Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết Chương I

doc 5 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_1_tiet_chuong_i.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết Chương I

  1. Tuần 11 Ngày dạy: Lớp : Tiết: Ngày dạy: Lớp : Tiết: Ngày dạy: Lớp : Tiết: Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I, kĩ năng trình bày lời giải, lập luận giải toán. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài toán cụ thể, tính toán, suy luận. - Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác, tích cực làm bài, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Đề kiểm tra. - Học sinh: Bút mực, giấy nháp, máy tính cầm tay, kiến thức chương I. III. Tiến trình bài dạy: Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận Tên Thông hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Nhân đa Hiểu cách thức, các khai triển Nhân đa thức để hằng đẳng hằng đẳng tìm giá trị của x thức đáng thức nhớ Số câu: 2 1 3 Số điểm: 2,0 1,5 3,5 Tỉ lệ %: 20% 15% 35% 2. Phân tích đa thức thành Phân tích đa thức nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử để thành nhân tử tìm giá trị của x Số câu: 2 1 3 Số điểm: 2,0 1,5 3,5 Tỉ lệ %: 20% 15% 35% 3. Chia đa thức Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức Số câu: 2 2 Số điểm: 3,0 3,0 Tỉ lệ %: 30% 30% Số câu: 2 4 2 8 Số điểm: 2,0 5,0 3,0 10,0 Tỉ lệ %: 20% 50% 30% 100%
  3. Trường THCS Đoàn Minh Huyên Điểm Lời phê của giáo viên Kiểm tra 45 phút, môn: Toán đại số 8 Tiết ppct: 21 Năm học: 2018-2019 Họ và tên: Lớp: Đề 1 Bài 1: (2,0 điểm) Khai triển các biểu thức sau: a) x 3 2 = b) y 2 3 = Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x2 1 b) xy y2 x y . Bài 3: (3,0 điểm) Tìm giá trị của x, biết rằng: a) (x + 1)(2x - 5)+ x(1- 2x)= 11 b) 90- x2 - x = 0 Bài giải
  4. Bài 4: (3,0 điểm) Thực hiện phép chia: a) 15x2 y2 9x3y4 12x2 y :3x2 y b) x2 x 6 : x 3 Bài giải
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Bài Ý Nội dung Điểm 1 a x 3 2 x2 2x3 32 x2 6x 9 1,0 (2 điểm) b y 2 3 y3 3y2 2 3y22 23 y3 6y2 12y 8 1,0 2 a 4x2 1 2x 2 1 2x 1 2x 1 1,0 (2 điểm) b xy y2 x y xy y2 x y y x y x y 0,5 (x + y)(y- 1) 0.5 3 a 2x2 - 5x + 2x - 5+ x - 2x2 = 11 0,5 (3 điểm) - 2x - 5 = 11 0,5 - 2x = 16 x = - 8 . Vậy: x = - 8 0,5 b (9- x)(9+ x)- (9- x)= 0 0,5 (9- x)(10+ x)= 0 é9- x = 0 éx = 9 0,5 ê ; ê ëê10+ x = 0 ëêx = - 10 Vậy x 9; x 10 0,5 4 a (Đúng 2 trong 3 ý được 0,5 điểm) 1,0 (3 điểm) 15x2 y2 9x3y4 12x2 y :3x2 y 5y 3xy3 4 b (Có 4 bước, hai bước đầu đúng: 1,0 điểm, hai bước sau đúng 1,5 0,5 điểm) x2 x 6 x 3 x2 3x x 2 2x 6 2x 6 0 Vậy: x2 x 6 : x 3 x 2 0,5 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.