Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020

doc 5 trang thaodu 4770
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_40_kiem_tra_chuong_ii_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 40: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020

  1. TIẾT 40. KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 14/12/2019 Ngày dạy: 17 /12/2019. Lớp 8A tổng số 30 vắng I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Sau bài hoc, học sinh được: - Kiểm tra kiến thức chương II: 2. Kỹ năng: Sau bài học, học sinh cần có kĩ năng - Rút gọn phân thức - Thực hiện các phép tính với phân thức - Tìm ĐKXĐ của phân thức - Tìm giá trị của biến để phân thức đạt tiêu trí theo yêu cầu 3.Thái độ: Sau bài học, học sinh ý thức về: - Tính trung thực, kiên trì trì, cẩn thận trong tính toán 4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh a, Phẩm chất: Tự chủ, trách nhiệm b, Năng lực:tính toán, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác II. Hình thức kiểm tra: kết hợp: Trắc nghiệm 20% ; tự luận 80% tự luận III. Ma trận đề Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNK TNK Chủ đề TL TL TNKQ TL TL Q Q Q Rút gọn phân Rút gọn Rút gọn được thức, phân được phân phân thức cần thức đối, phân thức đơn phân tích phức thức nghịc giản tạp đảo Số câu 1 C1 1 2C5b;C7 4 Số điểm 0,5 C5a b 3,5 Tỉ lệ % 5% 1 2 35% 10% 20% Tìm được Thực hiện Thực hiện các phân thức được các phép phép tính với đối, phân tính cộng, trừ, phân thức thức nghịch nhân, chia đa đảo thức Số câu 2 2 C6a; b 4 Số điểm Tỉ lệ C2;3 2 3 % 1 20% 30% 10% Biểu thức đại Tìm được Tính được Rút gọn giá số ĐKXĐ của giá trị BT trị biểu thức phân thức theo giá trị phức tạp
  2. biến Số câu 1 C4 1 1 1C8 4 Số điểm 0,5 C7a 1 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 1 10% 10% 20% 10% Tổng số câu 4 3 4 1 12 Tổng số điểm 2,5 2,5 4 1 10 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100 % IV. Đề bài A. Phần trắc nghiệm:(2 đ). Chọn đáp án đúng Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả rút gọn phân thức x(x y) là 5y(x y) x2 1 x x A. B. C. D. 5y2 5 5 5y 5y Câu 2 (0,5 điểm). Phân thức đối của phân thức 3x là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 2 Câu 3 (0,5 điểm). Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 2 Câu 4 (0,5 điểm). Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là: x 1 A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 B. Phần tự luận: (8,0đ) 2 2 Câu 5.(2đ). Rút gọn: a) x x b) x 3xy 4x 4 x2 9y2 x 9 6x 6x 3 4x 2 1 Câu 6.(2đ) Thực hiện phép tính. a) ; b). : . x 3 x 2 3x x 3x 2 2 Câu 7. (3đ). Cho phân thức A = x 2x 1 x2 1 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = - 2. Câu 8. (1đ) Thực hiện phép tính. 1 1 1 1 M x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 2019)(x 2020) Hết
  3. V. Đáp án, hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm: 1. D; 2. C; 3. C; 4. B B. Tự luận Câu 5.(2đ). Rút gọn: x2 x x(x 1) x a) (mỗi bước 0,5 điểm) 4x 4 4(x 1) 4 x2 3xy x(x 3y) x b) (mỗi bước 0,5 điểm) x2 9 y2 (x 3y)(x 3y) x 3y Câu 6.(2đ) Thực hiện phép tính. x 9 6x x.x 9 6x x2 6x 9 (x 3)2 x 3 a) ; (mỗi bước 0,25đ) x 3 x2 3x (x 3)x x(x 3) x(x 3) x(x 3) x 6x 3 4x2 1 3(2x 1) (2x 1)(2x 1) : 2 : 2 b). x 3x x 3x .(mỗi bước 0,25đ) 3(2x 1) 3x2 3.3 9 . x (2x 1)(2x 1) x(2x 1) x(2x 1) 2 Câu 7. (3đ). Cho phân thức A = x 2x 1 x2 1 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? - Điều kiện: x 1; x -1 (mỗi giá trị 0,5đ) b) Rút gọn A. x2 2x 1 (x 1)2 x 1 A = (mỗi bước 0,5đ) x2 1 (x 1(x 1) x 1 c) Tính giá trị của A tại x = - 2. 2 1 1 1 - Thay x = -2 ta có A = (mỗi bước 0,5đ) 2 1 3 3 Câu 8. (1đ) Thực hiện phép tính. 1 1 1 1 M x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 2019)(x 2020) 1 1 1 Ta có n(n 1) n n 1 (0,25đ) 1 1 1 1 1 1 1 1 M (0 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 2019 x 2020 1 1 2020 M (0,5đ) x x 2020 x(x 2020)
  4. TRƯỜNG THCS NHƯ CỐ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8: CHƯƠNG II Họ tên: Lớp 8A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm:(2 đ). Chọn đáp án đúng Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả rút gọn phân thức x(x y) là 5y(x y) x2 1 x x A. B. C. D. 5y2 5 5 5y 5y Câu 2 (0,5 điểm). Phân thức đối của phân thức 3x là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 2 Câu 3 (0,5 điểm). Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 2 Câu 4 (0,5 điểm). Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là: x 1 A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 II. Phần tự luận: (8,0đ) 2 2 Câu 5.(2đ). Rút gọn: a) x x b) x 3xy 4x 4 x2 9y2 x 9 6x 6x 3 4x 2 1 Câu 6.(2đ) Thực hiện phép tính. a) ; b). : . x 3 x 2 3x x 3x 2
  5. 2 Câu 7. (3đ). Cho phân thức A = x 2x 1 x2 1 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = - 2. Câu 8. (1đ) Thực hiện phép tính. 1 1 1 1 M x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 2019)(x 2020)