Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 (Đề chính thức) - Mã đề thi 202

pdf 4 trang thaodu 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 (Đề chính thức) - Mã đề thi 202", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_vat_lynam_2020_de.pdf

Nội dung text: Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý năm 2020 (Đề chính thức) - Mã đề thi 202

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 20202 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 202 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong tù trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2  2 t t  A. e B. e C. e D. e c t c  c  c t Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U U Z L 2 A. I B. I C. I D. IUZ L ZL Z L U Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng 1 A. (k ) với k=1, 1, 2, B. k với k=0, 1, 2, 4 1 3 C. (k ) với k=0, 1, 2, D. (k ) với k=0, 1, 2, 2 4 Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A.Ánh sáng vàng B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm D. Ánh sáng đỏ Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A.W kx B.W kx2 C.W kx D.W kx2 t 2 t 4 t 4 t 2 Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì U2 U2 U2 1 A. 1 B. 1 C. 1 D.U2 U1 U1 U1 U1 Câu 7: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi hc 3hc 4hc 2hc A.  B.  C.  D.  A A A A Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A A1 A2 B. A A1 A2 C. A A1 A2 D. A A1 A2 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là U R . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? U U U U A. cos R B. cos C. cos R D. cos 2U U R U 2U R Câu 10: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. Mức độ cường âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D.Âm sắc
  2. Câu 11: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang A có dao động điện từ tự do. Đại lượng f là 2 LC A. Tần số dao động điện tử tự do trong mạch B. Cường độ điện trường trong tụ điện C.Chu kỳ dao động điện tử tự do trong mạch D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm 206 Câu 12: Số proton có trong hạt nhân 82 Pb là A. 288 B. 82 C.206 D.124 Câu 13: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O, của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiêp. Quỹ đạo dừng K’ có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính A. 4r0 B. 25r0 C. 9r0 D. 16r0 Câu 14: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng: A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số D. Biến dao động điện thành dao động có cùng tần số Câu 15: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai? 1 A. Tia  là dòng các hạt nhân 1 H B. Tia  là dòng các pôzitron 4 B. Tia  là dòng các electron D. Tia là dòng các hạt nhân 2 He Câu 16: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ  . Bước sóng của sóng này; v v A.  T B.  C.  D.  2vT T 2T Câu 17: Một nguồn điện một chiều có công suất điện E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? A. A El 2t B. A E 2lt C. A Elt D. A Elt 2 Câu 18: Cường độ dòng điện i 3 2 cos(100t  ) (A) có giá trị hiệu dụng là: A. 100 A B.  A C. 3 A D. 3 2 A Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X làm ion hóa không khí B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại D. Tia X làm phát quang một số chât Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại lượng x được gọi là A. Tần số dao động B. Li độ dao động C. Biên độ dao động D. Pha của dao động Câu 21: Lấy e= 3.108 m/ s . Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là A. Tia hồng ngoại B. Tia Rơn-pheng C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy 6 Câu 22: Hạt nhân 3 Li có khối lượng 6,0135 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 2 6 1,0087 u; 1u= 931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 3 Li là A. 82,1 MeV B. 10,7 MeV C. 5,4 MeV D. 96,4 MeV Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 80  . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 100 B.70  C. 140  D. 20  Câu 24: Trong thí nghiệm Y-ăng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là A. 1,5mm B. 0,75mm C. 0,60 mm B. 1,2mm Câu 25: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 20cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là U AB . Giá trị của U AB là A.200 V B. 50 V C. 980 V D. 1020 V
  3. Câu 26: Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40cm. Giá trị của l là A.120 cm B. 60 cm C. 70cm D. 140 cm Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 20  . Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,064 F B. 1,59.10-4 F C. 5,0.10-4 F D. 0,20 F Câu 28: Giới hạn quang dẫn của PbTe là 4,97 m . Lấy h= 6,625.10-31 J.s, c=3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của PbTe là A. 4.10-20J B. 1,33.10-34J C. 4.10-23J D. 1,33.10-28J Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/ s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 1,39s B. 1,78s C. 0,97s D. 0,56s Câu 30: Một sóng điện từ có tần số 50 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c= 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là: A. 3000m B. 0,17m C. 6000m D. 0,33m Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là A. 80g B. 120g C. 100g D. 60g  Câu 32: Đặt một điện áp u 40 2 cos(100t ) (V) vào hai đầu 6 đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là   A. u 40cos(100t ) (V) B. u 40 2 cos(100t ) (V) L 12 L 12 5 5 B. u 40cos(100t ) (V) D. u 40 2 cos(100t ) (V) L 12 L 12 Câu 33: Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau A. 1,70 rad B.1,65 rad B. C. 1,49 rad D. 0,20 rad Câu 34: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 12,5 m được đặt vuông góc với trục chính của kính ( A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chúng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là 3.10 4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ= 25cm. Tiêu cự của kính lúp bằng A. 5,0 cm B. 4,5cm C. 4,0 cm D. 5,5 cm Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp B là k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1=32 và k2= 68 hoặc k1=14 và k2=162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1=14 và k2=162 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là A. 0,009 B. 0,052 C. 0,019 D. 0,107 Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 10,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa
  4. A nhất là 10,0 cm. Biết số văn giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là 6 B.8 C. 4 D. 10 2 Câu 37: Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi có g = 9,87 m / s (  2 9,87 ). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là A. 27,2 cm B. 31,8 cm C. 29,7cm D. 33,3 cm Câu 38: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=20 N/m,vật M có khối lượng 36g được nối với vật N có khối lượng 144g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g =10 m / s2 (  2 10 ). Giá trị của A bằng: A.10,2cm B. 12,5cm C. 11,2 cm D. 14,3 cm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p = ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,92 H B. 0,76 H C. 0,21 H D. 0,34 H Câu 40: Một sợi dây dài 96 cm căng ngang có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây với MA= 39 cm và NA= 81 cm. Trên dây có sóng dừng với sô bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm nút gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây? HẾT GV: VÕ VĂN LUẬT CHUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC MÔN VẬT LÝ 9,10,11,12. BỒI DƯỠNG HSG LỚP 9, LỚP 12 ĐT: 0935.730.183 Facbook: luatdhdn hoặc võ văn luật