Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 206

docx 5 trang thaodu 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 206", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_vat_ly_nam_2020_ma.docx

Nội dung text: Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 206

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Mã đề thi 206. Số báo danh: . Câu 1: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M: N; O; .của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính A. 25r0 B. 9r0 C. 4r0 D. 16r0. Câu 2: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R2I2 B. P = R2I P = RI D. P = RI2. Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục B. Ánh sáng lam C. Ánh sáng vàng D. Ánh sáng tim. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos φ. Công thức nào sau đây đúng? R Z 2R Z A. cos φ = B. cos φ = C. cos φ = D. cos φ = Z 2R Z R Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 U 2 U ZC A. I = B. I = U ZC C. I = D. I = . ZC ZC U Câu 6: Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:   A. v = B. v = 2λf C. v = D. v = λf. f 2 f Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng ω được gọi là: A. li độ của dao động B. pha của dao động C. biên độ của dao động D. tần số góc của dao động. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ . Nếu hai dao động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? 1 A. Δφ = 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2; B. Δφ = (2n + )π với n = 0, ± 1, ± 2, . 4 1 C. Δφ = (2n + 1) π với n = 0, ± 1; ± 2, D. Δ φ = (2n + )π với n = 0, ±1, ± 2, . 2 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng:
  2. 1 1 A. (k + ) λ với k = 0, ± 1; ± 2, B. (k + )λ với k = 0, ± 1; ± 2, 4 2 3 C. kλ với k = 0, ± 1; ± 2, D. ( k + )λ với k = 0, ± 1; ± 2, 4 239 Câu 10: Số proton có trong hạt nhân94 Pu là: A. 333 B. 239 C. 94 D. 145. Câu 11: Một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết v hợp với B một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên q0 là A. f =q0 vBcosα B. f = q0 vBtanα C. f = q0 vBcotα D. f = q0 vBsinα . Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N2 N2 N2 1 A. 1 C. = 1 D.N2 . N1 N1 N1 N1 Câu 13: Cường độ dòng điện i = 5 2 cos(100πt + π) (A) có giá trị hiệu dụng là: A. 100πA B. 5A C. πA D. 52 A. Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là: A. độ to của âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. tần số âm. Câu 15: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? + 4 A. Tia β là dòng các pozitron B. Tia α là dòng các hạt nhân 2 He — 1 C. Tia β là dòng các hạt nhân 1 H D. Tia γ có bản chất sóng điện từ. Câu 16: Gọi h là hằng số P lăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? hA Ac hc A A. λ = B. λ = D. λ = D. λ = . c h A hc Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia X có tác dụng sinh lí B. Tia X làm ion hóa không khí. C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 18: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 2 1 1 2 A. Wđ = mv B. Wđ = mv C. Wđ = mv D. Wđ = mv . 4 2 2 4 Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π là A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch B. cường độ điện trường trong tụ điện C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm. Câu 21: Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước
  3. sóng là: A. 2000 m B. 0,5 m C. 4000 m D. 0,25 m. Câu 22: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt ) của CdTe là: A. 8,08.10-34 J B. 8,08.10-28 J C. 2,42.10-19 J D. 2,42.10-22 J. Câu 23: Một sợi dây dài ℓ có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của ℓ là: A. 90 cm B. 80 cm C. 40 cm D. 45 cm. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là: A. 1,40 s B. 1,05s C. 0,71s D. 0,85s. Câu 25: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 15 cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là A. 150 V B. 1015 V C. 985V D. 67 V. Câu 26: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là: A. tia tử ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia hồng ngoại D. tia Rơn-ghen. Câu 27:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là: A. 1,2 mm B. 0,60mm C. 0,75 mm D. 1,5 mm. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện.Biết cuộn cảm có cảm kháng 60Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là: A. 0,19 F B. 1,67.10-4 F C. 0,60 F D. 5,31.10-5 F. 107 Câu 29: Hạt nhân 47 Ag có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 2 107 1,0087u; 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân47 Ag là: A. 919,2 MeV B. 902,3 MeV C. 938,3 MeV D. 939,6 MeV. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240Ω. Tổng trở của đoạn mạch là: A. 310Ω B. 155Ω C. 250 Ω D. 170Ω. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cầu vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Δm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là: A. 80 g B. 100g C. 60 g D. 120 g. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 70 tại nơi có g = 9,87 m/s2 ( π2 = 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05s là: A. 21,1 cm B. h= 6,625.10,7 cm C. 24,7 cm D. 23,1 cm. Câu 33: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc 6 nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa
  4. hai đầu cuộn cảm là: 5 A. uL = 20 2 cos(100πt – ) (V) B. uL = 20 2 cos(100πt + ) (V) 12 12 5 C. uL = 20cos(100πt – ) (V) D. uL = 20cos(100πt + ) (V). 12 12 Câu 34: Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau A. 2,21 rad B. 0,11 rad C. 0,94 rad D. 2,30 rad. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là: A. 11 B. 9 C. 15 D. 13. Câu 36: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 μm được đặt vuông góc với trục chính của kính ( A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì gốc trông ảnh của vật qua kính là α = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20 cm. Tiêu cự của kính lúp bằng: A. 4,5 cm B. 5,0 cm C. 5,5 cm D. 4,0 cm. Câu 37: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp của A là k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp B là k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1 = 32 và k2 = 68 hoặc k1 =14 và k2 = 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 32 và k2 = 68 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất tiêu thụ là: A. 0,009B. 0,107 C. 0,019 D. 0,052 Câu 38: Một sợi dây dài 96cm căng ngang, có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điêmr trên dây với MA = 75cm và NA = 93cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ? 6,3 cm B. 4,8 cm C. 1,8 cm D. 3,3 cm Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p = ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,14 HB. 0,32 H C. 0,40 H D. 0,21 H Câu 40 : Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 10). Giá trị của A bằng A. 9,5 cmB. 8,3 cm C. 13,6 cm D. 10,4 cm