Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_66_kiem_tra_chuong_iv_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2018-2019
- Ngày 6 tháng 5 năm 2019 TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I MỤC TIÊU - Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản đã học: Tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0) và đồ thị của nó; Quy tắc giải phương trình bậc hai ; hệ thức Vi- ét và ứng dụng của chúng vào việc nhẩm nghiệm. - Đánh giá, phân loại HS , có kế hoạch bồi dưỡng, phụ đạo cho HS. II. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận Thông hiểu Cộng biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Phương trình bậc hai Số câu 2 1 1 4 Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 Hàm số bậc hai Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 2,0 3,0 T.Số câu 3 3 2 1 8 T.Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 0 0 0 0 0 Tỉ lệ 0 30% 30 0 30 0 10 0 100 0 III. ĐỀ RA: Câu 1: (2đ) Giải các phương trình: a/ x2 4x 0 b/ 2x2 8 0 Câu 2: (2đ) Cho hàm số (P): y x2 a/ Hàm số trên đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào? b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) có phương trình: y 3x 2 Câu 3: (3đ) Cho phương trình: x2 2(m 1)x m2 9 0 (1) a. Giải phương trình khi m = 2. b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm 2 2 c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A x1 x2 Câu 4: (3đ) Một ca nô xuôi dòng 66 km và ngược dòng 36 km hết tổng thời gian là 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 2 km/h.
- IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Câu Ý Nội dung Điểm 2 x 0 a x 4x 0 x(x 4) 0 1 x 4 1 b 2x2 8 0 x2 4 x 2 1 a Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 2) 0,5 66 36 Ta có pt: 5 x 2 x 2 1,5 4 x 20 (TM ) 2 x (L) 0,5 5 Vậy vận tốc ca nô trong nước yên lặng là 20 km/h 0,5 Chú ý: HS giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa
- Ngày soạn: 17 tháng 1 năm 2015 TIẾT 34: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU - Kiểm tra, đánh giá khả năng lĩnh hội, tiếp thu và tái hiện kiến thức về đường tròn và các vấn đề liên quan. - Rèn luyện tính lao động độc lập, sáng tạo. - Căn cứ vào chuẩn kiến thức ra đề phù hợp với mọi đối tượng học sinh để đánh giá và phân hoá đúng trình độ của từng em. II. CHUẨN BỊ - GV: Ma trận, Đề bài kiểm tra - HS: Kiến thức đã học III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Áp dụng mối 1. Xác định một Biết cách vẽ liên hệ giữa đường tròn đường tròn đường kính và ngoại tiếp một dây để giải tam giác toán
- Số câu 1 1 2 Số điểm 0.75 1.5 2,25 Tỉ lệ. 7,5% 15% 22,5% Hiểu mối liên hệ Nhận biết được 2. Tính chất đối gữa ĐK và dây, dây tâm đối xứng, xứng và khoảng cách từ trục đối xứng tâm đến dây Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1.5 3.5 Tỉ lệ. 20% 15% 35% Dựa vào 3 vị Nhận biết được Hiểu các khái niệm trí tương đối 3. Vị chí tương 3 vị trí tương tiếp tuyến của của hai đối của đường đối của đường đtròn, hai đường đường tròn thẳng và đường tròn tròn tiếp xúc nhau để giải toán tròn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1.5 1.25 3.75 Tỉ lệ. 1 10% 1,5 15% 1,25 12,5% 37,5% Tổng số câu 3 2 2 7 Tổng số điểm 3,75 3,0 3,25 10,0 Tỉ lệ 37,5% 30% 32,5% 100% II. ĐỀ RA: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 12 cm, dây MN vuông góc với AB tại trung điểm I của OB. Các tiếp tuyến của (O) tại M và N cắt nhau tại C. Vẽ đường tròn tâm I đường kính OB. a) Xác định vị trí tương đối của (O) và (I)? b) Tính độ dài dây MN. c) Tứ giác BMON là hình gì? Vì sao? d) Chứng minh: CO MN. e) Tính diện tích tứ giác MONC. 4 1 1 f) Chứng minh: MN 2 OM 2 NC 2 III. HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu Nội dung Điểm Vẽ đúng hình M 0.75 A O I B C N a Ta có: (O) tiếp xúc trong với (I) tại B 1.0
- b Chứng minh được MOI vuông tại I 1.0 Từ đó áp dụng định lý Py – ta – go tính được MN = 2MI = 6 3cm 1.0 c Chứng minh đúng tứ giác BMON là hình thoi 1.5 d Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại C, ta có CM = CN 0.5 mặt khác OM = ON = R, 0.5 do đó CO là đường trung trực của MN. Vậy CO MN. 0.5 e Tính được CO = 12 cm 0.5 1 1 S CO.MN 9.6 3 27 3(cm2 ) CMON 2 2 1.0 f Tam giác OMC vuông tại M có đường cao MI Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 0.5 4 1 và tính được MN 2 MI 2 0.5 4 1 1 suy ra: (đpcm) MN 2 OM 2 NC 2 0.25 I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Góc ở tâm, số đo cung, góc nội tiếp mối quan hệ giữa góc và số đo cung bị chắn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2,0 2,0 2,0 6,0 Chủ đề 2: Tứ giác nội tiếp . Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Chủ đề 3 Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 T.Số câu 1 1 2 1 5 T.Số điểm 2,0 2,0 4,0 2,0 10,0 0 0 0 0 0 Tỉ lệ 0 30% 10 0 50 0 10 0 100 0 II/ ĐỀ RA:
- Bài 1: (4 điểm) Cho (O; 4cm), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn sao cho B·OC 600 a/ Tính số đo cung nhỏ BC và tính góc CAB b/ Tính diện tích hình quạt COB? Bài 2: (6 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC. Lấy điểm D thuộc OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E . a/ Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn b/ Chứng minh: CE.CA = CD.CB c/ Gọi K là giao điểm của BE với (O). CMR: AC là tia phân giác của góc DAK III/ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung Điểm - vẽ hình đúng 1 - sđ cung BC nhỏ bằng 600 1 - Góc CAB bằng 300 - Diện tích hình quạt COB: S = 3,14.42.60/360 = 8,37 cm2 C K E A B O D Vẽ hình đúng 1 a/ a) Tứ giác ABDE có: B·AE 900 (giải thích) 2 B·DE 900 Suy ra: B·AE + B·DE = 1800 Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. b/ Xét 2 tam giác: ACD và BCE có: Cµ chung; C·AD C·BE (cùng chắn cung DE) suy ra ACD BCE (g-g) CA CD CA.CE = CB.CD CB CE c/ Chứng minh được AC là tia phân giác của góc DA * Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.