Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019

docx 5 trang thaodu 3830
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019

  1. KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8: KIỂM TRA CHƯƠNG I (Đại số) Năm học : 2018 - 2019. Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá học sinh về mức độ nhận biết và khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về: các hằng đẳng thức; phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử vào trong giải toán. 2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng nhận dạng, kỹ năng thực hành phép nhân đơn thức, nhân đa thức, 3. Thái độ - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. 4.Năng lực cần hướng tới : - Năng lực tính toán và suy luận - Năng lực sáng tạo - Năng lực quan sát. II,Hình thức: TNKQ + Tự luận Tỷ lệ : 30% + 70% III. Ma trận nhận thức: Mức độ nhận Số thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Phép nhân các đa thức 3 0.90 0.90 0.900.30 4.3 4.3 4.3 1.4 0.9 0.9 0.9 0.3 1 0 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 6 1.80 1.80 1.800.60 8.57 8.57 8.57 2.86 1.7 1.7 1.7 0.6 2.5 1 Phân tích đa thức thành nhân tử 7 2.10 2.10 2.100.70 10.0 10.0 10.0 3.30 2 2 2 0.7 2 1 Phép chia đa thức 5 1.50 1.50 1.500.50 7.14 7.14 7.14 2.36 1.4 1.4 1.4 0.5 0.5 2 Tổng 21 6.30 6.30 6.302.1030.2120.0040.0020.00 6 4
  2. Số Số câu Làm tròn Số câu Điểm số Chủ đề tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Phép nhân 3 2 0 0 các đa thức 0.9 0.9 0.9 0.3 1 0 Những hằng đẳng 6 2 1* 1* 0 thức đáng nhớ 1.7 1.7 1.7 0.6 2 1 Phân tích đa thức 7 1 2* 1* 0 thành nhân tử 2 2 2 0.7 2.5 1 Phép chia 5 1 0 1* 1* đa thức 1.4 1.4 1.4 0.5 0.5 2 Tổng 21 6 3* 3* 1* 6 4 IV. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Biếtthực Nhân đa hiện phép thức nhân đa thức với đơn thức Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1 Nhận biết Dùng hằng Kết hợp nhân Những hằng được các đẳng thức để đa thức và hằng đẳng thức hằng đẳng rút gọn đẳng thức làm đáng nhớ thức bài toán tìm x 2 1* 1* 6 Số câu 1,0 1.0 1.0 3,0 Số điểm Nhận biết Dùng các Vận dụng vào Phân tích đa cách phân phương pháp bài tập phân thức thành tích đa thức phân tích đa tích đa thức nhân tử thành nhân thức thành thành nhân tử tử để tính giá nhân tử để để làm bài tập
  3. trị biểu thức phân tích thành tìm x, nhân tử. Số câu 1 2* 1* 7 Số điểm 0.5 2 1,0 3.5 Nhận biết Thực hiện Phân tích Phép chia đa được phép phép chia hai đa thức thức chia hết đa thức thành nhân tử và chứng minh chia hết Số câu 1 1* 1* 5 Số điểm 0,5 1,0 1.0 2.5 6 6 6 2 20 Tổng số câu 3 3,0 4 1,0 10 Tổng điểm 30% 30% 40% 10% 100% V, Đề kiểm tra: KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Họ và tên: Môn: Đại số 8 Lớp: I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn dáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Tích x(x-5) bằng: A. x2 +5x B. x2 -5 C. x2 -5x D. x2 +5 Câu 2: Đa thức 5x3y3-2xy2+xyz chia hết cho đơn thức: A. 2xy B. xyz C. xy2 D. x2y Câu 3: Tích (x – 2)(x+1) là: A. x2 -x+2 B. x2 +x+2 C. x2 +x-2 D. x2 -x-2 Câu 4: Khai triển của biểu thức (1+x)2 ta được: A. x2 +1 B. x2 +2x+1 C. x2 -2x+1 D. x2 -1 Câu 5: Giá trị của đa thức x2 – 49 tại x = -3 là: A. 0 B. -52 C. -58 D. -40 Câu 6: Khai triển của biểu thức (x-3)2 ta được: A. x2 -6x+9 B. x2 -9 C. x2 +6x+9 D. x2 +9
  4. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a, 5x4 - 20x2 b, 5x2+5xy -x-y Bài 2: (1đ) Rút gọn các biểu thức sau: (x-1)2 +( x+1)2 +2( 1-x)( 1+x) Bài 3: (1đ ) Làm phép tính chia: (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x): (x2 + 4) Bài 4: (2đ) Tìm x, biết: a) x2 -36 =0 b) (x +3)2 – (x + 2)(x-2) = 25 Bài 5: (1đ) Chứng minh: (n+3)3 -(n-3)3 chia hết cho 18 với mọi số tự nhiên n VI.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài Nội Dung- Đáp án Điểm Trắc Câu 1 C 0,5 nghiệm Câu 2 A 0,5 (3đ) Câu 3 D 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 A 0,5 Tự Câu 1 a. 5x4 - 20x2 =5x2(x2 -4) 0,5 luận 2đ =5x2(x + 2)(x-2) 0,5 (7đ) b. 5x2+5xy -x-y = 5x( x+y) -( x+y) 0,5 = (x+y)(5x-1) 0,5 Câu 2 (x-1)2 +( x+1)2 +2( 1-x)( 1+x) 1đ = x2 -2x+1+ x2 +2x+1 +2(1-x2) 0,5 = 2x2 +2+2- 2x2 = 4 0,5 Câu 3 (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x): (x2 + 4) 1đ = (x2 – 2x)(x2 +4) : (x2 + 4) 0,5 = x2 – 2x 0,5 Câu 4 a) ) x2 -36 =0 2đ (x-6) (x+6) =0 x-6=0 hoặc x+6=0 0,5 x=6 hoặc x=-6 0,5 b) (x +3)2 – (x + 2)(x-2) = 25 x2 +6x+9-( x2 - 4) = 25 0,5 6x +13=25 0,25 x= 2 0,25 Câu 5 1đ (n+3)3 -(n-3)3 =[ (n+3) - (n-3)] [(n+3)2+(n+3) (n-3) +(n-3)2] 0,25
  5. =(n+3-n+3)(n2+6n+9+n2-9+n2-6n+9) 0,25 = 6( 3n2 +9) = 6.3(n2 +3) 0,25 = 18(n2 +3) chia hết cho 18 với mọi n N 0,25 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)