Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

docx 9 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_ma.docx

Nội dung text: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

  1. Tailieudoc.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 001 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag.B. Mg. C. Fe.D. Al. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag.B. Na. C. Mg.D. Al. Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hoá thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2.B. H 2. C. N2.D. O 2. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.C. 1 mol glixerol.D. 3 mol etylen glicol. Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khi H2? A. HNO3 đặc, nong.B. HCl. C. CuSO 4. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin.B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 47: Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. A1(NO3)3. D. AlBr3. Câu 48: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCl2.B. Fe(NO 3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Propen.B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen. Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg.B. Fe.C. Na.D. Al. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 3. B. 4.C. 5.D. 6. Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Cu(OH) 2. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na +, K+.C. Na +, H+.D. H +, K+. Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe 2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá tri của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
  2. Tailieudoc.vn A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan.B. etan.C. etilen.D. axetilen. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20. Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. + – Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH  H2O? A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.B. Cu(OH) 2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O.D. Cu(OH) 2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O. Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thuỷ phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ.B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ.D. saccarozơ và glucozơ. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hoả. Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl propionat.B. metyl axetat. C. metyl propionat.D. etyl axetat. Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A.1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 20.B. 10.C. 40.D. 5. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 30%.B. 50%.C. 60%.D. 25%. Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O 2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,64.B. 3,04. C. 3,33.D. 3,82. Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hoá hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thi cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40.B. 60,20.C. 68,80.D. 68,84.
  3. Tailieudoc.vn Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AICl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thanh Cu. (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M Z < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trườg kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Z có phản ứng tráng bạc. B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức. C. Axit T có đồng phân hình học. D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X. Câu 73: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,20.B. 0,25.C. 0,15.D. 0,30. Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH) 2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lit) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m là A. 0,20. B. 0,24.C. 0,72. D. 1,00. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol. (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4. C. 3.D. 5. Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO 3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất dien phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đủa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
  4. Tailieudoc.vn B. Thêm dung dịch NaCl bão hoà nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng. C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phản không xảy ra. D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H 2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lit khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 74.C. 146. D. 88. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C nH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%. HẾT
  5. Tailieudoc.vn TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 3 2 2 7 Cacbohidrat 3 3 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 4 1 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 6 1 7 Crom – Sắt 4 4 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Phi kim 1 1 11 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2 Ancol – Anđehit – Axit 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
  6. Tailieudoc.vn ĐÁP ÁN 41-A 42-B 43-A 44-C 45-B 46-D 47-A 48-A 49-D 50-B 51-D 52-C 53-A 54-A 55-A 56-A 57-A 58-B 59-A 60-A 61-A 62-A 63-C 64-D 65-D 66-B 67-A 68-B 69-A 70-A 71-A 72-C 73-A 74-A 75-B 76-D 77-C 78-B 79-C 80-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55: Chọn A. to 3H2 + Fe2O3  3H2O + 2Fe 0,05 0,1 mFe2O3 0,05.160 8 (g) . Câu 56: Chọn A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,1 0,1 VH2 0,1.22,4 2,24(l) Câu 57: Chọn A. CaO, to CH3COONa NaOH  CH4  Na 2CO3 (metan) Câu 58: Chọn B. A. Sai, Anilin là chất lỏng không màu, độc, ít tan trong nước. B. Đúng, Gly-Ala-Ala (tripeptit trở lên) có phản ứng màu biure. C. Sai, Phân tử Gly-Ala: H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH có 3 nguyên tử oxi. D. Sai, Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 59: Chọn A. enzim C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 0,5 1.80% VCO2 1.80%.22,4 17,92 (l) . Câu 60: Chọn A. to Gly-Ala + 2KOH  GlyK + AlaK + H2O 0,1 0,2 mol Câu 62: Chọn A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội nhưng trong nước nóng ở 65 oC trở lên tạo thành dung dịch keo nhớt gọi là hồ tinh bột. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn với xúc tác axit hoặc enzim cho glucozơ. H ,to (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 Câu 63: Chọn C. A. Đúng, Nhúng dây thép (cặp điện cực Fe–C) vào dung dịch HCl (dung dịch chất điện li) xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học. B. Đúng, Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ. C. Sai, Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O hoặc 2CaSO4.H2O. D. Đúng, Kim loại Na, K được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hoả.
  7. Tailieudoc.vn Câu 65: Chọn D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe dư + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2H2SO4 FeSO4 + H2 Tất cả các trường hợp trên đều sinh ra muối Fe(II). Câu 66: Chọn B. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp gồm poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat). Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp gồm poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Câu 67: Chọn A. Al2O3 + 2NaOH  NaAlO2 + H2O 0,01 0,02 0,02 VNaOH 0,02 (l) 20 (ml) 1 Câu 68: Chọn B. o H2SO4 ,t CH3COOH C2H5OH  CH3COOC2H5 H2 O 0,1 0,05 0,05 H .100% 50% 0,1 Câu 69: Chọn A. C : x mol BT: e 12x 16y 0,56 x 0,02 Đặt  n NO2 4x 6y (mol) . Giải hệ: S: y mol (4x 6y) x 0,16 y 0,01 - Đốt X trong O2 dư thu được CO2 và SO2 (0,03 mol XO2) rồi thụ vào hỗn hợp kiềm (0,05 mol OH ), ta có nOH XO2 OH XHO3 tỉ lệ T = 1,67 tạo 2 muối với n 2 n n XO2 0,02 mol n 2 CO3 OH XO2 XO2 2OH XO3 H2O BTKL: 0,02.44 + 0,01.64 + 0,02.40 + 0,03.56 = 0,02.18 + m m = 3,64 (g) Câu 70: Chọn A. 3a 4a 5a Đặt số mol các muối lần lượt là 3a, 4a, 5a mol nC H (OH) 4a mol 3 5 3 3 Hidro hóa hoàn toàn E thu được Y gồm các chất béo no C17H35COO :8a mol Quy đổi Y thành các gốc C15H31COO : 4a mol mY 68,96 a 0,02 C3H5 : 4a mol C17H35COO : 0,16 mol C15H31COO : 0,08 mol Đốt E nO2 25,75.0,16 22,75.0,08 4,25.0,08 0,5x 6,14 x 0,28 C3H5 : 0,08 mol H2 : x mol Vậy m = 68,96 – 0,28.2 = 68,4 (g) Câu 71: Chọn A. (a) Đúng, 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 keo trắng + 3NH4Cl t0 (b) Sai, 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. (c) Đúng, Na2O + H2O 2NaOH sau đó 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (NaOH dư 1 mol nên Al bị hòa tan hết) hỗn hợp rắn trên đã tan hết. (d) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO 3 có thể trung hòa bớt lượng axit có trong dạ nên được
  8. Tailieudoc.vn dùng để điều chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày. (e) Sai, Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 72: Chọn C. Ancol Y (no, hai chức) không hoà tan được Cu(OH)2 2 nhóm –OH không liền kề nhau (CZ > 2). Este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) có k = 3 = 2 C=O + 1 C=C CTCT của X là CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H. Hai chất Z và T (MZ H2O nên hỗn hợp Y chỉ chứa hidrocacbon Gọi x, y và z lần lượt là số mol của axetilen, vinylaxetilen và hiđro theo đề ta có x y 0,1 BT:C x y 0,05  2x 4y 0,3 a 0,2mol z 0,1 BT:H  2x 4y 2z 0,5 Câu 74: Chọn A. Tại điểm đầu: n n a mol  CO2 Tại điểm thứ hai: n n n 0,02 7a 3a a 0,002mol m 0,2(g)  OH CO2 Câu 75: Chọn B. (e) Sai, Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. Câu 76: Chọn D. Khối lượng dung dịch giảm gồm + Tại anot: Cl2 (0,1 mol) và O2 (0,025 mol) Tại catot: Cu (0,15 mol) 2+ + - + Trong dung dịch Y chứa Cu (a – 0,15 mol), H (0,1 mol), NO3 (2a mol) và Na (0,2 mol) n Cho Y tác dụng với Fe dư thì thu được n H 0,025mol NO 4 3n Áp dụng tăng giảm khối lượng ta có: m – (m – 0,5) = NO 56 8(a 0,15) → a = 0,35 2 Câu 77: Chọn C. A. Sai, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng. B. Sai, Thêm dung dịch NaCl bão hoà nóng để làm tăng độ phân cực của dung dịch để dễ quan sát hiện tượng. D. Sai, Dầu nhờn bôi trơn máy là hidrocacbon không tác dụng với NaOH. Câu 78: Chọn B. Gọi a là số mol nhóm COO, xét quá trình thủy phân trong môi trường kiềm ta có mX mNaOH mmuoi mancol (1) Xét quá trình ete hóa ta có BTKL m m m 1,99 18.0,5a (2) ancol este H2O Từ (1) và (2) ta suy ra mX mNaOH mmuoi mancol → 3,82 40a 3,38 (1,99 18.0,5a) a 0,05 C2H5OH : 0,04mol mancol 2,44 Mancol 48,8 C3H7OH : 0,01mol
  9. Tailieudoc.vn BT:C  nC(trong X) nC(ancol) nC(muoi) 0,16 0,11 nC(muoi) nC(muoi) 0,05 nCOO Suy ra hai axit cacboxylic tương ứng là HCOONa (0,04 mol) và (COONa)2 (0,01 mol) Vậy hỗn hợp X chứa 3 este là HCOOC2H5 (0,02 mol); HCOOC3H7 (0,01 mol) và (COOC2H5)2 (0,01 mol) Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất: HCOOC2H5 là 38,74%. Câu 79: Chọn C. BTKL  nH O 0,19mol Xét quá trình đốt cháy 6,46 gam hỗn hợp E ta có: 2 BT:O  nCOO 0,1mol n + Áp dụng công thức n n n n n 0,05mol suy ra COO 2 CO2 H2O COO E E nE Vậy hỗn hợp E gồm các este hai chức được tạo bởi axit cacboxylic no hai chức H O : 0,01mol NaOH : 0,02mol 2 O2 Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có  CO2 R(COONa)2 : 0,05mol Na 2CO3 Trong muối không có nguyên tố H suy ra axit cacboxylic tương ứng là (COOH)2 Xét 0,1 mol hỗn hợp ancol thuộc dãy đồng đẳng của CH3OH ta có: BT:C 0,14 CH3OH  n n n 0,24 0,1 0,14 C(ancol) 1,4 C(ancol) CO2 C(muoi) 0,1 C2H5OH Vậy Z là (COOC2H5)2 có M = 146. Câu 80: Chọn A. x y 0,12 x 0,07 Goi x và y là lần lượt là số mol của X và Y, theo đề ta có  2x y 0,19 y 0,05 18,24 gam muối có dạng RCOONa (0,19 mol) vậy muối cần tìm là C2H5COONa Khi cho E tác dụng với NaOH thu được một muối C 2H5COONa và hỗn hợp hai amin suy ra X và Y có dạng lần lượt là C2H5COONH3-R-NH3-OOC-C2H5 (0,07 mol) và C2H5COONH3R’ (0,05 mol) NH2RNH2 (0,07 mol) NH2 CH2 CH2 NH2 Xét hỗn hợp 2 amin ta có: 7,15(g) NH2 R '(0,05mol) C3H7 NH2 Vậy hai chất X và Y lần lượt là C 2H5-COONH3-CH2-CH2-NH3-OOC-C2H5 (0,07 mol) và C2H5COONH3C3H7 (0,05 mol) %mY = 31,35%. HẾT Đăng ký 20 bộ đề thi thử, tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2020 môn Hóa Học file word tại link sau: quoc-gia-nam-2020-mon-hoa-hoc.html