hỗn hợp. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và C2H5CH2COOH. (d) Hỗn hợp thu được sau bước 3 cĩ mùi thơm của hoa nhài. (e) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. (f) Dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc thì hiệu suất phản ứng cũng như nhau. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. HDG Các ý đúng là (a), (c), (e). (b) sai vì đun sơi hỗn hợp ancol sẽ bay hơi. Trang 6/8 - Mã đề 201
  7. (d) sai, vì hỗn hợp thu được sau bước 3 chứa etyl butirat cĩ mùi thơm của dứa chín. (f) sai vì H2SO4 đặc ngồi vai trị xúc tác cịn cĩ tác dụng hút nước làm tăng hiệu suất p.ư, HCl khơng cĩ nên H khơng bằng. Câu 79: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C10H10O4, chỉ chứa chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm H2O và ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều chỉ chứa một loại nhĩm chức và MX H2O + X + Y + Z => E cĩ 1 chức este của phenol. Vì E, X, Y, Z chỉ chứa 1 loại nhĩm chức nên E cĩ thể cĩ các CTCT: CH3OOC – COOC6H4-CH3 (3 đp); CH3-CH2OOC – COOC6H5; CH3OOC-CH2-COOC6H5. Vì MX (a) sai. E là este 2 chức và cĩ 1 chức este của phenol nên 1 mol E tác dụng với 3 mol NaOH => (d) đúng. Z là NaOOC – COONa nên đốt Z chỉ thu được CO2 và Na2CO3 => (b) đúng. Z (NaOOC – COONa) + 2HCl > T (HOOC – COOH) + 2NaCl. => 1 mol T tác dụng với 2 mol Na và hoặc 2 mol NaOH. => (c) đúng. Câu 80: Chất X (C 6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C 7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đĩ cĩ một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,1. B. 54,2. C. 49,7. D. 38,0. HD GIẢI Câu 80: Chọn A. X là CH3-COO-NH3-C2H4-NH3-OOC-CH3 và Y là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COO-NH3-C2H4-NH2 180n X 206n Y 9,52 n X 0,03 Ta cĩ: n X n Y 0,05 n Y 0,02 Muối thu được gồm CH3COOK (0,06 mol); GlyK (0,02 mol); AlaK (0,02 mol) %mCH3COONa 55,1% Trang 7/8 - Mã đề 201
  8. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-2020.(Ng 13,14-6) TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Mơn thi thành phần: HĨA HỌC -24 MĐ Câu Mã đề thi hỏi 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 41 D D A B B D B C A C C A B C C B A B A C A C D B 42 B B A A D B B A B A D A C B A A D B C A A D B D 43 C A B D C D A A A A B B D C B A D B A D D D A C 44 C A D A A C B D D B C A C C C D B A A D D C A D 45 A D A A C D B C A B B A A D D A B A B C D D D A 46 A B C D A B A A C B D D D D A B B A A D B B D B 47 A A A A B A B B D C A A B A B A B D A A D B D C 48 B C D C A D B B B A B A C A B A A B B D A D D C 49 C C C D B A C A A A B D D C B C D B D B C C C A 50 A C D C D D A D A A D D C C C C A B D B C C C C 51 D B B D B D B D B C B C D A C C B D A D B D A C 52 D A D D B D C A B C A D C C C B A B D D B C A D 53 C D A D C A C B D B A A D A C B C B D A C C D D 54 D B C B D D D C A C A B C A C B D A C B D B A A 55 A D C A A B C D B B D D D D A D C B D B A D C B 56 D D D C A A C D C D C C D A A C A A B A B D B C 57 D D A B A B A A A B C B B C C B C A C D A C B B 58 C D B C B B D D A B C B C C B A D D D C D B A B 59 D C C C D C C B C C A C D A D A B B B A A B C D 60 C A C C C B A C A C D C A A A C D C C C B C A A 61 B D A B A D C C B D C D C D A A D A C D C A B C 62 C C D C A D D A B C A C B B D D C C B A A A A D 63 D B C D C B C C B C D A A A C A D B C C C D A C 64 B B B D D A A A A B A A D A B D D A C C A D C C 65 C B D C C A D A D D B C A B C C C C B B B D B B 66 C C B D A C A C B A B C A D A D D D A A C B C B 67 A B B D D A C B B C A B A A D C C D B B C A B B 68 D D D A C D C A B C C A A C A C C A D B A C B B 69 A D C A B A B D A B C D D C A B A D A B B A A C 70 B C C A D A B A B D A B B A C C B D C C C D A B 71 B A B A D A C C D A C B C A A A B D D C A C C D 72 C A A B B D B C A B B D B D C B A D A D C C A C 73 A D D D A A D A D B A C B C B B A C A D C A D D 74 B C A C C B A C A B C C D C D D D B C A A C D A 75 D A D A A A D A B C D C D D B C D A D C A A D C 76 D C A B B C D B A B A A D B C D B A A B D D A C 77 B B D A C C C A C C B D B D A B D A C A A B D C 78 A B D A D C D C C A A A A D B B C C D A D A D D 79 A C D C C C D D A A D C C C B A D B A B C A B A 80 A B C A A B B B B C A D A D A A B D C B A B D C Trang 8/8 - Mã đề 201