Giáo án dạy thêm Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_day_them_hoa_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: Giáo án dạy thêm Hóa học Lớp 11
- Giáo án dạy thêm 11 Bài 1. Sự điện ly A. Lí thuyết cơ bản. I. Sự điện li 1. Khái niệm Sự điện li: Chất điện li Chất không điện li là những chất tan vào nước hoàn toàn không điện li thành các ion. VD Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH Phương trình điện li 2. Phân loại a. Chất điện li mạnh là những chất trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li là 1 chiều ( → ) Những chất điện li mạnh bao gồm: + Hầu hết các muối. + Các axit mạnh: HClO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, + Các ba zơ mạnh: Bazơ kiềm, bari, canxi b. Chất điện li yếu là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại dưới dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ). Những chất điện li yếu bao gồm: Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S Các baz ơ yếu: H2O, và các hi đrô xit không tan Các hidroxit lưỡng tính II. Axit, bazo, muối 1. Axit 2. Bazo 3. Muối 4. Hidroxit lưỡng tính B. Bài tập Dạng 1. Viết phương trình điện li Bài 1. Viết một số phương trình điện ly
- Giáo án dạy thêm 11 KOH, Ba(OH)2 , FeCl3 , CuSO4 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 NaHCO3 , K2SO3 , (CH3COO)2Cu Viết phương trình điện ly của các đa axit H2CO3 , H2S, H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2. Dạng 2. Xác định các chất trong dung dịch điện li + Bài 1. So sánh nồng độ ion H trong các dung dịch HCl 0,1M và CH3COOH 0,1 M + Bài 1. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch nào có nồng độ ion H lớn nhất H2S, H2SO4 , H3PO4 , HNO3 , CH3COOH Bài 1. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất CH3COOH, H2SO4, NaCl, Al(NO3)3 Câu 2. Xác định các chất và ion có trong dung dịch loãng các chất điện li sau (bỏ qua sự điện li của nước). Nồng độ những ion nào bằng nhau? a) HCl CH3COOH. H2SO4 Dung dịch phèn chua Dạng 3. Cân bằng điện li Dạng 4. Tính nồng độ ion trong dung dịch chất điện li mạnh Câu 4.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: Dung dịch chứa: KCl 0,02M và BaCl2 0,015M Dung dịch chứa: NH4Cl 0,05M và (NH4)2SO4 0,01M + Câu 5. Tính nồng độ ion H trong dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml. Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch X. a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch X. Dạng 5. Định luật bảo toàn điện tích 2+ + - - Câu 7. Một dung dịch chứa Ca (0,2mol) Na (0,2mol) Cl (0,4mol); NO3 (x mol).Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan. Tìm m Bài tập Sự điện li (buổi 1) Câu 1. Viết phương trình điện ly a/ K2SO4 , Al2(SO4)3, Pb(NO3)2, Na3PO4 , NH4H2PO4, HClO, KClO3 , (NH4)2SO4 , CaBr2 b/ Viết phương trình điện ly từng nắc của các đa axit:, H2S, H2MnO4 , H3PO3 , H2P2O7 Câu 2. Xác định các chất và ion có trong dung dịch loãng các chất điện li sau (bỏ qua sự điện li của nước) a) HNO3. B) HNO2. C) H3PO4. Câu 3. Viết công thức hoá học cho những chất hòa tan vào nước thu được dung dịch có các ion sau: 3+ + - + + 3- a/ Al ,Na và NO3 b/ K ,NH4 và PO4
- Giáo án dạy thêm 11 − − Câu 4. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH bằng số mol OH có trong 200g dung d1ịch NaOH 20%. 3+ - Câu 5. a ) Tính nồng độ mol của Fe và NO3 có trong dd Fe(NO3)3 2M. + 2 – b) Tính nồng độ mol/l cùa ion H và SO4 có trong dd H2SO4 20% ( d = 1,14 g/ml ). 2+ 3+ - 2- Câu 6. Một dung dịch X chứa 0,1mol Fe ; 0,2 mol Al ; x mol Cl và y mol SO4 . Cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm x và y. + - Trung hòa vừa đủ axit và bazo là khi: số mol H bằng số mol OH Câu 7. Cho V ml dung dịch gồm(NaOH 0,1Mvà Ba(OH)2 0,05M) phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch gồm (HCl 0,3M và HNO3 0,2M). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g muối. a) Tính V b) Tính m. Câu 8. Hoà tan 34g hỗn hợp gồm KOH , NaOH. Vào nước thu được 500g dung dịch A . Để trung hoà 50 gam dung dịch A cần dùng 80 gam dung dịch HCl 3,65 % thu được dung dịch B . a/ cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan . b/ tính C % các chất trong dung dịch A.
- Giáo án dạy thêm 11 Cân bằng điện li Bài 1. Độ điện ly của dd HCOOH 0,1M thay đổi ra sao khi có mặt a) HCl 0,01M b) NH4Cl 1M c) CH3COONa 0,01M -3,75 + -9,24 - -9,24 Cho KaHCOOH = 10 ; Ka NH4 = 10 ; Kb CH3COO = 10 Bài 2. Tính độ điện ly của axit HCN trong dd 0,05M ? Biết hằngsố điện ly K = 7.10-10 + - Bài 3. Tính nồng độ lúc cân bằng của các ion H3O và CH3COO trong dd CH3COOH 0,1M và độ điện ly α của dung dịch đó . Bài 4. Tính K của CH3COOH biết dd có 0,1M có độ điện ly 1,32% . Bài 5. Cho dd CH3COOH 0,1M . Tính nồng độ các ion trong dd và tính pH Tính độ điện ly của axit trên. Bài 1. Lấy ví dụ viết phương trình điện li (mỗi chất lấy 2 ví dụ) Chất điện li mạnh Chất điện li yếu Axit đơn Axit nhiều nấc Bazo Muối trung hòa Muối axit Hidroxit lưỡng tính Buổi 4. Bài 2. pH. Môi trường của dung dịch A. Lí thuyết cơ bản.
- Giáo án dạy thêm 11 1. sự điện li cua nước 2. pH a. công thức tính b. giá trị pH của các dung dịch c. chất chỉ thị axit bazo 3. môi trường của dung dịch B. Bài tập Bài 1. So sánh pH của các dung dịch sau cùng nồng độ: HCl và CH3COOH Bài 2. Nhận biết các dung dịch của các chất sau nếu chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử: NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 Bài 3. Tính pH của : a) Dung dịch H2SO4 0,005M b) Dung dịch NaOH BTVN Bài 1. So sánh pH của các dung dịch sau cùng nồng độ: H2SO4, Ba(OH)2, NaOH, HCl, NaCl Bài 2. Nhận biết các dung dịch của các chất sau bằng phương pháp hóa học. a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl. b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3. Bài 6. Tính pH của : a/ dd HNO3 biết rằng trong 500 ml dd có hoà tan 3,15g axit . b. dd NaOH biết rằng trong 400 ml dung dịch có hoà tan 0,16g NaOH . c. một dung dịch A có KOH có pH bằng 13 . pha loãng dung dịch A đến 100 lần thì thu được dung dịch B. tính pH của dung dịch B. d/ một dung dịch X có HNO3 có pH = 1 pha loãng dung dịch X đến 10 lần thu được dung dịch Y . Tính pH của dung dịch Y.
- Giáo án dạy thêm 11 Câu 8. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 9. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml Bài 10. Dung dịch HCl 0,2M và dung dịch H 2SO4 0,2M có thể tích bằng nhau . trộn 2 dung dịch này với nhau thu được dung dịch A . tính pH của dung dịch A . Bài 11. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,25M với 800ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,025M. Tính pH của dung dịch thu được ? Bài 12. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính m và a. Bài 13. Trộn 100ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch gồm( H2SO40,375M và HCl,0,0125M) thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X Bài 14. Trộm 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 M và H 2SO4 0,5 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/1 thì thu được b gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Tính a và b. Bài 15. Một dd A chứa Ba(OH)2 có pH = 13 trộn lẫn với dd B chứa HCl có pH = 2. Khi pứ xong thu được dd C có pH = 12. a/ Tính tỷ lệ thể tích của dd A với dd B, cho biết sự trộn lẫn không làm thay đổi thể tích dd. b/ Hỏi khi cô cạn 550ml dd C thu được bao nhiêu gam chất rắn khan, tính % khối lượng chất rắn khan.
- Giáo án dạy thêm 11 Buổi 5. pH. Môi trường của dung dịch (tiếp) Bài tập về pH Khi pha trộn các chất có xảy ra phản ứng: - Xác định chất còn lại trong dung dịch là H+ hay OH- - tính nồng độ ion này để tính pH, chú ý thể tích dung dịch đã thay đổi do pha trộn. Câu 1: Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M. pH của dd tạo thành là? A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 2: Trộn 100 ml dd HCl 1,2 M với 100ml dd Ca(OH)2 0,5M được dd D. Tính pH của dd D? (Coi Ca(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc) Câu 3: Trộn 200 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100ml dd H2SO4 0,3M . Tính pH của dd thu được? (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc) Câu 4: Dung dịch Ba(OH)2 có p H = 13 (dd A). Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B). a. Tính CM của A và B ?( coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). b. Trộn 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được? Câu 5: Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu? Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 7: Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = 2.Tính tỉ lệ về thể tích giữa dd X và dd Y? ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). Câu 8: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A.1. B. 6. C. 7. D. 2. + 2- - - - Câu 9: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x molOH . Dung dịch Y có chứa ClO4 ,NO3 + - - và y mol H ; tổng số mol ClO4 ,NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A.1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
- Giáo án dạy thêm 11 Luyện tập Sự điện ly Câu 1. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm A. NaClO3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. AgNO3. Câu 2. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. NaOH và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaHCO3 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 3. Cho các dung dịch riêng biệt cùng nồng độ mol gồm Ba(NO 3)2 (1), HCl (2), NaOH (3), Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là A. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7). B. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6). C. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4). D. (6), (3), (7), (2), (1), (4), (5). Câu 4. Dãy nào chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. H2S, H2SO4, CaCO3. B. H2O, HF, H2S. C. CH3COOH, H2S, H2O. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Câu 5. Cho các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 6. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 8. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 9. Hòa tan hỗn hợp gồm: K 2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 10. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 11. Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S 2– + Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 12. Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Câu 13. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Bảo toàn điện tích 2+ + – 2– Câu 14. Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol Na ; 0,03 mol Cl và y mol SO4 . Giá trị của y là A. 0,01 B. 0,02 C. 0,015 D. 0,025 + 2+ 2– Câu 15. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na , 0,2 mol Cu , a mol SO4 . Thêm lượng dư dung dịch hh gồm BaCl2 và NH3 vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 55,82 B. 58,25 C. 77,85 D. 87,75
- Giáo án dạy thêm 11 + 2+ – – Câu 16. Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na ; 0,15 mol Mg ; a mol Cl ; b mol NO3 . Nếu lấy 1/10 dd X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 2,1525 g kết tủa. Cô cạn dung X thu được số gam muối khan là A. 21,932 B. 23,912 C. 25,672 D. 26,725 2+ 2+ 2+ – – Câu 17. Dung dịch X chứa các ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V ml dd Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. + 2+ – Câu 18. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 2– – – – A. CO3 và 0,03. B. NO3 và 0,03. C. OH và 0,03. D. Cl và 0,01. + 2 – + Câu 19. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705 2+ 2+ – – Câu 20. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 23,2 g. B. 49,4 g. C. 37,4 g. D. 28,6 g. Câu 21. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là 2– 2– 2– 2– A. SO4 và 56,5. B. CO3 và 30,1. C. SO4 và 37,3. D. B. CO3 và 42,1. + 2– 2– + Câu 22. Một dung dịch chứa 0,02 mol NH4 , 0,01 mol SO4 ; 0,01 mol CO3 và x mol Na . Giá trị của x là A. 0,04 B. 0,06 C. 0,02 D. 0,03 Phản ứng axit bazo Câu 23. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Lấy V lít dung dịch H 2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd X. Giá trị của V là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Câu 24. Cho 40 ml dd HCl 0,85M vào 160ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. Dung dịch thu được có pH là A. 2 B. 7 C. 12 D. 5 Phản ứng Câu 25. Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd H3PO4 0,5M, thu được dd X. Cô cạn dd X, thu được hh các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 26. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng của muối thu được là A. 3,18 g B. 13,8 g C. 1,38 g D. 31,8 g Câu 27. Cho V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V bằng A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 28. Thổi V lit CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị V là A. 3,136 B. 1,334 C. 4,48 D. 2,24 Câu 29. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi lượng CO2 biến thiên từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0 gam đến 0,985 g D. 0,985 g đến 3,152 g Câu 30. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 500 ml Câu 31. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
- Giáo án dạy thêm 11 Câu 32. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 33. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 2,568 B. 1,56 C. 4,128 D. 5,064
- Giáo án dạy thêm 11 Bài tập điện ly khó Câu 1: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80.B. 40.C. 160.D. 60. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là A. Zn.B. Ca .C. Mg.D. Cu. Câu 3 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64 B. 15,76 C. 21,92 D. 39,40 Câu 4: Hấp thụ hết 0,1 mol CO 2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO 2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 5: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 6: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 7: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau: nBaCO3 n 0,5 CO2 0 0,4a 2a x a Giá trị của m và x lần lượt là :
- Giáo án dạy thêm 11 A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25 Câu 9. Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 5.B. 2 : 3 C. 5 : 4.D. 4 : 3. Câu 10: Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau: Giá trị của V là A. 300 B. 250 C. 400D. 150 Câu 11 : Cho m gam Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 0,48B. 0,36C. 0,42D. 0,40 Câu 12: Dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO 2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên).
- Giáo án dạy thêm 11 Giá trị của (a+m) là : A. 20,5 B. 20,6 C. 20,4 D. 20,8 Câu 13: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau Tỉ lệ a: b là A. 4: 3.B. 2: 3.C. 1: 1.D. 2: 1.