Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 5 trang thaodu 3900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_32_luyen_tap_nam_hoc_2017_2018_pha.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 32: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: Củng cố khỏi niệm nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, minh hoạ tập nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 2. Kỹ năng: + Rốn kĩ năng viết nghiệm tổng quỏt của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của cỏc phương trỡnh. + Rốn kĩ năng nhận đoỏn nhận (bằng phương phỏp hỡnh học) số nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, tỡm tập nghiệm cỏc hệ đó cho bằng cỏch vẽ hỡnh và thử lại kết quả. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong xỏc định điểm và vẽ đồ thị, đoỏn nhận số nghiệm của hệ phương trỡnh II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: + Bảng phụ cú kẽ sẵn ụ vuụng để vẽ cỏc đường thẳng, bảng phụ để ghi đề bài tập + Mỏy tớnh bỏ tỳi, thước thẳng, ờ ke, phấn màu. 2. Trũ: + ễn tập cỏch vẽ đường thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau. + Bảng phụ nhúm, bỳt dạ, thước kẻ, com pa. III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(trong cỏc hoạt động luyện tập) 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph) Luyện tập để rốn kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của cỏc phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, dự đoỏn và biểu diễn nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP CŨ (7’) GV nờu cõu hỏi kiểm tra Hai HS lờn kiểm tra. HS 1: - Một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú thể cú HS 1: - Một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú bao nhiờu nghiệm, mỗi trường hợp ứng với vị trớ tương thể cú: đối nào của hai đường thẳng. + Một nghiệm duy nhất nếu hai đường thẳng cắt nhau. + Vụ nghiệm nếu hai đường thẳng s.song. + Vụ số nghiệm nếu hai đường thẳng trựng nhau. Chữa BT 9(a, d) tr 45 SBT 4 1 y x GV đưa đề bài lờn bảng phụ. 4x 9y 3 a) 9 3  5x 3y 1 5 1 y x 3 3 4 5 Vỡ hệ số gúc khỏc nhau ( ) 9 3 Nờn hai đường thẳng cắt nhau do đú hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất. d) Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY y 3x 1 3x y 1 5 6x 2y 5 y 3x 2 Vỡ hệ số gúc bằng nhau, tung độ khỏc nhau nờn hai đường thẳng song song do đú hệ phương trỡnh vụ nghiệm. HS 2: Vẽ hai đường thẳng trong cựng một hệ HS 2: Chữa bài tập 5(b) tr 11 SGK Đoỏn nhận số trục toạ độ. nghiệm của hệ phương trỡnh sau bằng hỡnh học: 2x y 4 (1) y 4  x y 1 (2) 1 = y + Thử lại nghiệm. -x 2 M 1 -1 O 2 x 1 2 x + y = 4 Hai đường thẳng cắt nhau tại M(1 ; 2) Vậy cặp số (1 ; 2) là nghiệm của hệ phương trỡnh đó cho. Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (30’) Bài 7 tr 12 SGK Hai HS lờn bảng GV đưa đề bài lờn bảng phụ yờu cầu hai HS lờn bảng HS 1: Phương trỡnh 2x + y = 4 (3) mỗi em tỡm nghiệm tổng quỏt của một phương trỡnh. x R nghiệm tổng quỏt y 2x 4 HS 2: Phương trỡnh 3x + 2y = 5 (4) x R GV lưu ý HS cú thể biểu diễn nghiệm tổng quỏt là y nghiệm tổng quỏt 3 5 R , rồi biểu thị x theo y y x GV yờu cầu HS 3 lờn bảng vẽ đường thẳng biểu diễn 2 2 tập nghiệm của hai phương trỡnh trờn cựng một hệ trục HS 3 : 3 y x toạ độ rồi xỏc định nghiệm chung của chỳng. + 2 y 4 = 5 2 x + 5 y 2 = 4 2 3 O 5 x 3 -2 M H: Hóy thử lại để xỏc định nghiệm Hai đường thẳng cắt nhau tại M(3 ; -2) chung của hai phương trỡnh . HS trả lời miệng - Thay x = 3 ; y = -2 vào vế trỏi phương trỡnh GV: Vậy cặp số (3 ; -2) chớnh là nghiệm duy nhất của (3) hệ phương trỡnh VT = 2x + y = 2.3 – 2 = 4 = VP Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY 2x y 4 (3) - Thay x = 3 ; y = -2 vào vế trỏi phương trỡnh 3x 2y 5 (4) (4) VT = 3x + 2y = 3.3 + 2.(-2) = 5 = VP Vậy cặp số (3 ; -2) là nghiệm chung của hai phương trỡnh (3) và (4). Bài 8 tr 12 SGK HS hoạt động nhúm làm bài trờn bảng nhúm. GV yờu cầu HS hoạt động nhúm x 2 Nửa lớp làm cõu a. a) Cho hệ phương trỡnh Nửa lớp làm cõu b. 2x y 3 Đoỏn nhận: Hệ phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất vỡ đường thẳng x = 2 song song với GV kiểm tra cỏc nhúm hoạt động trục tung, cũn đường thẳng 2x – y = 3 cắt trục tung tại điểm (0 ; -3) nờn cũng cắt đường thẳng x = 2 Vẽ hỡnh y 1 Q O 2 x 3 = y - x x 2 = 2 -3 Hai đường thẳng cắt nhau tại Q(2 ; 1) Thử lại: Thay x = 2 ; y = 1 vào vế trỏi phương trỡnh 2x – y = 3 VT = 2x – y = 2,2 – 1 = 3 = VP. Vậy nghiệm của hệ phương trỡnh là (2 ; 1) b) Cho hệ phương trỡnh x 3y 2 2y 4 Đoỏn nhận : Hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất vỡ đường thẳng 2y = 4 hay y = 2 song song với trục hoành, co9nf đường thẳng x + 3y = 2, cắt trục hoành tại điểm (2 ; 0) nờn cũng cắt đường thẳng 2y = 4 Vẽ hỡnh y P 2 2y = 4 x + GV cho cỏc nhúm HS hoạt động khoảng 5’ thỡ dừng 3y 2 = 2 lại, mời đại diện hai nhúm HS lờn trỡnh bày. 3 -4 O 2 x Hai đường thẳng cắt nhau tại P(-4 ; 2) Thử lại: Thay x = -4 ; y = 2 vào vế trỏi phương Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  4. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY trỡnh x + 3y = 2 VT = x + 3y = -4 + 3.2 = 2 = VP Vậy nghiệm của hệ p.trỡnh là (-4 ; 2) Bài 9a, 10a tr 12 SGK Đ: Ta cần đưa cỏc phương trỡnh trờn về dạng Đoỏn nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trỡnh giải hàm số bậc nhất rồi xột vị trớ tương đối của hai thớch vỡ sao? đường thẳng x y 2 y x 2 9a) x y 2 3x 3y 2 2 3x 3y 2 y x H: Để đoỏn nhận nghiệm của hệ phương trỡnh này ta 3 cần làm gỡ? Hai đường thẳng trờn cú hệ số gúc bằng nhau, tung độ khỏc nhau nờn hai đường thẳng song - Hóy thực hiện. song do đú hệ hpương trỡnh vụ nghiệm. HS làm vào vở 4x 4y 2 Một HS lờn bảng thực hiện 10a) 2x 2y 1 1  y x 4x 4y 2 2  2x 2y 1 1 y x 2 Hai đường thẳng trờn cú hệ số gúc bằng nhau tung độ gốc bằng nhau nờn hai đường thẳng trựng nhau do đú hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm. Hoạt động 3. CỦNG CỐ (4’) H: Hóy nờu cỏch nhận đoỏn số nghiệm của hệ phương Đ: Đưa cỏc phương trỡnh của hệ về dạng hàm trỡnh bậc nhất hai ẩn? số bậc nhất rồi xột vị trớ tương đối của hai H: Làm thế nào để xỏc định nghiệm của hệ phương đường thẳng. trỡnh? Đ: Vẽ hai đường thẳng của hệ rồi xỏc định toạ GV: Giới thiệu cho HS cú thể đoỏn nhận nghiệm của độ giao điểm. phương trỡnh dựa vào kết quả sau: Cho hệ phương HS nghe GV trỡnh bày ghi lại kết luận để ỏp trỡnh dụng. ax + by = c (với điều kiện a', b', c' 0) a'x + b'y = c' a b Nếu thì hệ có nghiệm duy nhất. a ' b' HS : Hệ phương trỡnh a b c Nếu thì hệ vô nghiệm 4x 4y 2 a' b' c'  2x 2y 1 a b c Nếu thì hệ có v.số nghiệm GV: Hóy ỏp a b c 4 4 2 a' b' c' Cú (vì 2) a' b' c' 2 2 1 dụng xột hệ phương trỡnh bài 10a SGK Suy ra hệ phương trỡnh vụ số nghiệm 4. Hướng dẫn về nhà(3’) - Nắm vững kết luận mối quan hệ cỏc hệ để phương trỡnh cú nghiệm duy nhất,vụ nghiệm,vụ số nghiệm - Bài tập về nhà số 10, 12, 13 tr 5, 6 SBT Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  5. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY - Đọc trước Đ3. Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018