Giải toán bằng cách lập phương trình - Đại số Lớp 8

doc 2 trang thaodu 5910
Bạn đang xem tài liệu "Giải toán bằng cách lập phương trình - Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_dai_so_lop_8.doc

Nội dung text: Giải toán bằng cách lập phương trình - Đại số Lớp 8

  1. Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập phương trỡnh Bài 1 (2 điểm). Một ụtụ đi từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 50km/h. Lỳc về, ụtụ đi với vận tốc trung bỡnh 60km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt. Hỏi quóng đường AB dài bao nhiờu kilụmột? Bài 2: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Một ụ tụ đi từ Hà Nội lỳc 8 giờ sỏng, dự kiến đến Hải Phũng vào lỳc 10 giờ 30 phỳt. Nhưng mỗi giờ ụ tụ đó đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nờn mói đến 11giờ 20 phỳt xe mới tới Hải Phũng. Tớnh quóng đường Hà Nội - Hải Phũng. Bài 3: Một học sinh mang một số tiền đi mua vở. Học sinh đú tớnh rằng nếu mua vở loại một thỡ mua được 20 quyển, cũn nếu mua vở loại hai thỡ mua được 25 quyển. Tớnh số tiền học sinh đú đó mang đi mua vở ?. Biết giỏ mỗi quyển vở loại một đắt hơn giỏ mỗi quyển vở loại hai là 500 đồng. Bài 4( 2 điểm ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 2 giờ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài5: ( 2 điểm). Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập phương trỡnh: Một ụtụ đi từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 50km/h. Lỳc về, ụtụ đi với vận tốc trung bỡnh 60km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt. Hỏi quóng đường AB dài bao nhiờu kilụmột? Bài 6: (2điểm) Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 ban từ lớp 8A sang lớp 8B thỡ số học sinh lớp 8B sẽ gấp đụi số học sinh lớp 8A. Tớnh số học sinh lỳc đầu của mỗi lớp. Bài 7.(2 điểm) Lỳc 7 giờ , một xe mỏy khởi hành từ A đến B. Sau đú 1 giờ một ụ tụ cũng xuất phỏt từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc trung bỡnh của xe mỏy là 20 km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lỳc 10 giờ 30 phỳt cựng ngày. Tớnh độ dài quóng đường AB và vận tốc trung bỡnh của ụ tụ. Bài 8: Một ụ tụ khởi hành từ A lỳc 7 giờ sỏng và dự định đến B lỳc 11 giờ trưa cựng ngày. Do đường khú đi nờn ụ tụ đú đi với vận tốc chậm hơn dự định là 6 km/h. Vỡ thế ụ tụ đến B chậm hơn so với dự định là 30 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB. Bài 9: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Một tổ sản xuất dự định mỗi ngày làm 50 sản phẩm, thực tế mỗi ngày tổ làm được 60 sản phẩm do đú khụng những tổ sản xuất đó hoàn thành trước kế hoạch dự định 2 ngày mà cũn làm vượt mức 15 sản phẩm. Tớnh số sản phẩm mà tổ sản xuất đó làm được. Bài 10:Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km. Bài 11: (2 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 12 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh lớn hơn vận tốc trung bỡnh lỳc đi là 3 km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 50 phỳt. Tớnh quóng đường AB?
  2. Bài 12. Một người lỏi ụ tụ dự định đi từ A đến B với vận tốc 32 km/h . Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy người đú nghỉ 15 phỳt. Do đú, để đến kịp B với thời gian đó định, người đú phải tăng vận tốc thờm 4 km/h. Tớnh quóng đường AB Bài 13:Hai thựng đựng gạo: Thựng thứ nhất cú 120kg, thựng thứ hai cú 90kg. Sau khi lấy ra ở thựng thứ nhất một lượng gạo gấp 3 lần lượng gạo lấy ra ở thựng thứ hai, thỡ lượng gạo cũn lại trong thựng thứ hai gấp đụi lượng gạo cũn lại trong thựng thứ nhất. Hỏi đó lấy ra bao nhiờu kg gạo ở mỗi thựng. Bài 14:Một ca nụ xuụi một khỳc sụng từ A đến B cỏch nhau 35 km rồi ngược dũng từ B đến A. Thời gian lỳc về nhiều hơn thời gian lỳc đi là 1giờ .Tớnh vận tốc thực của ca nụ biết vận tốc dũng nước là 2 km/giờ. Bài 15: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 12 Km/h.Lỳc về người đú chỉ đi với vận tốc trung bỡnh 10 km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 16: Bạn An đi từ A đến B bằng xe đạp với vận tốc 12 km/h. Nhưng sau khi đi được 6 km, xe bị hỏng, An phải đi bằng ụ tụ và đó đến B sờm hơn dự định 45 phỳt. Tớnh quóng đường AB biết vận tốc của ụ tụ là 30 km/h. Bài 17:Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đú làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phỳt. Tớnh chiều dài quóng đường AB Bài 18: Một người lỏi ụ tụ dự định đi từ A đến B với vận tốc 32 km/h . Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy người đú nghỉ 15 phỳt. Do đú, để đến kịp B với thời gian đó định, người đú phải tăng vận tốc thờm 4 km/h. Tớnh quóng đường AB Bài 19:Một xe mỏy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đú nghỉ 15 phỳt rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB 1 Bài 20:Học kỳ 1, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. Sang học kỳ 2 4 0 cú thờm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa do đú số học sinh giỏi bằng 30 0 số học sinh cả lớp. hỏi lớp 8A cú bao nhiờu học sinh? Bài 21. Một ụ tụ khởi hành từ A đến B với vận tốc 80km/h .Sau 15 phỳt một ụ tụ khỏc khởi hành từ B đến A với vận tốc 60 km/h . Hỏi sau bao lõu hai xe gặp nhau, kể từ khi xe đi từ A khởi hành? Biết quóng đường AB dài 300km Bài 22: Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập phương trỡnh M ột xe mỏy khởi hành từ A đến B với vận tốc 40km/h.Sau đú 30 phỳt .một ụ tụ đi từ B đến A với vận tốc 52 km/h.Biết quóng đường AB dài 158km.Hỏi sau bao lõu kể từ khi xe mỏy khởi hành hai xe gặp nhau?