Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_16_kiem_tra_mot_tiet_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra một tiết - Năm học 2019-2020

  1. Tuần 8 Ngày soạn: 10/10/2019 Tiết 16 Ngày dạy: 18/10/2019 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu được các kiến thức liên quan đến: nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử, công thức hóa học, quy tắc hóa trị. 2. Kĩ năng - Tính được hóa trị của nguyên tố hóa học. - Lập được công thức hóa học của hợp chất. 3. Thái độ - Yêu thích môn học 4. Năng lực cần đạt - Năng lực sử dụng biểu tượng hóa học; năng lực sử dụng thuật ngữ hóa học; năng lực sử dụng danh pháp hóa học; năng lực tính toán. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Ma trận và đề kiểm tra cho từng HS - Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học có liên quan, giải các bài tập của chương. III. Thiết lập ma trận ND Biêt Hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL C10,7 Chất-vật thể Số điểm 0.5 0.5 Nguyên tử C2,5 Số điểm 0.5 0.5 Nguyên tố hóa C8 học Số điểm 0.25 0.25 Đơn chất , hợp C4, chất- phân tử C1 6 1.0 Số điểm 0.25 0.5 0.25 C9 C2 Công thức hóa 1
  2. học Số điểm 2 0.25 2.25 C3, Hóa trị 11,1 C1,3 2 Số điểm 0.5 5 5.75 Tổng số 0.5 1.0 1.0 7 0.5 10 IV. Nội dung đề kiểm tra TRƯỜNG THCS KPĂ KLƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT Họ & tên: Môn : Hoá học 9 Lớp: Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 1 nguyên tố. C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố trở lên Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Số p = số n. B. Số p = số e. C. Số e = số n. D. Số p + số n = số e. Câu 3: Cho Fe hóa trị (III), nhóm SO4 hóa trị (II), Công thức hoá học theo quy tắc hóa trị là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2(SO4)2. C. FeSO4. D. Fe3(SO4)2. Câu 4: Trong các chất sau: K, Na2SO4, H2, N2, CaCO3 có: A. 3 đơn chất, 2 hợp chất. B. 4 đơn chất, 1 hợp chất. C. 2 đơn chất, 3 hợp chất. D. 1 đơn chất, 4 hợp chất Câu 5:Hạt nhân nguyên tử tạo bởi A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron Câu 6: Trong số các chất cho dưới đây, đơn chất là A. Khí metan (tạo nên từ 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H). B. Khí ozon (tạo nên từ 3 nguyên tử O). C. Axit sunfuric (tạo nên từ 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O). D. Saccarozơ (đường kính) (tạo nên từ 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O). Câu 7: Hãy chỉ đâu là vật thể: A. Nước B. Chiếc xe đạp. C. Đường D. Rượu êtylic. Câu 8: Cách viết 5 H2 biểu diễn điều gì? 2
  3. A. 5 phân tử hiđro. B. 10 nguyên tử hiđro. C. 5 nguyên tố hiđro. D. 5 nguyên tử hiđro. Câu 9:. Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (NO3) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X(NO3)2 , YH3. Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X3Y2. B. XY3. C. X2Y3. D. XY. Câu 10. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất? A. Nhôm, sắt, bút chì. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, C. Muối ăn, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, than chì Câu 11. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. II và VI. B. VI và II. C. IV và II. D. II và IV. Câu 12: Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3 A.1 B.2 C.3 D.4 Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố b.Tính hóa trị của Ca, (SO4) trong công thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều có hóa trị I Câu 2. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học: NaCl, KNO3 (2 điểm) Câu 3. Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị) của các chất sau (2 điểm) a) S (IV) và O (II). b) Al (III) và nhóm SO4 (II). Biết NTK Na =23,Cl=35,5; K=39,N=14,O=16 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đ/án B B A A D B B A A C C C II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Câu1 a.Trong công thức hóa học ,tích chỉ số và hóa trị của 1 đ nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia b. CaCl2 Gọi a là hóa trị của Ca trong CaCl2 0.25đ a.1=2.I->a=2 0.5đ vậy hóa trị Ca bằng 2 0.25đ Na2SO4 Gọi a là hóa trị của Na trong Na2SO4 0.25 a.2=II.1-> a =1 0.5 3
  4. vậy hóa trị của Na bằng 1 0.25 Câu 2 NaCl -Phân tử do nguyên tử Na và Cl tạo nên 0.25 -có 1 nguyên tử Na ,1 nguyên tử Cl trong 1 phân tử NaCl 0.25 - phân tử khối:23+35,5=58,5 đvC 0.5 KNO3 -Phân tử do nguyên tử K,N,O tạo nên 0.25 - có 1 nguyên tử K,1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O tạo nên 0.25 -phân tử khối: 39+14+16.3=101 đvC 0.5 Câu 3 a. công thức dạng chung SxOy 0.25 quy tắc hóa trị IV.x=II.y=>x/y=2/4=1/2 0.5 vậy x=1,y=2->SO2 0.25 b. công thức dạng chung là Alx(SO4)y 0.25 x.III=II.y->x/y=2/3 0.5 vậy x=2,y=3->Al2(SO4)3 0.25 4