Đề Tiếng Anh Lớp 5 (Kèm đáp án) - Đinh Ngọc Nhi

doc 6 trang thaodu 6221
Bạn đang xem tài liệu "Đề Tiếng Anh Lớp 5 (Kèm đáp án) - Đinh Ngọc Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tieng_anh_lop_5_kem_dap_an_dinh_ngoc_nhi.doc

Nội dung text: Đề Tiếng Anh Lớp 5 (Kèm đáp án) - Đinh Ngọc Nhi

  1. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 I. Tìm một từ không cùng nhóm với từ còn lại II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. 1. I live ___42 Storn Road. A. in B. on C. at D. into 2. I always go shopping___ Monday morning A. on B. by C. next D. at 3. She’s talking to you . Please listen to ___ A. She B. hers C. her D. him 4. What___ your friend? Was she at party A. time B. about
  2. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 C. did D. was 5. How many ___are there on the ceiling? A. clock B. maps C. lights D. picture 6. There are ___eggs on the table. A. some B. any C. many D. much 7. Take dishes and bowls ___ the kitchen A. in B. on C. at D. into 8.”___”? – Ten past three A. looked B. looked for C. saw D. watched 9. We___ TV for most of the evening A. looked
  3. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 B. looked for C. saw D. watched 10. Did you hear the news ___ the radio? A. at B. by C. in D. on III. Hãy điền đúng dạng của động từ to be để hoàn thành các câu sau. 1. Ladies and gentlemen. Here ___ the news. 2. Where ___ my jeans? 3. Further information___ available in the office. 4. The stairs ___ over there, Sir. 5. The furniture in our classroom___ uncomfortable. 6. Viet Nam ___ a very nice and lovely country. 7. Your sunglasses___ on the table. 8. The film ___boring 9. The scissors on the table___mine 10. Physics___ not easy. IV. Hãy đọc bài khóa và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống cho phù hợp. A bolish man went to a butcher’s shop to buy a piece of meat. As he didn’t know how to (1) ___ it, he asked the butcher to tell him the (2) ___ of cooking meat. The butcher told him about that. “But I cannot (3) ___ your words,” the fool said, “Would you please write (4) ___ down for me?” The butcher was (5)___ enough to do so. The man went home (6)___ with the
  4. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 piece of meat in his hand and the note in his pocket. A dog followed him. On the way, the dog suddenly jumped at him, (7)___ the meat from him and ran out. He stood there and (8)___ knew what to do. Then, he laughed and, said “ (9)___, dog. You don’t know how to (10)___ it because the note is still in my pocket.” V. Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How/ many/ teachers / there / school /? / ___ 2. Mary/ Jane/ students/ school. ___ 3. His/ school/ small/ it/ big/ city. ___ 4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/ ___ 5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./ ___ VI. Trong mỗi câu sau có 01 lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lỗi sai đó.
  5. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 1. This (A) is my book. These(B) are the teacher(C) books.(D) 2. That(A) is Sally’s (B)dog. It’s (C) name’s (D) Muffìn. 3. He lives(A) in(B) an(C) apartment near to (D) the lake. 4. There are(A) a bed, a table, a computer(B) , and (C) a bookshelf in (D) my bedroom. 5. There are(A) a(B) well(C) in my grandparents’ (D) garden Đáp án & Thang điểm I. Em hãy chọn một từ không cùng loại với những từ còn lại. 1. A. career 2. B. obedient 3. C. advice 4. A. introduce 5. D. listen II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. III. Hãy điền đúng dạng của động từ to be để hoàn thành các câu sau. 1. Ladies and gentlemen. Here is the news. 2. Where are my jeans? 3. Further information is available in the offíce. 4. The stairs are over there, Sir. 5. The furniture in our classroom is uncomíbrtable. 6. Viet Nam is a very nice and lovely country.
  6. Đinh Ngọc Nhi TH Trần Bình Trọng – Thống Nhất – Đồng Nai 0792999177 7. Your sunglasses are on the table. 8. The film is boring. 9. The scissors on the table are mine. 10. Physics is not easy. IV. Hãy đọc bài khóa và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống cho phù hợp. V. Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How many teachers are there in your school? 2. Mary and Jane are students in this school. 3. His school is small but it is in a big city. 4. How many classrooms are there in Phong’s school? 5. My school has four foors and my classroom is on the second floor. VI. Trong mỗi câu sau có 01 lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lỗi sai đó.