Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 9: Ôn tập chung về các phép toán - Năm học 2022-2023

docx 14 trang Hàn Vy 03/03/2023 3401
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 9: Ôn tập chung về các phép toán - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_chuyen_de.docx

Nội dung text: Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 9: Ôn tập chung về các phép toán - Năm học 2022-2023

  1. Ngày dạy: Ngày soạn: Chuyờn đề 9: ễN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHẫP TOÁN TRONG TẬP Ơ VÀ Ơ * I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - HS thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng, trừ, nhõn, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện phộp tớnh - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS biết trỡnh bày, diễn đạt ý tưởng, tương tỏc tớch cực với cỏc thành viờn trong nhúm khi thực hiện nhiệm vụ. * Năng lực riờng: - Năng lực giao tiếp toỏn học: Trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận trong sự tương tỏc với bạn cựng nhúm và trước lớp. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, nhận biết được vấn đề cần giải quyết, thực hiện được việc lập luận hợp lớ khi giải quyết cỏc bài tập thực tế. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch chủ động, tớch cực, tự giỏc. - Trung thực: khỏch quan, cụng bằng, đỏnh giỏ chớnh xỏc bài làm của mỡnh, của bạn, của nhúm mỡnh và nhúm bạn. - Trỏch nhiệm: cú ý thức hoàn thành cụng việc của nhúm và GV giao. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giỏo viờn: Mỏy chiếu, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học: Tiết 1 1. Hoạt động mở đầu a) Mục tiờu: - HS trả lời được cỏc cõu hỏi trắc nghiệm trong trũ chơi “Vũng quay may mắn” b) Nội dung: - HS chơi trũ chơi “Vũng quay may mắn”. c) Sản phẩm: - Đỏp ỏn cỏc cõu hỏi của phần trũ chơi. d) Tổ chức thực hiện: BÀI THI TRẮC NGHIỆM CHO TRề CHƠI
  2. Cõu 1: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc là : A. Nhõn và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhõn và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhõn và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhõn và chia. Cõu 2: Tớnh giỏ trị của lũy thừa 26 ta được: A. 16 B. 32 C. 64 D. 128 Cõu 3: Với a = 4;b = 5 thỡ tớch a2b bằng: A. 20 B. 80 C. 90 D. 100 Cõu 4: Cho 8.(x - 3)= 0 . Số x bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Cõu 5: Lũy thừa 33 cú giỏ trị bằng: A. 6 B. 9 C. 18 D. 27 Cõu 6: Kết quả phộp tớnh 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Cõu 7: Kết quả phộp tớnh 12.100 + 100.36- 100.19 là A. 2900 B. 3800 C. 290 D. 29000 Cõu 8: Biết (40 + ?).6 = 40.6 + 5.6 = 270. Số cần điền vào dấu ? là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt * GV giao nhiệm vụ học tập: Đỏp ỏn: Thụng bỏo luật trũ chơi: “Vũng quay may mắn” Cõu 1B Cõu 2C Cõu 3B
  3. - Gv quay “vũng quay may mắn” chọn Hs trả lời Cõu 4D cõu hỏi, chiếu cõu hỏi lờn slide trỡnh chiếu cho HS Cõu 5D trả lời. Cõu 6B * HS thực hiện nhiệm vụ: Cõu 7A - HS tham gia trũ chơi tớch cực, nhiệt tỡnh. Cõu 8C * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV chọn HS tham gia trũ chơi bằng “vũng quay may mắn”. - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận xột và bổ sung. * Đỏnh gia, nhận xột kết quả: - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức độ hoàn thành của HS (Hs trả lời đỳng mỗi cõu hỏi được 10 điểm). 2. Hoạt động luyện tập Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh a) Mục tiờu: - HS thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng, trừ, nhõn, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện phộp tớnh b) Nội dung: Bài 1: Thực hiện phộp tớnh a) 22.32 - 5.2.3 b) 52.2 + 20 : 22 c) 72.15- 5.72 d) 3.52 + 15.22 - 12.480 Bài 2: Thực hiện phộp tớnh a) 23.19- 23.14 + 12021 b) 132- ộ116- 16- 8 ự: 2 .5 { ởờ ( )ỷỳ } c) 102 - ộ60 : (56 : 54 - 3.5)ự d) 36 : 336 : ộ200- (12 + 8.20)ự ởờ ỷỳ { ởờ ỷỳ} Bài 3: So sỏnh giỏ trị 2 biểu thức a) (3 + 4)2 và 32 + 42 b) 43 - 23 và 2.(4 - 2)3 c) 3.52 + 15.22 và 17.22 - 2.52 c) Sản phẩm: - Tỡm được quả đỳng của cỏc phộp toỏn d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
  4. * GV giao nhiệm vụ học tập: Dạng 1: Thứ tự thực hiện phộp tớnh. - Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng chứa dấu ngoặc, trong biểu thức chứa dấu ngoặc? - Làm bài tập 1: * HS thực hiện nhiệm vụ: - Nhắc lại về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng chứa dấu ngoặc, trong Bài 1: biểu thức chứa dấu ngoặc: 2 2 a) 2 .3 - 5.2.3 = 4.9- 30 = 36- 30 = 6 *Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc b) 52.2 + 20 : 22 = 25.2 + 20 : 4 - Khi biểu thức chỉ cú cỏc phộp cộng và trừ = 50 + 5 = 55 (hoặc chỉ cú cỏc phộp nhõn và chia), ta thực 2 2 hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự từ trỏi sang c) 7 .15- 5.7 = 49.15- 5.49 phải. = 49.(15- 5) = 49.10 = 490 2 2 2 0 - Khi biểu thức cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, d) 3.5 + 15.2 - 1 .48 nhõn, chia, ta thực hiện phộp tớnh phộp nhõn = 3.25 + 15.4 - 1.1 và chia trước, rồi đến phộp cộng và trừ. = 75 + 60- 1 = 134 - Khi biểu thức cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa ta thực hiện phộp tớnh nõng lờn luỹ thừa trước, rồi đến nhõn và chia, cuối cựng đến cộng và trừ. * Đối với biểu thức cú dấu ngoặc: Khi biểu thức cú chưa dấu ngoặc, ta thực hiện cỏc phộp tớnh trong dấu ngoặc trước. Nếu cỏc biểu thức cú chứa cỏc dấu ngoặc: ộ ự ( ); ởờ ỷỳ;{ } t hỡ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh ộ ự như sau: ( )đ ởờ ỷỳđ { } - Thảo luận theo bàn làm bài 1 * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV gọi 4 Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải.
  5. - Cỏc nhúm HS khỏc theo dừi, nhận xột, bổ xung, đặt cỏc cõu hỏi cho nhúm HS vừa trỡnh bày - Hs trỡnh bày giải đỏp (nếu cú thể) * Kết luận, đỏnh giỏ: - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ mức độ hoàn thành của HS. - Giải đỏp cỏc vướng mắc mà HS nờu ra. - Giỏo viờn chốt kiến thức, đỏnh giỏ bài làm của Hs * GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 2 : - Làm đỳng thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh a) 23.19- 23.14 + 12021 = 8.19- 8.14 + 1 - Làm bài tập 2: = 8.(19- 14) + 1 = 8.5 + 1 * HS thực hiện nhiệm vụ: = 40 + 1 = 41 b) 132- ộ116- 16- 8 ự: 2 .5 - Thảo luận nhúm theo bàn làm bài 2 { ởờ ( )ỷỳ } * Bỏo cỏo, thảo luận: ộ ự = {132- ởờ116- 8ỷỳ: 2}.5 - GV gọi 4 Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải. = {132- 108 : 2}.5 = {132- 54}.5 - Cỏc nhúm HS khỏc theo dừi, nhận xột, bổ xung, đặt cỏc cõu hỏi cho nhúm HS vừa trỡnh = 78.5 = 390 bày c) 102 - ộ60 : (56 : 54 - 3.5)ự ởờ ỷỳ - Hs trỡnh bày giải đỏp (nếu cú thể) = 100- ộ60 : (52 - 15)ự * Kết luận, đỏnh giỏ: ởờ ỷỳ ộ ự ộ ự - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ = 100- ởờ60 : (25- 15)ỷỳ = 100- ởờ60 : 10ỷỳ mức độ hoàn thành của HS. = 100- 6 = 94 - Giải đỏp cỏc vướng mắc mà HS nờu ra. ộ ự d) 36 : {336 : ởờ200- (12 + 8.20)ỷỳ} - Giỏo viờn chốt kiến thức, đỏnh giỏ bài làm ộ ự của Hs = 36 : {336 : ởờ200- (12 + 160)ỷỳ} ộ ự = 36 : {336 : ởờ200- 172ỷỳ} = 36 : {336 : 28} = 36 : 12 = 3 * GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 3: So sỏnh
  6. - Nờu cỏch so sỏnh giỏ trị 2 biểu thức a) (3 + 4)2 = 72 = 49 - Thực hiện bài tập 3 32 + 42 = 9 + 16 = 25 * HS thực hiện nhiệm vụ: Vỡ 8.(x - 3)= 0 49 > 25 nờn - Hoạt động nhúm bài tập 3 (3 + 4)2 > 32 + 42 * Bỏo cỏo, thảo luận: 3 3 b) 4 - 2 = 64 - 8 = 56 - GV gọi 4 Hs đại diện cho 4 nhúm lờn bảng 3 3 2.(4 - 2) = 2.2 = 16 trỡnh bày lời giải. Vỡ 56 > 16n ờn 43 - 23 > 2.(4 - 2)3 - Cỏc nhúm HS khỏc theo dừi, nhận xột, bổ xung, đặt cỏc cõu hỏi cho nhúm HS vừa trỡnh c) 3.52 + 15.22 = 3.15 + 15.4 bày = 45 + 60 = 105 - Hs trỡnh bày giải đỏp (nếu cú thể) 17.22 - 2.52 = 17.4 - 2.25 = 68 - 50 = 18 * Kết luận, đỏnh giỏ: Vỡ 105 > 18n ờn 2 2 2 2 - GV khẳng định kết quả đỳng và đỏnh giỏ 3.5 + 15.2 > 17.2 - 2.5 mức độ hoàn thành của HS. - Giải đỏp cỏc vướng mắc mà HS nờu ra. - Giỏo viờn chốt kiến thức, đỏnh giỏ bài làm của Hs Tiết 2: Dạng 2: Tỡm số chưa biết trong đẳng thức a) Mục tiờu: - Giải được bài toỏn tỡm x b) Nội dung: - Làm bài tập 1,2,3 Bài 1: Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (x - 32)- 68 = 0 b) 274 – (9.x + 18)= 4 c) x – 320 : 32 = 25.16 d) 2x + 21: 3 = 27 Bài 2 : Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) 36 : (x – 5) = 22 b) 2(70- x) + 23.32 = 92 c, (2x + 1) : 7 = 22 + 32 d) 75- 3(x + 1) = 22.32 Bài 3 : Tỡm số tự nhiờn x biết a) 2x = 4 b) 5x = 25 c) 3x- 1 = 27 d) 5x+ 1 : 5 = 54 e) x 2 = 9 f) 6x 3 - 8 = 40 c) Sản phẩm:
  7. - Đỏp ỏn, lời giải bài tập. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 1: - GV cho HS đọc đề bài Bài 1. a) (x - 32)- 68 = 0 Yờu cầu: x - 32 = 68 - Nờu cỏch tỡm số hạng ; số trừ, số bị x = 68 + 32 trừ x = 100 - Nờu cỏch tỡm thừa số trong một b) 274 - (9.x + 18)= 4 tớch 9x + 18 = 274 - 4 9x + 18 = 270 - Nờu cỏch tỡm số bị chia, số chia 9x = 270- 18 trong một thương 9x = 252 x = 252 : 9 - Yờu cầu HS làm bài tập cỏ nhõn, 4 x = 28 HS lờn bảng. c) x - 320 : 32 = 25.16 x - 10 = 400 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x = 400 + 10 - HS đứng tại chỗ trả lời cỏch tỡm x = 410 thừa số, tỡm số bị chia, số chia. d) 2x + 21: 3 = 27 - 4 HS lờn bảng giải toỏn, HS làm vào 2x + 7 = 27 vở 2x = 27 - 7 2x = 20 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả x = 20 : 2 - HS làm việc cỏ nhõn dưới lớp x = 10 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. GV chốt lại kết quả và cỏc bước giải Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: - GV cho HS đọc đề bài Bài 2. a) 36 : (x – 5) = 22 b) - Yờu cầu HS làm bài tập theo nhúm 36 : (x – 5) = 4 2.(70- x) + 23.32 = 92 2.(70-x) + 8 . 9 = 92 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x - 5 = 36:4 2.( 70 - x) = 92-72 - Đại diện 4 nhúm lờn bảng trỡnh bày x - 5 = 9 2.(70-x) = 20 ( mỗi nhúm làm một ý) x = 9+ 5 70 - x = 10 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả x= 14 x = 60 - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả c) d) - GV cho HS nhận xột bài làm của (2x + 1) : 7 = 22 + 32 75- 3(x + 1) = 22.32 bạn. (2x + 1) : 7 = 4 + 9 75- 3(x + 1) = 4.9 Chỳ ý: Làm đỳng thứ tự thực hiện (2x + 1) : 7 = 13 75- 3(x + 1) = 36 phộp tớnh và nhớ cỏc bước giải
  8. 2x + 1 = 13.7 3(x + 1) = 75- 36 2x + 1 = 91 3(x + 1) = 39 2x = 91- 1 x + 1 = 39 : 3 2x = 90 x + 1 = 13 x = 45 x = 12 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: - GV cho HS đọc đề bài Bài 3. a) 2x = 4 b) 5x = 25 Yờu cầu: 2x = 22 5x = 52 - Nờu cỏch tỡm cơ số hoặc số mũ của x = 2 x = 2 một luỹ thừa trong một đẳng thức? x- 1 x+ 1 4 c) 3 = 27 d) 5 : 5 = 5 - Yờu cầu HS làm bài tập cỏ nhõn, 4 x- 1 3 x+ 1 5 3 = 3 5 = 5 HS lờn bảng. x - 1 = 3 x + 1 = 5 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x = 4 x = 4 - Nờu 2 bước tỡm cơ số hoặc số mũ e) x 2 = 9 f) 6x 3 - 8 = 40 của một luỹ thừa trong một đẳng 3 2 2 2 6x = 40 + 8 thức: x = 3 = (- 3) 6x 3 = 48 Bước 1: Đưa 2 luỹ thừa về cựng cơ x = 3;x = - 3 x 3 = 8 số hoặc cựng số mũ x = 2 Bước 2: Sử dụng tớnh chất: Nếu am = an thỡ m = n (a ẻ Ơ * ;a ạ 1;m,n ẻ Ơ ) Nếu am = bm t hỡ a = b (a,b,m ẻ Ơ * ) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - HS làm việc theo nhúm sau đú đại diện làm 4 cõu cuối Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của bạn. - Yờu cầu HS ghi nhớ cỏc bước giải toỏn Tiết 3: Dạng 3: Cỏc bài toỏn cú lời văn, cỏc bài toỏn thực tế a) Mục tiờu: - Vận dụng kiến thức đó học vào làm bài toỏn thực tế. b) Nội dung:
  9. - Làm bài tập bổ sung cú nội dung thực tế: Bài tập 1 và 2 c) Sản phẩm: - Đỏp ỏn, lời giải bài tập. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: - Yờu cầu HS làm bài tập 1: Bỏc Trường cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật rộng 1600m2 đ ể trồng thanh long. Năm trước, bỏc Trường thấy trung bỡnh mỗi một vuụng vườn thu được 3kg thanh long, mỗi kilụgam thanh long lói được 1000 đồng. Bởi vậy, đầu năm nay bỏc quyết định mở rộng diện tớch mảnh vườn để tăng sản lượng thu hoạch với mong muốn thu được lói nhiều hơn năm trước. a) Năm trước bỏc Trường thu được bao nhiờu kilụgam thanh long và lói được bao nhiờu tiền? b) Đầu năm nay, bỏc Trường mở rộng mảnh vườn bằng cỏch tăng đồng thời chiều dài lờn 3 lần và chiều rộng lờn 2 lần. Hỏi diện tớch mảnh vườn của bỏc Trường sau khi mở rộng là bao nhiờu? c) Biết rằng bỏc Trường vẫn trồng giống thanh long cũ và giỏ thanh long khụng thay đổi, hỏi năm nay khối lượng thanh long và số tiền lói dự kiến là bao nhiờu? - Túm tắt bài toỏn? Bài tập 1: - Năm trước bỏc Trường thu được bao a) Năm ngoỏi bỏc Trường thu được số nhiờu kilụgam thanh long và lói được kilụgam thanh long là: bao nhiờu tiền? 1600.3 = 4800(kg) - Tớnh diện tớch mảnh vườn của bỏc Số tiền lói bỏc Trường thu được là: Trường sau khi mở rộng? 4800.1000 = 4800000 (đồng) - Tớnh khối lượng thanh long và số tiền b) Diện tớch mảnh vườn của bỏc Trường lói dự kiến năm nay bỏc Trường thu sau khi mở rộng là: được? 3.2.1600 = 9600(m2) * HS thực hiện nhiệm vụ: - Túm tắt: S = 1600m2 c) Năm nay bỏc Trường dự kiến thu được 1m2 t hu được 3kg t hanh long. số kilụgam thanh long là: 1kg t hanh long lói 1000 đồng. 9600.3 = 28800(kg) a) Tớnh số kg thanh long và số lói năm Số tiền lói bỏc Trường dự kiến thu được là: trước? 28800.1000 = 28800000 (đồng) b) Tớnh diện tớch vườn sau khi mở rộng? c) Tớnh số kg thanh long và số lói năm nay? - HS sử dụng kiến thức về phộp nhõn để làm bài tập.
  10. * Bỏo cỏo, thảo luận : - GV yờu cầu 3 HS lần lượt lờn bảng viết lời giải cõu a, cõu b và cõu c. - HS cả lớp quan sỏt, nhận xột, chữa bài. * Kết luận, đỏnh giỏ: - GV chớnh xỏc húa lời giải, đỏnh giỏ mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cỏc nhúm. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập 2: - Bài tập 2: Số tiền quỏn cơm phải trả trong ngày hụm Ngày hụm qua thịt lợn bỏn giỏ 60000 qua là 60000.12 = 720 000 (đồng) đồng/kg. Hụm nay giỏ thịt lợn đó tăng Số tiền quỏn cơm phải trả ngày hụm nay là lờn 5000 đồng/kg so với hụm qua. Một (60000 + 5000).10 = 650 000 (đồng) quỏn cơm bỡnh dõn hụm qua mua 12kg Tổng số tiền quỏn cơm phải trả trong 2 thịt lợn, hụm nay mua 10kg thịt lợn. Hỏi ngày là 720000 + 650000 = 1 370 000 tổng số tiền quỏn cơm đú phải trả trong 2 ngày là bao nhiờu? (đồng) - Yờu cầu HS nghiờn cứu đề bài, túm tắt bài toỏn. - Yờu cầu HS làm bài trờn phiếu học tập số 5. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - HS đọc và túm tắt bài toỏn. - HS sử dụng tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn để hoàn thiện lời giải bài toỏn trờn phiếu học tập. * Bỏo cỏo, thảo luận: - GV cụng bố đỏp ỏn. - HS dưới lớp theo dừi, đổi bài chấm chộo. - GV lấy một số bài HS cũn nhầm lẫn, sai sút phõn tớch chỉ rừ sai sút cho HS. * Kết luận, đỏnh giỏ: - GV nhận xột việc tham gia thực hiện nhiệm vụ học tập của HS. Dạng 4: Toỏn về tớnh tổng dóy số cú quy luật (dành cho HS khỏ giỏi) Phương phỏp giải chung (nếu cú):
  11. ☑️ Xỏc định dóy số cỏch đều. ☑️ Tớnh số số hạng của dóy theo cụng thức: (Số cuối – Số đầu) : Khoảng cỏch + 1 ☑️ Tớnh tổng của dóy S = ( Số đầu + Số cuối ) ´ số số hạng : 2 Vớ dụ 1:Tớnh tổng A = 1+ 2 + 3 + 4 + + 2021+ 2022. Giải (2022- 1) Số số hạng của dóy là + 1 = 2022( số hạng). 1 (1+ 2022).2022 Tổng A = = 2045253. 2 Vớ dụ 2: Tớnh tổng B = 2 + 4 + 6 + + 2020 + 2022. Giải (2022- 2) Số số hạng của dóy là + 1 = 1011( số hạng). 2 (2 + 2022).1011 Tổng B = = 1023132. 2 Vớ dụ 3: Tớnh tổng C = 1+ 3 + 5 + + 2019 + 2021. Giải (2021- 1) Số số hạng của dóy là + 1 = 1011( số hạng). 2 (1+ 2021).1011 Tổng C = = 1022121. 2 Vớ dụ 4: Tớnh tổng D = 5 + 9 + 13 + 17 + + 2021+ 2025. Giải (2008 - 1) (2025- 5) Số số hạng của dóy là + 1 = 670 + 1 = 506 ( số hạng). 3 4 (5 + 2025).506 Tổng D = = 513590. 2 4. Hướng dẫn tự học ở nhà - Xem lại cỏc bài tập đó làm - Làm cỏc bài tập sau: Bài 1. Tớnh nhanh a) 198 + 232- 98 - 32 b) 1236 + 538 - 236 + 62 c) 41+ 205 + 159 + 389 + 595 d) 2391- 147 - 253
  12. HD: a) 198 + 232- 98 - 32 = (198 - 98) + (232- 32) = 100 + 200 = 300 b) 1236 + 538 - 236 + 62 = (1236- 236) + (538 + 62) = 1000 + 600 = 1600 c) 41+ 205 + 159 + 389 + 595 = (41+ 159) + (205 + 595) + 389 = 200 + 800 + 389 = 1000 + 389 = 1389 d) 2391- 147 - 253 = 2391- (147 + 253) = 2391- 400 = 1991 Bài 2: Tỡm số tự nhiờn x biết: a) (x - 5)(x - 7) = 0 b) 541+ (218 - x) = 735 c) 96- 3.(x + 1) = 42 d) (x - 47) - 115 = 0 HD: a) (x - 5)(x - 7) = 0 b) 541+ (218 - x) = 735 TH1: x - 5 = 0; x = 5 218 - x = 735- 541 TH2: x - 7 = 0; x = 7 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24 c) 96- 3.(x + 1) = 42 d) (x - 47) - 115 = 0 3.(x + 1) = 96- 42 x - 47 = 115 3(x + 1) = 54 x = 115 + 47 x + 1 = 54 : 3 x = 162 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17 Bài 3: Thực hiện phộp tớnh a) 4 . 52 - 18 : 32 b) 32. 22 - 32. 19 2 4 ộ ự ộ 3 2 ự c) 2 . 5- ờ131- (13- 4) ỳ d) 100 : 250 : ờ450- (4.5 - 2 . 25)ỳ ởờ ỷỳ { ở ỷ} HD: a) 4 . 52 - 18 : 32 = 4.25- 18 : 9 = 100- 2 = 98 b) 32. 22 - 32. 19 = 9.22- 9.19 = 9.(22- 19) = 9.3 = 27 2 4 ộ ự ộ 2ự ộ ự c) 2 . 5- ờ131- (13- 4) ỳ = 16.5- 131- 9 = 80- ờ131- 81ỳ = 80- 50 = 30 ởờ ỷỳ ởờ ỷỳ ở ỷ ộ ự d) 100 : {250 : ởờ450- 400ỷỳ}
  13. = 100 : 250 : ộ450- 4.125- 4. 25 ự { ởờ ( )ỳỷ} = 100 : 250 : ộ450- 4. 125- 25 ự { ởờ ( )ỷỳ} ộ ự = 100 : {250 : ởờ450- 4.100ỷỳ} ộ ự = 100 : {250 : ởờ450- 400ỷỳ} = 100 : {250 : 50} = 100 : 5 = 20 Bài 4: Phõn xưởng sản xuất A gồm 25 cụng nhõn, mỗi người làm trong một ngày được 40 sản phẩm. Phõn xưởng sản xuất B cú số cụng nhõn nhiều hơn phõn xưởng A là 5 người nhưng mỗi người làm trong 1 ngày chỉ được 30 sản phẩm. Tớnh tổng số sản phẩm cả 2 phõn xưởng sản xuất được trong 1 ngày. HD: Số sản phẩm phõn xưởng A sản xuất được trong 1 ngày là: 1000 + 1200 = 2200 25.40 = 1000 (sản phẩm) Số sản phẩm phõn xưởng B sản xuất được trong 1 ngày là: (25 + 5).40 = 1200 (sản phẩm) Tổng số sản phẩm cả 2 phõn xưởng A và B sản xuất được trong 1 ngày là: 1000 + 1200 = 2200 (sản phẩm) Bài 5: Tớnh tổng sau a) A = 5 + 6 + 7 + + 2019 . b) B = 1+ 4 + 7 + + 2008 . c) C = 10 + 14 + 18 + + 2006 . d) D = 111+ 116 + 121+ + 2111. HD: a) Số số hạng của dóy là 2019- 5 + 1 = 2015 ( số hạng). (5 + 2019).2015 Tổng A = = 2039180. 2 (2008 - 1) b) Số số hạng của dóy là + 1 = 670 ( số hạng). 3 (1+ 2008).670 Tổng B = = 673015 2 (2006- 10) c) Số số hạng của dóy là + 1 = 999( số hạng). 2 (10 + 2006).999 Tổng C = = 1006992 2 (2111- 111) d) d) Số số hạng của dóy là + 1 = 401( số hạng). 5
  14. (111+ 2111).401 Tổng D = = 445511 2