Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Lần 1

doc 5 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_lan_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Lần 1

  1. Họ tên: Kiểm tra 1 tiết – Lần 1 Điểm: . Môn: Hóa học 8 – Đề A Lớp: . Thời gian: 45 phút A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) I/ Chọn đáp án đúng trong số các câu dưới đây: (2,0 điểm) Câu 1: Biết 1đvC=1,66.10-24g. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Tên và KHHH của nguyên tố: A. Oxi (O =16)B. Kẽm (Zn = 65)C. Lưu huỳnh (S = 32)D. Nhôm (Al = 27) Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào sau đây: A. Electron và protonB. Electron và nơtron C. Proton và nơtronD. Electron, proton và nơtron Câu 3: Dãy vật thể nào sau đây được gọi là vật thể tự nhiên: A. Xe đạp, con ngườiB. Cây dừa, mặt trăng C. Quả chanh, cây cầuD. Bàn ghế, điện thoại Câu 4: Benzen là chất lỏng không tan trong nước và nhẹ hơn nước. Để tách benzen ra khỏi nước ta dùng phương pháp nào sau đây: A. ChiếtB. Chưng cấtC. LọcD. Cô cạn Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các phi kim: A. H, N, O, ClB. Cl, Na, S, FeC. Al, Cl, Zn, OD. Cu, Ag , Zn, K Câu 6: Biết N có hóa trị I, hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau: A. NO2 B. NOC. N 2O5 D. N2O Câu 7: Phân tử (X) có phân tử khối bằng 102 đvC, trong đó (X) gồm 2 nguyên tử nguyên tố R kết hợp 3 nguyên tử O. Tên và kí hiệu của nguyên tố R là: A. Magie (Mg)B. Natri (Na)C. Nhôm (Al)D. Canxi (Ca) Câu 8: Câu sau đây nói về nước cất: “Nước cất là một hỗn hợp (ý 1), sôi ở 100 oC (ý 2). Hãy chọn phương án đúng: A. Cả hai đều saiB. Cả hai đều đúngC. Ý 1 đúng, ý 2 saiD. Ý 2 đúng, ý 1 sai II/ Chọn từ hoặc cụm từ ở cột B ghép với ý của cột A cho phù hợp (1,0 điểm) A A - B B 1. Đơn chất 1 - a. Muối ăn, nước cất, bột photpho 2. Hợp chất 2 - b. CuO, O2, H2SO4, NaOH 3. Hỗn hợp 3 - c. Nước muối, nước chanh, sông 4. Chất tinh khiết 4 - d. K2O, BaCl2, SO2, CH4 e. Cu, Cl2, O3, S Biết: H = 1; O = 16; C = 12; Ne = 20; Mg = 24; Fe = 56; S = 32; Al = 27; Ca = 40 B/ Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm)
  2. a) Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt các ý sau: - Năm nguyên tử Clo - Ba phân tử khí Oxi - Hai phân tử nước b) Lập CTHH các chất ở bảng dưới đây: SO3 (II) Cl (I) Al (III) K (I) Câu 2: (3,0 điểm) a) Cho CTHH sau: Fe2(CO3)3 .Nêu những gì biết được về CTHH của chất trên? b) Biết 2 đĩa cân nặng bằng nhau. Ne X O Ne Xác định nguyên tố X? Từ đó suy ra H CTHH của hợp chất? Câu 3: (1,0 điểm) Cho hợp chất (A) có dạng Al x(SO4)y và phân tử khối bằng 342 đvC. Biện luận và đưa ra công thức hóa học của hợp chất A? Câu 4: Cho các CTHH sau: KO, Ca2(SO4)3, AlS, Fe(NO3). CTHH nào viết sai và sửa lại cho đúng? (Biết K(I), Ca(II), SO4 (II), S(II), Al(III), Fe(II), NO3(I)). Bài làm:
  3. Họ tên: Kiểm tra 1 tiết – Lần 1 Điểm: . Môn: Hóa học 8 – Đề B Lớp: . Thời gian: 45 phút A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) I/ Chọn đáp án đúng trong số các câu dưới đây: (2,0 điểm) Câu 1: Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Khối lượng của nguyên tử Na là: A. 3,38.10-23gamB. 3,82.10 -23gamC. 1,91.10 -23 D. 1,19.10-23 Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi những loại hạt nào sau đây: A. Electron và protonB. Electron và nơtron C. Proton và nơtronD. Electron, proton và nơtron Câu 3: Dãy vật thể nào sau đây được gọi là vật thể nhân tạo: A. Xe đạp, con ngườiB. Cây dừa, mặt trăng C. Quả chanh, cây cầuD. Bàn ghế, điện thoại Câu 4: Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc: A. Muối và cátB. Muối và đườngC. Cát và mạt sắtD. Đường và bột mì Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất: A. H2, N2, O2, Cl2, O3 B. HCl, NaClO, H2SO4, Fe2O3 C. N2, HCl, NH3, ZnOD. Cu, Ag 2O, ZnO, K2SO4 Câu 6: Biết S có hóa trị VI, hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau: A. SO2 B. SOC. S 2O6 D. SO3 Câu 7: Phân tử (X) có phân tử khối bằng 62 đvC, trong đó (X) gồm 2 nguyên tử nguyên tố R kết hợp 1 nguyên tử O. Tên và kí hiệu của nguyên tố R là: A. Magie (Mg)B. Natri (Na)C. Nhôm (Al)D. Canxi (Ca) Câu 8: Câu sau đây nói về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết (ý 1), sôi ở 100 oC (ý 2). Hãy chọn phương án đúng: A. Cả hai đều saiB. Cả hai đều đúngC. Ý 1 đúng, ý 2 saiD. Ý 2 đúng, ý 1 sai II/ Chọn từ hoặc cụm từ ở cột B ghép với ý của cột A cho phù hợp (1,0 điểm) A B a) Chất gồm: 1. Dây điện được làm bằng đồng được bọc một . lớp chất dẻo b) Vật thể gồm: . 2. Chai, lọ được làm từ thủy tinh. . Biết: H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56; S = 32; Al = 27; Ca = 40 B/ Tự luận: (7,0 điểm)
  4. Câu 1: (3,0 điểm) a) Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt các ý sau: - Mười phân tử khí Hidro - Sáu nguyên tử đồng - Hai phân tử muối ăn b) Lập CTHH của Fe (II) và NO3 (I)? Câu 2: (3,0 điểm)Cho CTHH sau: Na2SO3 với nhóm nguyên tử SO3 có hóa trị (II) a) Xác định hóa trị của nguyên tố Na? b) Nêu những gì biết được về CTHH của chất trên? Câu 3: (1,0 điểm) Cho hợp chất (A) có dạng R2(SO4)y và phân tử khối bằng 400 đvC. Biện luận và đưa ra công thức hóa học của hợp chất A? (R là nguyên tố chưa biết) Bài làm: HẾT
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1 Cấp độ nhận thức Tên chủ đề (nội dung, Vận dụng Cộng chương ) Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Xác định nguyên tố hóa 1. Chất, - Biết cấu tạo - Phân biệt các học dựa vào nguyên tử, nguyên tử và chất và phương NTK nguyên tố khái niệm pháp tách. - Vận dụng hóa học nguyên tố hóa chuyển đổi khối học lượng gam và đvC Số câu 2 1a) 1 1 4 Số điểm 0,5 1,5 1,0 0,25 3,25 Tỉ lệ % 32,5% 2. Đơn chất, - Nắm được Phân biệt đơn chất hợp chất, khái niệm về – hợp chất thông Tính PTK của phân tử đơn chất, hợp qua một số chất cụ một số chất chất thể Số câu 2 1a) 1 4 Số điểm 0,5 1,5 0,25 2,25 Tỉ lệ % 22,5% - Nắm được các - Xác định 3. CTHH, nguyên tắc viết - Dựa vào hóa trị, - Nêu được ý CTHH dựa hóa trị CTHH lập CTHH của nghĩa của CTHH trên biện - Biết được các hợp chất luận CTHH quy tắc hóa trị Số câu 2 1b) 1b) 1 4 Số điểm 0,5 1,5 1,5 1,0 4,5 Tỉ lệ % 45% Tổng số câu 6 2 3 1 12 Tổng số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%