Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 11: Tập hợp các số nguyên - Năm học 2022-2023

docx 13 trang Hàn Vy 03/03/2023 3672
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 11: Tập hợp các số nguyên - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_chuyen_de.docx

Nội dung text: Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 11: Tập hợp các số nguyên - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Chuyên đề 11. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Củng cố về số nguyên âm và tập hợp các số nguyên - Biết biểu diễn số nguyên trên trục số - Biết cách so sánh hai số nguyên - HS vận dụng được các kiến thức về số nguyên và thứ tự trong tập hợp số nguyên để làm bài tập 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ. III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1. A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: - HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ. - Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về số nguyên và thứ tự trong tập hợp số nguyên b) Nội dung:
  2. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về số nguyên và thứ tự trong tập hợp số nguyên c) Sản phẩm: - Các bài toán liên quan đến số nguyên và thứ tự trong tập hợp số nguyên d) Tổ chức thực hiện: Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân). Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân) BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ¥ B. ¥ * C. ¢ D. ¢ * Đáp án C. Câu 2: Số đối của – 3 là: A. 3 B. - 3 C. 2 D. 4 Đáp án A. Câu 3: Chọn câu sai? A. ¢ = {0;1;2; } B. ¢ = {1;2;3; } C. ¢ = { ; – 2; – 1;0;1;2; } D. ¢ = { ; – 2; – 1;1;2; } Đáp án D. Câu 4: Chọn câu đúng: A. – 6 Î ¥ B.9 Ï ¢ C. – 9 Î ¥ D. – 10 Î ¢ Đáp án D. Câu 5: Điểm cách - 1 ba đơn vị theo chiều âm là: A. 3 B. - 3 C. - 4 D. 4 Đáp án C. Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: GV giao nhiệm vụ: NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu Kết quả trắc nghiệm giờ. NV2: Nêu kí hiệu của tập hợp số nguyên. C1 C2 C3 C4 C5 Lấy 2 ví dụ về số nguyên âm và 2 ví dụ về số nguyên dương. C A D D C NV3: Để so sánh hai số nguyên chúng ta sử dụng những kí hiệu nào? Nhận xét về I. Nhắc lại lý thuyết vị trí của hai số nguyên bất kì trên trục số. a) Số nguyên + Tập hợp số nguyên dương gồm các số Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: tự nhiên 1;2;3;4;¼
  3. - Hoạt động cá nhân trả lời. + Tập hợp số nguyên âm gồm các số – 1; – 2; – 3;¼ Số nguyên âm được nhận biết Bước 3: Báo cáo kết quả bằng dấu “–” ở trước số tự nhiên khác 0 . Số 0 không là số nguyên dương cũng NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. không là số nguyên âm. (Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả + Tập hợp ¢ gồm các số nguyên âm, số của nhau) 0 và các số nguyên dương gọi là tập hợp các số nguyên. NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo ¢ = { ;- 4;- 3;- 2;- 1;0;1;2;3;4; } b) Biểu diễn số nguyên trên trục số Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả + Trên trục số nằm ngang, điểm biểu - GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và diễn số nguyên âm nằm bên trái điểm 0 , chốt lại kiến thức. điểm biểu diễn số nguyên dương nằm bên phải điểm 0 . Chiều từ trái sang phải là chiều dương, - GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào ngược lại là chiều âm. vở Điểm biểu diễn số nguyên a gọi là điểm a . Chú ý: Người ta cũng có thể vẽ trục số thẳng đứng với chiều từ dưới lên là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm. c) So sánh hai số nguyên + Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b , kí hiệu a < b . + Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 , do dó nhỏ hơn mọi số nguyên dương. Chú ý: Kí hiệu a £ b có nghĩa là a nhỏ hơn b hoặc a bằng b , a ³ b có nghĩa là a lớn hơn b hoặc a bằng b . B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Biểu diễn số nguyên và tập hợp các số nguyên a) Mục tiêu: - Biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số - Sử dụng được các kí hiệu tập hợp b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5
  4. c) Sản phẩm: Lời giải của các bài toán d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Điền vào chỗ ( ): - GV cho HS đọc đề bài 1. a) Nếu + 2 021 biểu diễn năm 2 021 sau công Yêu cầu HS hoạt động cá nhân nguyên thì - 537 biểu diễn o o o o làm bài b) Nếu - 7 C biểu diễn 7 dưới 0 C thì + 8 C biểu diễn Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) Nếu - 5 000 đồng biểu diễn số tiền nợ thì - HS đọc đề bài , thực hiện theo + 10 000 biểu diễn yêu cầu Bước 3: Báo cáo kết quả Giải: - 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các a) năm 537 sau công nguyên HS khác lắng nghe, xem lại bài b) 8o trên 0oC trong vở. c) số tiền ta có Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 2: a) Biểu diễn các số - 5;- 3;- 2;3;4;6 trên Bước 1: Giao nhiệm vụ trục số; - GV cho HS đọc đề bài bài 2. b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa - 4 Yêu cầu: và 5 trên trục số; c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số - HS thực hiện giải toán cá nhân nguyên âm nằm giữa hai số - 4 và - 3 không? - HS so sánh kết quả với bạn bên Giải cạnh a) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời b) câu hỏi . Bước 3: Báo cáo kết quả - HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 c) Không có số nguyên âm nằm giữa hai số - 4 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm và - 3 1 ý Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
  5. Bài 3: a) Biểu diễn các số - 3;- 2;2;4 trên trục Bước 1: Giao nhiệm vụ số; - GV cho HS đọc đề bài bài 3. b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa - 5 Yêu cầu: và - 1 trên trục số; c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số - HS thực hiện giải toán cá nhân nguyên âm nằm giữa hai số - 5 và - 4 không? - HS so sánh kết quả với bạn bên Giải cạnh a) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . b) Bước 3: Báo cáo kết quả - HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs lên bảng trình bày, mỗi HS làm c) Không có số nguyên âm nằm giữa hai số - 5 1 ý và - 4 Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, - GV cho HS đọc đề bài bài 4. cách nào sai? Yêu cầu: a) - 3Î ¥ b) 6Î ¥ c) 0Ï ¢ d) - 2Î ¢ - HS thực hiện cặp đôi 1 - Nêu lưu ý sau khi giải toán e) 1Î ¢ f) Î ¢ 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ g) - 5Ï ¢ h) 4 Î ¢ - HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi i) - 3Î ¢ j) - 4 Ï ¥ giải toán Giải: Bước 3: Báo cáo kết quả a) - 3Î ¥ Sai b) 6Î ¥ Đúng - 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình c) 0Ï ¢ Sai d) - 2Î ¢ Đúng bày kết quả 1 Bước 4: Đánh giá kết quả e) 1Î ¢ Đúng f) Î ¢ Sai 2 - GV cho HS nhận xét chéo bài làm g) - 5Ï ¢ Sai h) 4 Î ¢ Đúng của các bạn và chốt lại một lần nữa i) - 3Î ¢ Đúngj) - 4 Ï ¥ Sai cách làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: Điền Î ,Ï vào ô trống cho thích hợp: - GV cho HS đọc đề bài bài 4. a) 3 ¢ b) - 2 ¥ Yêu cầu: c) 0 ¢ d) - 5 ¢ - HS thực hiện cặp đôi
  6. - Nêu lưu ý sau khi giải toán e) 30 ¥ f) - 20 ¢ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ g) - 5 ¥ h) 15 ¢ - HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi Giải: giải toán a) Î b) Ï Bước 3: Báo cáo kết quả c) Î d) Î - 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình e) Î f) Î bày kết quả g) Ï h) Î Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Tiết 2: Dạng toán: So sánh các số nguyên a) Mục tiêu: - Vận dụng được kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyên để so sánh hai số nguyên - Tìm số liền trước, liền sau của một số nguyên b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6 c) Sản phẩm: Lời giải của các bài toán d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: So sánh các số nguyên sau: - GV cho HS đọc đề bài bài 1. a) 3 và 5 b) - 3 và - 5 Yêu cầu: c) 1 và - 10 000 d) - 200 và - 2 000 e) 10 và - 15 f) - 18 và 0 - HS thực hiện theo nhóm 4 - Nêu lưu ý sau khi giải toán Giải: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bài 1: - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài a) 3 - 5 toán theo nhóm. c) 1> – 10 000 d) – 200 > – 2 000 HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập e) 10 > – 15 f) – 18 < 0 vào bảng nhóm Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm - 1 đại diện nhóm trình bày cách làm - HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
  7. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã được áp dụng trong việc giải bài tập Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: So sánh các số nguyên sau: - GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) 9và 2 b) - 7 và - 1 - Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 3 c) 9 và - 999 d) 0 và 80 e) - 10 và - 40 f) 0 và - 9 HS lên bảng mỗi bạn làm 2 ý Giải Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bài 2: - 3 HS lên bảng giải toán, HS làm vào a) 9 > 2 b) – 7 – 999 d) 0 – 40 f) 0 > – 9 - HS làm việc cá nhân dưới lớp Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. GV chốt lại kết quả và các bước giải Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo Yêu cầu: thứ tự tăng dần: 14; – 10;7;2; – 1;0; - HS thực hiện theo nhóm đôi b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự - Nêu lưu ý sau khi giải toán giảm dần: – 101;23;0;7; – 11;100. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Bài 3: a) – 10; – 1;0;2;7;14 toán theo cặp đôi. b) – 101; – 11;0;7;23;100. HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập Bước 3: Báo cáo kết quả - Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý) - Đại diện nhóm trình bày cách làm - HS phản biện và đại diện nhóm trả lời Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm. GV chốt lại kết quả và cách làm bài
  8. Bài 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo Bước 1: Giao nhiệm vụ thứ tự tăng dần: 3; – 16;5;8; – 4;0; - GV cho HS đọc đề bài bài 4. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự Yêu cầu: giảm dần: – 123;13;0; – 5;1 000;9. - Tương tự cách làm bài tập 3, làm Giải bài tập 4 cá nhân Bài 4: a) – 16; – 4;0;3;5;8 - 2 HS lên bảng. b) – 123; – 5;0;9;13;1 000. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 2 HS lên bảng giải toán - HS dưới lớp làm vào vở Bước 3: Báo cáo kết quả - HS làm việc cá nhân dưới lớp Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải toán Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Điền dấu “ + ” hoặc “ - ” vào chỗ ( ) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải để được kết quả đúng: toán a) 0 > ¼ 3 b) 0 ¼ 7 - HS đọc đề bài, hoạt động giải bài e) ¼ 5 > 2 f) ¼ 6 – 3 b) 0 – 7 quả e) + 5 > 2 f) – 6 < 4 - Đại diện nhóm trình bày cách làm - HS phản biện và đại diện nhóm trả lời Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
  9. GV chốt lại kết quả và cách làm bài Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: Điền dấu “ + ” hoặc “ - ” vào chỗ ( ) - GV cho HS đọc đề bài bài 6. để được kết quả đúng: Yêu cầu: a) 0 > ¼ 2 b) 0 ¼ 8 - Nêu lưu ý sau khi giải toán e) ¼ 4 > 1 f) ¼ 5 – 2 b) 0 – 8 Bước 3: Báo cáo kết quả e) + 4 > 1 f) – 5 < 1 - GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả lời miệng tại chỗ Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm. GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3: Dạng toán: Các bài toán tìm số đối; tìm số liền trước, liền sau của một số nguyên a) Mục tiêu: - Thực hiện tìm số đối; tìm số liền trước, liền sau của một số nguyên b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5 c) Sản phẩm: Lời giải của các bài toán d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: Tìm số đối của + 2;+ 3; – 6;0;1. - GV cho HS đọc đề bài bài 1. Bài 2: Tìm số đối của + 5;+ 6; – 2; – 3; – 1. - HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi Bài 1: – 2; – 3;+ 6;0; – 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bài 2: – 5; – 6;+ 2;+ 3;+ 1. - HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 HS lên bảng trình bày bảng HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Bước 4: Đánh giá kết quả
  10. - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Tìm x Î ¢ , biết: - GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) 0£ x £ 7 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - 5 - 25 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ d) - 99* > - 991 - HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao e) - 76* > - 761 đổi kết quả theo cặp f) - 1* 5> - 115 Bước 3: Báo cáo kết quả Giải - 1 HS lên bảng trình bày bảng Bài 4: HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm a) * = 0 b) * Î {2;3;4;5;6;7;8;9} Bước 4: Đánh giá kết quả c) * Î {0;1} - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức d) * = 0 e) * = 0 f) * = 0 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: a) Tìm số liền sau của các số: - GV cho HS đọc đề bài bài 4. 8; – 59;0; – 62; - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
  11. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) Tìm số liền trước của các số: - 1 HS lên bảng giải bài tập – 9;0;13;– 29. Bước 3: Báo cáo kết quả Giải - 1 HS lên bảng trình bày bảng Bài 5: a) 9;– 58;1;– 61; HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm b) – 10; – 1;12; – 30. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lí thuyết xem lại các bài tập đã chữa - Hoàn thành các bài tập Bài 1: Điền vào chỗ ( ): a) Nếu + 1 996 biểu diễn năm 1 996 sau công nguyên thì - 2 005 biểu diễn b) Nếu - 4oC biểu diễn 4o dưới 0oC thì + 9oC biểu diễn c) Nếu 20 000 đồng biểu diễn số tiền ta có thì - 20 000 biểu diễn Bài 2: a) Biểu diễn các số – 3;– 2;– 1;0 trên trục số; b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa - 3 và 3 trên trục số; c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số - 3 và - 2 không? Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai? a) - 6Î ¥ b) 20Î ¥ c) 0Î ¢ d) 8 Î ¢ e) - 1Î ¢ Bài 4: Điền Î ,Ï vào ô trống cho thích hợp: a) 90 ¥ b) - 6 ¥ c) - 19 ¢ d) 79 ¢ Bài 5: Tìm số đối của – 4;– 1;1;0;– 7. Bài 6: So sánh các số nguyên sau: a) 13 và 29 b) - 8 và - 5 c) 9 và - 1 Bài 7: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 15;– 3;0;17;– 32;– 6; b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0;10;– 29;2018. Bài 8: Tìm x Î ¢ , biết: a) - 10£ x £ - 7 b) - 5< x < 4 c) - 2£ x £ 3
  12. Bài 9: a) Tìm số liền sau của các số: 4;– 2;0;– 1; b) Tìm số liền trước của các số: – 6;2;6;7. Bài 10*: Tìm x nguyên thỏa mãn: a) x = 10 b) x £ 2 c) x > 1 d) 2 - 1 Bài 7: a) – 32;– 6;- 3;0;15;17 b) 2018;10;0;- 29 Bài 8:
  13. a) x Î {- 10;- 9;- 8;- 7} b) x Î {- 4;- 3;- 2;- 1;0;1;2;3} c) x Î {- 2;- 1;0;1;2;3} Bài 9: a) Số liền sau của các số đó là: 5;– 1;1;0; b) Số liền trước của các số đó là: – 7;1;5;6. Bài 10*: a) x = 10 hoặc x = - 10 b) - 2£ x £ 2 x Î {- 2;- 1;0;1;2} c) x > 1 hoặc x < - 1 x Î {2;3;4;5; } hoặc x Î { ;- 4;- 3;- 2} d) x = 3hoặc x = 4 x Î {- 4;- 3;3;4}