Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

doc 18 trang thaodu 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NĂM 2019 CHUYÊN Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ THI LẦN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là: l 1 g g 1 l A. B.2 C. D. 2 g 2 l l 2 g Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng A. 3 B. C. D. 2 4 2 3 3 Câu 3: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường A. Xung quanh tia lửa điện B. xung quanh một điện tích đứng yên. C. Xung quanh dòng điện xoay chiều. D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt. Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là. A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài B. âm có tần số trên 20kHz .C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn D. âm có tần số bé. Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ A. Lệch pha π/4 so với sóng tới B. cùng pha với sóng tới C. Vuông pha với sóng tới D. ngược pha với sóng tới. Câu 6: Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị A. Trộn sóng âm tần với sóng mang. B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu. C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số. D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Trang 1
  2. Câu 7: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. Cưỡng bức B. tắt dần C. điều hòaD. duy trì. Câu 8: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quàn do chất lỏng này có thể phát ra là A. Ánh sáng lam B. ánh sáng chàm C. ánh sáng cam D. ánh sáng tím Câu 9: Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài? A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn. B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng. C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào. D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại . Câu 10: Phản ứng phân hạch được thực hiệntrong lò phản ứng hạt nhân, người ta phải dùng các thanh điều khiển để đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi phản ứng (k) là bao nhiêu? A. k = 1 B. k > 1 C. k ≥ 1 D. k < 1 Câu 11: Gọi nc, nl, nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc cam , lam , vàng. Thứ tự đúng khi so sánh các giá trị chiết suất trên là A. nl < nc < nv B. n c < nl < nv. C. n c < nv < nl. D. nl< nv < nc. Câu 12: Một điện áp u U 2cost đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm kháng của cuộn dây là Z L, dung kháng của tụ là ZC. Mạch có hệ số công suất xác định bởi. Z Z R A. B.cos L C cos R ZL ZC Z Z R C. D.cos L C cos 2 2 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 13: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 138 ngày. B. 10,1 ngày. C. 15,2 ngày. D. 3,8 ngày. 12 14 Câu 14: Khi so sánh hạt nhân 6 C và hạt nhân 6 C , phát biểu nào sau đây là đúng? 12 14 A. Số protôn của hạt nhân 6 C lớn hơn số protôn của hạt nhân 6 C 12 14 B. Số nơtron của hạt nhân 6 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 C . 12 14 C. Số nuclôn của hạt nhân 6 C bằng số nuclôn của hạt nhân 6 C . 12 14 D. Điện tích của hạt nhân 6 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 C . Trang 2
  3. Câu 15: dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 22000C. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc , ta hoàn toàn không bị nguy hiểm dưới tác động của tia tử ngoại vì A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy hiểm. C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người( ví dụ: trong y học, được dùng chữa bệnh còi xương). Câu 16: Một khung dây phẳng , diện tích 20cm 2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có đọ lớn 0,5T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng A. 0,5V. B. 5.10 -3VC. 0,05 V. D. 5.10 -4V. Câu 19: Một khung dây quay đều với tốc độ 40 rad/s trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung . Từ thông cực đại xuyên qua khung là 50mWb và tại thời điểm ban đầu các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e 2cos(40t )V B. C.e 2D.cos (40t )V e 20cos(40t )V 2 e 20cos(40t )V 2 Câu 20: Khi làm thí nghiệm đo chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn với đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. Khi cắm cổng quang vào cổng A của đồng hồ, thì ở mặt trước của đồng hồ ( hình vẽ) để đo chu kì ta phải vặn núm xoay vào vị trí A. T. B. A↔BC. A + BD. A Câu 21: Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước , tố độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tôc độ là A. 80π cm/s B. 20cm/s C. 40 cm/s D. 40π cm/s. Câu 22: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tại thời điểm ban đầu t = 0 , một bản tụ điện ( bản A) tích điện dương, bản tụ điện còn lại ( Trang 3
  4. bản B) tích điện âm và dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ bản B sang bản A. Sau đó khoảng thời gian ¾ chu kì dao đông của mạch thì A. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B. B. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A. C. Bản A tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản B sang bản A. D. Bản A tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ bản A sang bản B. Câu 23: Chọn đáp án sai khi nói về tia X A. Tia X có bước sóng từ 380nm đến vài nanômét. B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên. C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông. Câu 24: Trong nguyên tử Hiđrô, khoảng cách giữa một protôn và một êlectrôn là r =5.10-9cm. Lực tương tác giữa chúng là A. Lực đẩy với độ lớn 9,216.10-8N B. Lực hút với độ lớn 9,216.10-12N C. Lực đẩy với độ lớn 9,216.10-12N D. Lực hút với độ lớn 9,216.10-8N Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy e = 1,6.10 - 19 9 2 2 31 -11 C; k = 9.10 N.m /C ; me = 9,1.10 kg; r0 = 5,3.10 m. Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electrôn đang chuyên động trên quỹ đạo N thì số vòng mà êlêctrôn chuyển động quanh hạt nhân trong thời gian 10-8 s ở quỹ đạo này là A. 1,22.10-15. B. 9,75.10 -15 C. 1,02.106 D. 8,19.106 Câu 26: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1B1 cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A 2B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f= -30 cm. B. f = 30cm. C. f = -25cm. D. f = 25cm. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 560nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 0,8mm, khoảng cách từ mặt Trang 4
  5. phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 1,2m. Quan sát trên màn thấy có những vân sáng cùng màu vân trung tâm, cách đều nhau một đoạn A. 3,0mm. B. 5,9 mm. C. 4,2 mm. D. 2,1mm. Câu 28: Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5A thì công suất mạch ngoài là P 1 = 5,9W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6W. Chọn đáp án đúng. A. r = 0,4Ω B. E = 6V. C. r =0,8Ω. D. E = 9 V. Câu 29: một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức 5 v 16cos(4 t )cm / s ( t tính bằng s). mốc thời gian đã được chọn lúc vật 6 có li độ A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2 cm3 và đang chuyển động theo chiều âm. C. 2cm và đang chuyển động theo chiều âm.D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Câu 30: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm, dao động cùng một phương trình u = Acos40πt ( t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB. Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 7 B. 9C. 8D. 10 Câu 31: Một sóng điện từ lan truyền theo phương ngang từ hướng Bắc đến hướng Nam. Tại một vị trí có sóng truyền qua, nếu véc tơ cảm ứng từ B có phương thẳng đứng, hướng lên thì vectơ cường độ điện trường E A. Có phương thẳng đứng, hướng xuống. B. Có phương thẳng đứng, hướng lên. C. Có phương ngang từ hướng Tây sang hướng Đông. D. Có phương ngang, từ hướng Đông sang hướng Tây. Câu 32: Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính -15 1/3 được tính theo số khối A với công thức R = 1,2.10 A m. biết mp = -27 2 1,00728 u, mn = 1,00866 u, 1u = 1,66055.10 kg = 931,5MeV/c . Hạt Trang 5
  6. 7 15 3 nhân nguyên tử 3 Li có khối lượng riêng 229,8843.10 kg/m thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 39,58 MeV/ nuclôn B. 2,66MeV/ nuclôn C. 18,61 MeV/ nuclônD. 5,606MeV/ nuclôn Câu 33: Hạt nhân A có khối lượng m A đang đứng yên thì tự phân rã thành hai hạt nhân B và C có khối lượng lần lượt là m B và mC (mC> mB). Động năng hạt nhân B lớn hơn động năng hạt nhân C một lượng (m m )(m m m )c2 (m m )(m m m )c2 A. B.C B A B C C B B C A mB mC mB (m m )(m m m )c2 (m m )(m m m )c2 C. D.C B B C A C B A B C mB mC mC 34.Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 0,8ℓ0 và ℓ2 = 0,2ℓ. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d . Giá trị của Δt và d lần lượt là 1 1 1 A. s;7,5cm B. s;4,5cm C. s;7,5cm D. 10 3 3 1 s;4,5cm 10 Câu 35: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc α =I·MJ vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với giá trị nào nhất sau đây? Trang 6
  7. A. 3,8 B. 4,0C. 3,9D. 4,1 Câu 36: Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là A. B.x 5C.co s(2 t )cm x 5cos(4 t )cm 6 3 x 5cos(2 t )cm D. x 5cos(4 t )cm 6 3 Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u1 = U01.cosω1t và u2 = U02.cosω2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P 1 và P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P 1 đạt cực đại thì P 2 có giá trị là Trang 7
  8. A. 120,5 W B. 120,0 W C. 130,5 W D. 130,0 W Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 319 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng dài nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị A. 656 nm B. 698 nmC. 710 nmD. 600 nm Câu 39: Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N2. Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N 2 để hở được giá trị hiệu đụng U’. Sau đó mắc cuộn N2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng U’’. Hiệu điện áp U’ – U’’ = 450V. Tiếp tục tăng số vòng cuộn N1 lên 33,33 % và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng dây cuộn N 1 lên 50 % thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu? A. 275V B. 210VC. 160V D. 180V Trang 8
  9. Câu 40: Cho hệ dao động như hình vẽ. Vật M có khối lượng 1 kg có thể chuyển đọng không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật m có khối lương 250g đặt trên M. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m và M là bằng nhau và bằng μ = 0,3. Cho g = 10m/s2. Vật M đủ dài để m luôn ở trên M. Ban đầu kéo hai vật đến vị trí lò xo dãn 9,5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu. Vận tốc của vật M trong quá trình chuyển động có giá trị lớn nhất là: A. 0,5930 m/s B. 0,5060 m/s C. 0,5657 m/s D. 0,5692 m/s. Trang 9
  10. Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-B 5-D 6-C 7-B 8-C 9-D 10- A 11- 12- 13- 14- 15- 16- 19- 20- C D D B A A A A 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- A A A C C B C A C C 31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- C D A D D A D B A B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Tần số dao động của con lắc đơn là : 1 g f 2 l Câu 2: Đáp án C Máy phát điện xoay chiều 2 pha tạo ra ba suất điện động lệch pha nhau 2 3 Câu 3: Đáp án B Xung quanh điện tích đứng yên có điện trường ổn định nên không có điện từ trường. Câu 4: Đáp án B Siêu âm là âm có tần số f >= 20 kHz Câu 5: Đáp án D Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới. Câu 6: Đáp án C Micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện mà không làm thay đổi tần số. Câu 7: Đáp án B Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 8: Đáp án C Định luật Stock về sự phát quang: bước sóng phát ra dài hơn bước sóng kích thích: λhq ≥ λkt Trang 10
  11. Vì ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục, nên ánh sáng phát quang phải có bước sóng dài hơn màu lục, tức là ánh sáng màu cam Câu 9: Đáp án D Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng ánh sáng thích hợp chiếu vào bề mặt kim loại làm bứt các electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Đối với các kim loại thì ánh sáng này thường nằm trong vùng tử ngoại. Câu 10: Đáp án A Để thực hiện phản ứng phân hạch có điều khiển thì người ta dùng thanh Cadimi để duy trì k = 1 Câu 11: Đáp án C Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng có màu khác nhau thì khác nhau. Ta có: nd < nc < nv < nlục < nlam < nchàm < ntím Câu 12: Đáp án D R Hệ số công suất là cos 2 2 R (ZL ZC ) Câu 13: Đáp án D Vì đã có 75% biến thành hạt nhân khác nên chỉ còn 25% hạt nhân còn lại Áp dụng công thức: t t T N 1 T t t N N0 .2 2 2 T 3,8 (ngày) N0 4 T 2 Vậy chu kì bán rã là 3,8 ngày Câu 14: Đáp án B 12 Hạt nhân 6 C có 6 proton và 6 nơtron 14 Hạt nhân 6 C có 6 proton và 8 nơtron Câu 15: Đáp án A Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh, nên ta không bị nguy hiểm khi dùng đèn dây tóc Câu 16: Đáp án A ΔΦ N.S. Δ B 0,5 Áp dụng công thức: e 10.20.10 4. 0,5V Δt Δt 0,02 Câu 17: Đáp án B Áp dụng công thức 1 2W W .k.A2 A 0,1m 10cm 2 k Trang 11
  12. Câu 18: Đáp án B c hc Áp dụng công thức A hf h  1,88.10 6 m 1,88m  A Câu 19: Đáp án A Chọn vecto pháp tuyến n   B Vậy từ thông có biểu thức: 3 Φ 50.10 .cos 40t Wb e Φ 2.sin 40t 2cos 40t V 2 Câu 20: Đáp án A Để đo chu kì đặt núm xoay vào T Câu 21: Đáp án A Bán kính vòng tròn là khoảng cách từ nguồn sóng đến các đầu sóng liên tiếp tình từ nguồn sóng: R = kλ Chu vi: C = 2R.π = 2.k.π.λ = k. (2πλ) = k.80π Câu 22: Đáp án A Viết biểu thức điện tích trên tụ 3T 3 qA Q0.cos t qt 3T /4 Q0.cos  Q0.cos 4 2 3 i q Q0.sin t Q0.sin 2 Vậy bản A tích điện âm và dòng điện có chiều đi từ A sang B Câu 23: Đáp án A Tia tử ngoại có bước sóng từ 380nm đến vài nano met Câu 24: Đáp án C Áp dụng công thức: q q 1,6.10 19.1,6.10 19 F k. 1 2 9.109. 9,216.10 12 N r 2 (5.10 9 )2 Trang 12
  13. Câu 25: Đáp án C Lực Cu-long đóng vai trò lực hướng tâm. Áp dụng các công thức: q q v2 k.q q k. 1 2 m v 1 2 r 2 r m.r 3 31 2 11 3 2 r mr 9,1.10 .(4 .5,3.10 ) 16 T 2 . 2 . 9 19 19 42,4. 0,53. .10 s v k.q1.q2 9.10 .1,6.10 .1,6.10 10 8 N 1,02.106 T Câu 26: Đáp án B ta có 1 1 1 d d f 1 1 1 1 1 d 3d f d1 2d1 d1 d 5 d 20cm;d 60cm f 30cm Câu 27: Đáp án C i1 b 1 400 5 2 .D ta có ci1 bi2 i 5. 4,2mm i2 c 2 560 7 a Câu 28: Đáp án A E E P I 2 1 1 0,5 P1 I1 .R1 R1 2 23,6 r R1 r 23,6 E 12V ta có I1 E E r 0,4 P I 2 .R R 11,6 I 1 2 2 2 2 2 r R2 r 11,6 Câu 29: Đáp án C Phương trình chuyển động là : 5 x 4.cos 4 t cm 4cos 4 t cm 6 2 3 Trang 13
  14. x 4.cos 2cm 0 3 Tại t = 0 ta có: 5 v 16 cos 0 0 6 Câu 30: Đáp án C 1  40 T s Từ pt dao động tại nguồn ta có 20  v.T 2,4cm Số điểm cực tiểu trên AB là số giá trị k thỏa mãn AB 1 AB 1 20 20 k 0,5 k 0,5 8,8 k 7,8 k 8; 7; 0 2 2 2 2 2,4 2,4 Vậy có 16 điểm không dao động trên AB, vậy trên MA có 8 điểm không dao động Câu 31: Đáp án C Vec tơ E Có phương ngang từ hướng Tây sang hướng Đông. Câu 32: Đáp án D Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng 2 W (N.mn Z.mp m).c w lkr A A 3.1,00728 _ 4.1,00866 7,0143 w .931,5 5,606MeV / nuclon lkr 7 Câu 33: Đáp án A Hạt mẹ vỡ thành 2 hạt con ta có 2 KB vB mC mC E KB KC (mA mB mC ).c KB .KC KC vC mB mB 2 mC 2 E KB KC (mA mB mC ).c ( 1).KC (mA mB mC ).c mB 2 2 2 mB .(mA mB mC ).c mC .(mA mB mC ).c (mC mB ).(mA mB mC ).c KC KB KB KC mC mB mC mB mC mB Câu 34: Đáp án D u = uR + uL + uC Nên uL = 70-40-60 = -30 V vì uL và uC ngược pha nên u Z Z 30 1 L L L uC ZC ZC 60 2 2 2 LC 1 Câu 35: Đáp án D Ta có hình vẽ Trang 14
  15. Đặt AM = x. Từ hình vẽ ta có : α = β – γ Vì hàm tan x là làm đồng biến nên khi x tăng thì tan x cũng tăng. Ta xét góc α thông qua hàm tanα. Biết rằng 0< α < 900 Ta có: tan  tan tan tan(  ) 1 tan .tan AI AJ AB AI 7 7 28x 28x tan AM AM 2AM AM x y(x) AI AJ AB AI 7 AB.(AB 14) 4x2 AB.(AB 14) 4x2 c 1 . 1 . 1 AM AM 2AM AM 4x2 Từ đồ thị ta thấy góc α cực đại tại x = 12 cm. Khi đó tan α cực đại. Vậy đánh giá sự biến thiên hàm số y(x), ta có: 28c 28.4x2 y (x) (4x2 c)2 y (x) 0 4x2 c AB.(AB 14) 4.122 AB.(AB 14) AB 25cm Khi x = b và x = 60 thì góc α bằng nhau. Nên tan α tại hai vị trí x này cũng bằng nhau Ta có: 28.a 28.60 14675a 240a2 16500 4.a2 25.11 4.602 25.11 a 60cm a 1,1458cm Vì AM khi x = 60 ứng với vị trí cực đại xa A nhất, khi đó M nằm trên hyperbol cực đại thứ nhất k = 1 Ta áp dụng điều kiện cực đại giao thoa cho điểm M : BM AM  Trang 15
  16. AB2 AM 2 AM  252 602 60  5cm Số điểm cực đại trên đoạn AB là số giá trị k thỏa mãn điều kiện sau AB AB 25 25 k k 5 k 5   5 5 k 4; 0 Xét điểm M cách A một đoạn b là điểm dao động cực đại gần A nhất vậy M nằm trên hyperbol cực đại thứ 4, k = 4. Ta áp dụng điều kiện cực đại giao thoa cho điểm M : BM AM 4 AB2 AM 2 AM 4 252 b2 b 4 20cm b 5,625cm 5,625 Vậy tỉ số b/a là 4,91 1,1458 Câu 36: Đáp án A Các đáp án đều cho A = 5cm nên ta không cần đi tìm A nữa. Từ đồ thị ta thấy W= Wđmax = 16mJ Tại thời điểm ban đầu, động năng = 4mJ nên thế năng là 12mJ. 1 12 1 3 Ta có: .k.x2 . .k.A2 x A 2 16 2 2 Động năng đang tăng, tức là vật đang chuyển động về vị trí cân bằng. 3 Nên nếu x = A 2 3 5 thì pha ban đầu của li độ là ; nếu x = A thì pha ban đầu là 6 2 6 Vậy trong các đáp án chỉ có đáp án A có pha ban đầu là . Thỏa mãn. 6 Câu 37: Đáp án D Áp dụng công thức tính công suất U 2 U 2 P I 2 .R .R R2 (Z Z )2 (Z Z )2 L C R L C R U 2 P R2 (Z Z )2 P max L C 2R Từ đồ thị ta thấy P1 cực đại khi R = 40Ω Thay vào biểu thức P cực đại ta được U 2 250 1 U 20000V 2.40 1 Trang 16
  17. Với hai giá trị R = 40Ω và R = 80 Ω thì P1 cùng có giá trị 200W 2 2 U1 .20 U1 .80 Ta có: 2 2 2 2 | ZL1 ZC1 | 40 20 (ZL1 ZC1 ) 80 (ZL1 ZC1 ) Với hai giá trị R = 80 và R = 180 thì P2 có cùng giá trị 200W 2 2 U2 .80 U2 .180 Nên ta có: 2 2 2 2 ZL1 ZC1 120 80 (ZL1 ZC1 ) 180 (ZL1 ZC1 ) Với hai giá trị R = 80 Ω thì P1 = P2 = 200W 2 2 U1 .80 U2 .80 Ta có: 2 2 2 2 80 (ZL1 ZC1 ) 80 (ZL2 ZC 2 ) 20000 U 2 2 U 52000V 802 402 802 1202 2 52000.40 Khi R = 40Ω thì P2có giá trị là P2 130W 402 1202 Câu 38: Đáp án B tại M có 4 bức xạ cho vân sáng nên ta có Nên ta có tỉ lệ λ1 : λ2 : λ3 : λ4 = k4 : k3 : k2 : k1 Vì đề bài cho 1 giá trị bức xạ λ3 = 0,582 μm, mà 0,392 ≤λ≤ 0,711 Dễ thây 0,711 < 2.0,392 nên trong bộ số không có giá trị nào k 1 = 2kj nên ta dùng phương pháp thử các bộ số: (3:4:5:6); (4:5:6:7); (5:6:7:8) + 3.λ4 = 4.0,582 → λ4 = 0,776 (loại) +4.λ4 = 5.0,582 → λ4 = 0,7275 (loại) + 5.λ4 = 6.0,582 → λ4 = 0,6984 (tm) Câu 39: Đáp án A Lần 1: Áp dụng công thức máy biến áp U N UN 1 U 2 U N2 N1 U N UN 2 U 1 U N1 N2 N N (N 2 N 2 ) U U U.( 2 1 ) U. 2 1 450V N1 N2 N1 N2 Lần 2: Áp dụng công thức máy biến áp 2 2 2  N2 N1 (N2 1,3333 N1 ) ΔU2 U2 U2 U.( ) U. 320V N1 N2 1,3333N1 N2 Lần 3: Áp dụng công thức máy biến áp Lập tỉ số lần 1 và lần 2 ta được Trang 17
  18. 2 2 2  N2 N1 (N2 1,5 N1 ) ΔU3 U3 U3 U.( ) U. N1 N2 1,5N1 N2 Thay vào lần 3 và lập tỉ số với lần 1 hoặc lần 2 ta tìm được 2 2 450 1,5.(N2 N1 ) 2 2 2 ΔU3 275V ΔU3 N2 1,5 N1 ) Câu 40: Đáp án B Vận tốc lớn nhất của M là khi nó qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Khi vật M chuyển động, vận tốc tăng dần đến khi vật m chuyển động trên M. Giả sử khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên, lò xo giãn x. ta có: F x ms 1,5cm k Vậy A = 8cm k Vận tốc cực đại là v  A .0,08 0,5060m / s 0 M m Trang 18