Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 6030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_8_tiet_19_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý Lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: /12/2019 Ngày kiểm tra: 8A: /12/2019 8B: /12/2019 Tiết 19 - KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiêu kiểm tra: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học kỳ I về + Đặc điểm dân cư của Châu Á + Đặc điểm khí hậu cảnh quan Đông Á + Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ năng vẽ biểu đồ. - Kĩ năng tự nghiên cứu. Làm bài. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập bộ môn, ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề - Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ, vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đán án và thang điểm 2. Học sinh: Ôn tập lại nội dung học kì I 3. Phương pháp:Thực hành kiểm tra III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh) 3. Kiểm tra: (45p) A. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL C3. Biết được Châu Á tiếp giáp với các khu Châu Á: vực nào. Vị trí địa C5. Biết lí, địa được diện hình. tích của Châu Á. C6. Biết được địa hình Châu 1
  2. Á. C4. Biết được hướng nghiêng của các dãy núi ở Châu Á. Số câu: 4 4 Số điểm: 2,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ: 20 % 20 % C1. Biết được C7.b:Giải C8. Vận loại cây thích được dụng kiến lương thực nguyên nhân thức vẽ biểu Châu Á: chủ yếu ở khí hâu đồ. Nhận Dân cư, Châu Á. Châu Á xét. kinh tế- C2. Biết được phân hóa đa xã hội. các quốc gia dạng. đông dân nhất Châu Á – TG. Số câu: 2 0,5 1 3,5 Số điểm: 1,0 đ 2,0đ 4,0đ 7,0 đ Tỉ lệ: 10 % 20% 40% 70 % C7.a: Kể tên được Châu Á: các đới khí Khí hậu. hậu từ Bắc xuống Nam. Số câu: 0,5 0,5 Số điểm: 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ: 10% 10% T số câu: 6 0,5 0,5 1 8 T số điểm: 3 1 2 4 10 Tỉ lệ: 30 % 10% 20% 40% 100% 2
  3. B. ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau. Câu 1. Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là: A. Cây lúa mì B. Cây lúa mạch C. Cây lúa gạo D. Cây ngô Câu 2. Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới: A. Nga và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ. C.Trung Quốc và Canađa. D. Canađa và Hoa kì. Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào? A.Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 4: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào? A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Đông – Tây và Bắc –Nam. C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam. D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây. Câu 5.Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới: A. Thứ tư trên thế giới B. Thứ ba trên thế giới C. Thứ hai trên thế giới D. Thứ nhất trên thế giới Câu 6.Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á: A. Đồng bằng sông Nin B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Đồng bằng Ấn – Hằng II/ Tự luận: Câu 7. a. Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam? b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng? Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Năm 2002 2007 2012 2017 Số dân 3700 3900 4200 4500 (Triệu người ) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của Châu Á và nêu nhận xét? 3
  4. C. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B D A II/ Tự luận (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống - Kể đúng thứ Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích tự : đạo. 1,0 đ 7 b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo 2,0 đ - Có kích thước rộng lớn - Cấu tạo địa hình phức tạp -Vẽ đúng biểu đồ hình cột. 2,0 đ - Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đồ 1,0 đ 8 - Nhận xét: Dân số Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002 đến 2017 tăng chậm và đều qua các năm. ( dẫn chứng) 1,0 đ 3. Củng cố:–Gvthu bài - nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn học bài ở nhà, chuẩn bị bài ở nhà: - Ôn tập lại, nghiên cứu trước bài tiếp theo IV. Rút kinh nghiệm: 4