Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 3581
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_36_kiem_tra_chuong_ii_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra Chương II - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: 5/ 2/2020 Tuần :21 Tiết: 36 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức và sự hiểu bài của học sinh, vận dụng kiến thức đó học vào bài tập. 2. Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng sau khi đó học về đa giỏc, diện tớch đa giỏc. 3.Thỏi độ: Giỏo dục học sinh tớnh trung thực trong kiểm tra . II. Chuẩn bị: GV: Ma trận đề, đỏp ỏn, đề kt. HS: ễn tập kĩ lý thuyết, làm bài tập trong chương. III, MA TR ẬN ĐỀ(đớnh kốm) IV. Đề kt (đớnh kốm) V. Đỏp ỏn biểu điểm (đớnh kốm) VI. Kết quả chấm Giỏi Chiếm % Khá Chiếm % TB Chiếm % Yếu Chiếm % Kém Chiếm % BẢNG Mễ TẢ I, TRẮC NGHIẮM: (4đ) Cõu 1: Tổng số đo (độ)cỏc gúc của một tứ giỏc ?(Biết) Cõu 2: Tớnh diện tớch tam giỏc vuụng (Hiểu) Cõu 3: Diện tớch hỡnh chữ nhật ? (Hiểu) Cõu 4: Tỡm độ dài một cạnh hỡnh chữ nhật, biết diện tớch và độ dài một cạnh (Biết) Cõu 5: Tõm đối xứng, trục đối xứng ? (Biết) Cõu 6: Đa giỏc đều về gúc ? (Hiểu) Cõu 7: Tớnh chất diện tớch đa giỏc? (Biết) Cõu 8 : Sử dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ? (vận dụng thấp) Cõu 9: Vận dụng về diện tớch hỡnh chữ nhật . (vận dụng thấp) Cõu 10: Diện tớch đa giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau.(Hiểu ) II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 2:Diện tớch hỡnh chữ nhật (vận dụng thấp – 2,0đ) Bài 3:Diện tớch tam giỏc (Vận dụng – 3,0đ)
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HèNH HỌC 8 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa giác. Biết : + Cách vẽ các Định lý về tổng số Đa giác + Các khái hình đa giác đều có đo trong 1 đa giỏc đều. niệm: đa giác, đa số cạnh là 3, 6, được đưa vào bài giác đều. 12, 4, 8. tập. + Quy ước về thuật ngữ “đa giác” được dùng ở trường phổ thông. 2 2 1 5 Số cõu 0,5 điểm 0,5 điểm 1điểm 2 điểm Số điểm 5% 5% 10% 20% Tỉ lệ % 2. Các Hiểu cách xây Vận dụng được Tớnh diện tớch đa công thức dựng công thức các công thức tính giỏc bằng cỏch tính diện tính diện tích của diện tích đã học. lập tỉ số tích của hình tam giác, hình hình chữ thang, các hình tứ nhật, giác đặc biệt khi hình tam thừa nhận (không giác, của chứng minh công các hình thức tính diện tích tứ giác hình chữ nhật. đặc biệt. 6 3 1 10 Số cõu 1,5 điểm 3điểm 1điểm 5,5 Số điểm 10% 30% 10% điểm Tỉ lệ % 55% 3. Tính Biết cách tính Biết cách tính diện tích diện tích của các diện tích của các của hình hình đa giác lồi hình đa giác lồi đa giác bằng cách phân bằng cách phân lồi. chia đa giác đó chia đa giác đó thành các tam thành các tam giác giác. 2 1 3 Số cõu 0,5 điểm 2 điểm 2,5 Số điểm 5% 20% điểm Tỉ lệ % 25% Tổng số 4 8 5 1 10 cõu 1 điểm 02 điểm 6 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số 10% 20% 60% 10% 100% điểm Tỉ lệ %
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương 2) TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Tổng số đo bốn gúc của một tứ giỏc bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Cõu 2: Cho MNP vuụng tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tớch MNP bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 Cõu 3 : Nếu độ dài cạnh của một hỡnh vuụng tăng gấp ba lần thỡ diện tớch hỡnh vuụng đú tăng lờn bao nhiờu lần? A. 8 lần B.4 lần C. 9 lần D. 12 lần Cõu 4 : Nếu một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 20 cm và diện tớch là 140 cm2 thỡ chiều rộng là : A. 7cm2 B. 280 cm C. 7 cm D. 280 cm2 Cõu 5: Trong cỏc tứ giỏc sau, tứ giỏc nào là hỡnh cú 4 trục đối xứng? A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh thoi C. Hỡnh vuụng D. Hỡnh bỡnh hành Cõu 6: Số đo mỗi gúc của tứ giỏc đều là: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Cõu 7: Ngũ giỏc đều được chia thành mấy tam giỏc: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 150 m Cõu 8: Cho hỡnh vẽ (Hỡnh 1) A E B Diện tớch EBGF là: A. 6000m2 B. 7500 m2 C. 18000 m2 D. 1500 m2 120 m Cõu 9: Nếu một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 22 cm và diện tớch là 18 cm2 thỡ độ dài hai cạnh của nú là: A. 3 cm và 6cm B. 4 cm và 5 cm D F 50 m G C. 2 cm và 9 cm D. Đỏp ỏn khỏc C Cõu 10: Diện tớch tứ giỏc ABCD cú AC  BD và AC = 6 cm , BD = 9 cm là: Hỡnh 1 A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 30 cm2 D. 15 cm2 E II/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm) 3 cm A Bài 1: (2 điểm)Tớnh x sao cho diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD B F (Hỡnh 2) gấp đụi diện tớch tam giỏc ABE Bài 2: (3,0 điểm) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú CD = 4 cm,x x đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 cm. 8 cm a/ Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD. D C Hỡnh 2 b/ Gọi M là trung điểm AB, Tớnh diện tớch tam giỏc ADM. c/ DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM d/ Tớnh diện tớch tam giỏc AMN.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C C C A C A C B II/ TỰ LUẬN :(5,0 điểm) BÀI Sơ lược cỏch giải Điểm 1 2 đ + SABE = ( AB.EF): 2 2 = 8.3 : 2 = 12 cm 1,0đ 2 + SABCD = 2.SABE = 2.12 =24 cm AD = SABCD : DC 0.5đ = 24 : 8 = 3 cm Hay x = 3 cm 0.5đ 3 M 3đ A B N O D H C 2 1đđ A, SABCD =AH.CD=4.3=12 cm B, AM=AB:2=4:2=2 cm 1đđ 2 SADM =(AH.AM):2=3cm C, tứ giỏc ABCD là hbh nờn AC và BD cắt nhau tạo trung điểm O 0,5đđ của mỗi đường. Tam giỏc ABD cú AO và DM là 2 đường trung tuyến nờn N là trọng tõm của tam giỏc này DN = 2NM. D, Tam giỏc AMN và ADM cú cựng đường cao hạ từ A nờn: : = SAMN SADM MN:DM=1:3 0,5đđ 2 SAMN =1cm