Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Ứng dụng đạo hàm (12 tiết)

docx 25 trang thaodu 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Ứng dụng đạo hàm (12 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_chu_de_1_ung.docx

Nội dung text: Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 12 - Chủ đề 1: Ứng dụng đạo hàm (12 tiết)

  1. CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM (12 TIẾT) TIẾT 1-2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ y ax3 bx2 cx d I-MỤC TIÊU BÀI HỌC -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số y ax3 bx2 cx d II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC Câu 1. Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên các khoảng: A. ;1 B . 0;2 C. 2; D. R Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x 1 là: A. ; 1 B. 1; C . 1;1 D. 0;1 . Câu 3. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x3 6x là: A . ; 1 va 1; B. 1;1 C.  1;1 D. 0;1 . Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x3 6x 20 là: A. ; 1 va 1; B . 1;1 C.  1;1 D. 0;1 . Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;0 va 2; B . 0;2 C. 0;2 D. R. Câu 6. Hàm số nào không có cực trị? A.y x3 2x 1 B.y 2x3 x2 1 C.y x4 4x 1 D.y x4 2x 2 Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 6x2 9x là: A . ;1 và 3; B. 1;3 C.  ;1 D. 3; . Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 x2 2 là: 2 2 A . ;0 và ; B. 0; C. ;0 D. 3; . 3 3 1 Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = x3 – 2x2 + 3x – 5 là : 3 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 10. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 12x 12 là: A . ; 2 và 2; B. 2;2 C. ; 2 D. 2; . Câu 11. Hàm số y x3 3 đồng biến trên các khoảng:Chọn câu trả lời đúng. A. ;0 B. 0; C. 3; D . R Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 5x2 7x 3 là: 7 32 7 32 A. 1;0 B. 0;1 C. ; D. ; . 3 27 3 27 Câu 13. Điểm cực trị của hàm số y x3 3x là: A. x=-1 B. x=1 C. x 1 D. x 2 . Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x là: A. 1;4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4;1 . Câu 15. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x2 2 là: 2 50 50 3 A. 2;0 B. ; C. 0;2 D. ; . 3 27 27 2
  2. Câu 16. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 12x 12 là: A. 2;28 B. 2; 4 C. 4;28 D. 2;2 . Câu 17. Điểm cực trị của hàm số y x3 3x2 2 là: Chọn câu trả lời đúng. A. x=0, x=8 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Câu 18. Điểm cực tiểu của hàm số y x3 12x2 12 là: A. x=-8 B. x=8 C. x 8 D. x=0. Câu 19 .Tìm m để hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6mx đạt cự tiểu tại x=2. A.m=-2 B .m=2 C.m=0 D.m=1 Câu 20.Tìm m để hàm số y x3 2x2 m 3 x 1 đạt cực tiểu tại x=1. A.m 2 B.m 1 C .m 4 D.m 0 3 2 2 Câu 21. Biết hàm số y = x - 3x + 1 có hai điểm cực trị x1,x2. Tính tổng x1 + x2. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x1 + x2 = 0. B. x1 + x2 = 9. C. x1 + x2 = 2. D. x1 + x2 = 1. 3 2 Câu 22.Tìm m để hàm số y x 3mx m 1 x 2 đạt cực tiểu tại x=2. A.m 0 B.m 1 C .m 1 D.m 2 3 2 Câu 23. Tìm m để hàm số y x 2m 1 x 4m 1 x 1 đạt cực đại tại x=1. 1 1 A .m 3 B.m C.m D.m 0 2 2 1 3 2 2 Câu 24. Tìm m để hàm số y x mx (m m 1)x 1 đạt cực đại tại x=1. 3 A .m 2 B.m 1 C.m 1 D.m 2 3 2 2 Câu 25. Tìm m để hàm số y mx m 1 x 2x 3 đạt cực đại tại x=1. 3 A .m 0 B.m 1 C.m 2 D.m 2 1 Câu 26. Giá trị m để hàm số: y x3 (m 1)x2 (m2 3m 2)x 5 đạt cực đại tại x 0 là: 3 0 A. m 1 B. m 1; m 2 C. m=2 D. Không có m nào Câu 27. Giá trị m để hàm số: y = - (m2 + 5m)x 3 + 6mx2 + 6x - 6 đạt cực tiểu tại x = 1 là: A. m 1 B. m=-2 C. m 1; m 2 D. Không có m nào 1 Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 2x2 mx 2 nghịch biến trên tập xác định của nó? 3 A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 1 3 2 Câu 29. Hàm số y x m 1 x m 1 x 2 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m 4 B. 2 m 1 C. m 2 D. m 4 1 Câu 30: Hàm số y x3 m 1 x 7 nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: 3 A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2 1 3 2 Câu 31: Hàm số y x mx 3m 2 x 1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi: 3 Am 2 v m 1 B. 2 m 1 C.-2<m<-1 D. m 2 v m 1 1 3 2 Câu 32: Hàm số y m 1 x m 1 x x 1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi: 3 Am 3 v m 1 B. 3 m 1 C. 0 m 1 D. m 0 v m 1 TIẾT 3-4. 4 2 TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ y ax bx c I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
  3. -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số y ax4 bx2 c II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC Câu 1. Hàm số y 3x4 2 đồng biến trên các khoảng: A. ;0 B . 0; C. , 2; D. R Câu 2. Hàm số y x4 2x2 3 nghịch biến trên các khoảng: A. ;0 B . 0; C. R D. 1; . Câu 3. Hàm số y x4 2x2 1 nghịch biến trên các khoảng: A . ;0 B. 0; C. R D. 1; Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y x4 4x2 2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại, không có cực tiểu D.Không có cực trị. Câu 5. Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. ∀x ∈ R 1 1 Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số y x4 x2 3 , khẳng định nào là đúng? 4 2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng 1 1 Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số y x4 x2 3 , khẳng định nào là đúng? 4 2 A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. 1 Câu 8. Cho hàm số y x4 2x2 1 . Hàm số có 4 A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại Câu 9. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y 2x4 4x2 1 D. y x4 2x2 1 Câu 10. Giá trị của m để hàm số y mx 4 2x 2 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 4 2 Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 2mx m 3 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân: A. m 0 . B. m 1 . C. .m 0 D. . m 3 Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x4 2 m 2 x2 m2 5m 5 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. .m 2 3 3 B. . m C.1 . D. m 2 3 m  Câu 13.Để đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x2 3 m, m R có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là? A mB C.2. D m 1 m 1 m 0 Câu 14.Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 1 m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều. 3 A. m 3 3 . B. m 0 . C. m . D. m 3 3 . 2 Câu 15.Để đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x2 3 m, m R có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là? A mB C.2. D m 1 m 1 m 0
  4. 1 3 Câu 16.Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam 4 2 giác đều là: 2 3 A mB C D.3 6. m 3 6 m 3 6 m 2 6 3 2 Câu 17.Tìm m để hàm số y x4 2 m 1 x2 2m 1 đạt cực tiểu tại x=-2. A.m 0 B .m 7 C.m 1 D.m 3 Câu 18. Tìm m để hàm số y x4 2m 4 x2 m có 2 cực đại, 1 cực tiểu Câu 19. Tìm m để hàm số y mx4 2 m 2 x2 5 m đạt cực đại tại điểm có hoành độ 1/2. Câu 20. Tìm m để hàm số y m 1 x4 mx2 2m 1đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ -1. 1 m m 1 Câu 21. Tìm m để hàm số y x4 x2 2m 1đạt cực đại tại điểm có hoành độ 2 . 4 3 2 Câu 22. Tìm m để hàm số y x4 2 m 3 x2 4m 2018 có 3 điểm cực trị? Câu 23. Tìm m để hàm số y x4 2 m 2 x2 m3 2m 2018 có 3 điểm cực trị? Câu 24. Tìm m để hàm số y x4 2 m 1 x2 m 2 có 1 điểm cực trị? m Câu 25. Tìm m để hàm số y x4 m 1 x2 m 2 có 1 điểm cực trị? 4 4 2 Câu 26. Tìm m để hàm số y x 2 1 m x 2 có cực tiểu mà không có cực đại? Câu 27. Tìm m để hàm số y x4 2 5 m x2 2 có cực đại mà không có cực tiểu? Hàm số Tính chất Điều kiện y ax3 bx2 cx d Có 2 cực trị (y’=0 có 2 nghiệm) a 0;b2 3ac 0 Không có cực trị (y’=0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép) b2 3ac 0 (xét cả trường hợp a=0) y ax4 bx2 c Có 3 cực trị a.b 0;b 0 Có 1 cực trị a.b 0 Có 1 cực trị là cực đại a 0 ;b 0 4 2 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều 1 y Ax 2Bx C A B3 3 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông A B3 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác có diện tích S B5 A3 S 2 TIẾT 5-6 ax b TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ TIỆM CẬN HÀM SỐ y cx d I-MỤC TIÊU BÀI HỌC ax b -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và tiệm cận của hàm số y cx d II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC 2x 1 Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y là x 1 A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)
  5. 2x 3 Câu 2. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị ? x 1 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 x 2 Câu 3. Hàm số y xác định trên khoảng: x 1 A. ;0 va 2; B. 1; C. 1; D. R \ 1 . 2x 1 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1 B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1 C. Hàm số nghich biến trên các khoảng ;1 và 1; D .Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; 3x 1 Câu 5: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ 1 2x 1 Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \  1 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \  1 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). 2x 1 Câu 7: Cho hàm số y . Chọn phát biểu đúng: 2x 3 A . Luôn đồng biến trên R B . Đồng biến trên từng khoảng xác định C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R x 4 Câu 8. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là x m A . 2 B. – 2 C. 3 D. 0 x 2m Câu 9: Giá trị của đạo hàm số f(x) = là hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là: 2x m A. m 0 C. m = 0 D. -1 < m < 1 2x 1 Câu 10. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1) 3 2x Câu 11. Cho hàm số y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 2 3x 1 Câu 12. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 2 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 1 x Câu 13. Số đường tiệm cận của hàm số y là. Chọn 1 câu đúng: 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
  6. x2 3x 2 x2 x A. . y B. . C.y . D. . y x2 1 y x 1 x2 1 x 1 Câu 15.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x Câu 16. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 x 2 2x 2 2x 2 3 A. y B. y C. y D. y 1 2x x 2 1 x 2 x 2x 1 Câu 17. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 x 1 Câu 18. Cho hàm số y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x 2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. x 2 y Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x 1 là: A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 4 2 Câu 20.Đồ thị hàm số y x x 1 có bao nhiêu tiệm cận:A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x 16 4 Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. .0 B. . 3 C. . 2 D. . 1 x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số y 2x 1 1 1 1 A. Nhận điểm ; là tâm đối xứng B. Nhận điểm ;2 làm tâm đối xứng 2 2 2 1 1 C. Không có tâm đối xứng D. Nhận điểm ; làm tâm đối xứng 2 2 x2 3x 4 Câu 23 . Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x2 16 A. 2.B. 3. C. 1. D. 0. 2 x2 1 1 Câu 24.Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x A/y=2 B /y=-2 C/y=2,y=-2 D/không có tiệm cận ngang x2 1 Câu 25.Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận đứng x2 4 | x | 5 A.0 B.4 C.2 D.1 x 2 Câu 26. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu tiệm cận ? x2 4 A. B.0 C. .D. 3 1 2 x 9 3 Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. .3 B. . 2 C. . 0 D. . 1 x + 4 - 2 Câu 28. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. .3 B. . 0 C. . 2 D. . 1 x2 25 5 Câu 29. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
  7. x2 x 2 Câu 30.Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng x2 2x m phân biệt A. ;1 B. ; 8  8; 1 C. ; 1 D. 8;1 m 1 x 2m 2 Câu 31. Hàm số y nghịch biến trên 1; khi : x m A.m 1 v m 2 B. m 1 C. 1 m 2 D. 1 m 2 mx 4 Câu 32. Hàm số y nghịch biến trên ;1 khi : x m A. 2 m 1 B. 2 m 1 C. 2 m 2 D. m  x 2 Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 10 ? x 5m A. .2 B. Vô số. C. . 1 D. . 3 x + 6 Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng .10; x + 5m A. .3 B. Vô số. C. . 4 D. . 5 x 1 Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 6; x 3m ? A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6. x 2 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng x 3m ; 6 ? A. .2 B. . 6 C. Vô số. D. . 1
  8. TIẾT 7-8-9 BẢNG BIẾN THIÊN-ĐỒ THỊ HÀM SỐ I-MỤC TIÊU BÀI HỌC - Hắm được tính đơn điệu , biết đọc bảng biến thiên, nhận dạng được đồ thị của hàm số II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC CHỦ ĐỀ:BẢNG BIẾN THIÊN - ĐỒ THỊ HÀM SỐVÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên. Câu 1: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?Hãy cho biết tọa độ của chúng? . Câu 2: Tìm các khoảng ĐB-NB của hàm số? Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên Câu 3 Tìm khoảng ĐB-NB của hàm số? Câu 4: Nêu tọa độ điểm cực đại, điểm cực tiểu? . Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên Câu 5 Phương trình y’= 0 có bao nhiêu nghiệm? . Câu 6: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? . Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Nêu tọa độ của chúng? . Câu 8: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị Đồ thị cắt trục hoành bao nhiêu điểm? Câu 9: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? Câu 10: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị y Tìm m để đường thẳng 2 y = m cắt đồ thị hàm số 3 điểm? 2 1 O x 2
  9. Câu 11: Hàm số f(x) = ax4+bx2+c có bảng biến thiên. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số? Câu 12: Phương trình f(x) = -4 có bao nhiêu nghiệm? Câu 13: Cho hàm số y= ax4+bx2+c có đồ thị Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? Câu 14.Phương trình 2f(x) - 2=0 có bao nhiêu nghiệm? + Cho hàm số y = có bảng biến thiên + Câu 15: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số? + Cho hàm số y = có bảng biến thiên + Câu 17: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số? Câu 18: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? + Cho hàm số y = có đồ thị + Câu 19: Tìm phương trình các đường tiệm cận của hàm số? Câu 20: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? X 0 2 A. y = - x3 - 3x2 - 1 y’ + 0 - 0 + B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 3 2 Y 4 C. y = - x + 3x - 1 3 2 0 D. y x 3x 4 Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? x ―∞ 0 2 +∞ A. y = - x3 - 3x2 - 1 / ― 0 + 0 ― B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 y +∞ C. y = - x3 + 3x2 - 1 3 D. y x3 3x2 4 ―1 ―∞ Câu3 : đồ thị của hàm số nào?
  10. A. y = - x3 - 3x2 - 1 B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 C. y = - x3 + 3x2 - 1 D. y x3 3x2 4 Câu 4. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như x 2 2 sau y 0 Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. 3 y A. yCĐ 3 và yCT 2 B. yCĐ 2 và yCT 0 . 0 C. yCĐ 2 và yCT 2. D. yCĐ 3 và yCT 0 . Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong y bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. .y x4 2x2 1 B. .y x4 2x2 1 C. .y x3 3x2 1 O x D. .y x3 3x2 3 Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của một y trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. y x3 3x 2 B. y x4 x2 1 O x C. y x4 x2 1 D. y x3 3x 2 Câu 7. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d (a,b,c R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. .0 C. .3 D. . 1 Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 0;1 B. . ;0 C. . 1;D. . 1;0 Câu 9. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 3 D. .2 Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x 1 3 y y 0 y 5 0 x 1 Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
  11. Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 1; B. . 1; C. . 1;1 D. . ;1 Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 xB.2 . 1 y x4 3x2 1 C. . y x3 3D.x . 1 y x3 3x 1 Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. . y x3 3xB.2 . 2 y x4 x2 2 C. . y x4 D.x2 . 2 y x3 3x2 2 Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên.Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . 2; B. 2; 3 C. . 3; D. . ; 2 Câu 15. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.Hàm số đạt cực đại tại điểm A. .x 1 B. x 0 C. .x 5 D. . x 2 Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. -2. C. 3. D. 4. Câu 17. Cho hàm số y ax3 bx2 cx 1 có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây có thể xảy ra? A. b 0,c 0 . B. b 0,c 0 . C. b 0,c 0 . D. b 0,c 0 . Câu 18 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ? A. y = x3 – 3x2 – 2 B. y = x3 + 3x2 – 2 C. y = –x3 – 3x2 – 2 D. y = x3 + 3x2 – 3 Câu 19: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số có hệ số a 0 , b>0 ,c >0 , d <0
  12. B. a 0 , d 0 , b 0 D. a 0 , c<0 , d<0 Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số. A. y x 4 2x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x3 3x 1 D. y x2 3x 1 Câu 22. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a 0,b 0,c 0,d 0 B. a 0,b 0,c 0,d 0 C. a 0,b 0,c 0,d 0 D. a 0,b 0,c 0,d 0 Câu 23: Cho đường cong ( ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ: Hỏi ( ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3 A. y x 3 x B. y x3 3x C. y x3 3x D. y x3 3 x Câu 24: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại là x 1;x 2 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 1 Câu 25: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có dạng: A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Hàm số f(x) = ax4+bx2+c Câu 1. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên x 0 y’ - 0 + y 1 Chọn mệnh đề đúng?
  13. A. Hàm số đạt cực trị tại x=1 B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 1 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1 4 Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 4 2 1 A. y x 3x B. y x 4 3x 2 4 -2 2 - 2 O 4 2 4 2 2 C. y x 2x D. y x 4x -2 Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 3xB.2 .1 y x3 3x2 1 C. . y x3 D.3x .2 1 y x4 3x2 1 y Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số x được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số O nào? A. y = - x 4 - 2x 2. B. y = x 4 - 2x 2. C. y = x 4 + 2x 2. D. y = - x 4 + 2x 2. 4 2 Câu 5 Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c với a, b, y c là các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình y ' 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình y ' 0 có hai nghiệm thực phân biệt. C. Phương trình y ' 0 vô nghiệm trên tập số thực. O x D. Phương trình y ' 0 có đúng một nghiệm thực. Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 2xB.2 .1 y x4 2x2 1 C. . y x3 x2 D.1 . y x3 x2 1 Câu 7. Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b,c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 8. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (- 1; 0) . B. (1; ) . C. ( ; 1) . D. (0; 1) . Câu 9. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. .( 2;0) B. . ( ; 2) C. .( 0;2) D. . (0; ) Câu 10.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  14. y 1 1 O x 1 2 A. . 0;1 B. . ;1 C. . 1;D.1 . 1;0 Câu 11. Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .0 B. . 1 C. .2 D. . 3 Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 2x2 B.2 . y x4 2x2 2 C. . y x3 3x2 2 D. . y x3 3x2 2 Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương ánA, B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. 4 2 4 2 A. y = -x +2x B. y = x +2x C. y = -x4-2x2 D. y = x4-2x2 Câu 14 . Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c với y a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt. O x B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực. C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt. D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực. y Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 4 2 4 2 x A. y x 2x 3 B. y x 2x 3 3 1O 1 3 C. y x4 2x2 3 D. y x4 2x2 3 Câu 16 :Hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau: 3 4 A B C D Câu 17: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0
  15. Câu 18 : Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình bên. y Tìm khẳng định sai 2 A.a > 0 và c = 0 1 B. b 0 D. a ≤ 0 Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 4 4 x 2 x 2 1 A. y x 1 B. y x 1 x -3 -2 -1 1 2 3 4 4 -1 4 4 2 -2 x 2 x x C. y 2x 1 D. y 1 -3 4 4 2 -4 -5 Câu 21 .Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 3 2 4 2 A. y x x 1 . B. y x x 1 . 3 2 4 2 C. y x x 1 . D. y x x 1 . 풙 + Hàm số 퐲 = 풙 + 풅 Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x 1 x 1 A. . y B. . y x 1 x 1 1 C. . y x4 xD.2 . 1 y x3 3x 1 Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 1 O 1 x 1 x 1 5 y 2 3 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. .4 B. . 1 C. .3 D. . 2 Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số: x + 1 x + 2 A. y = B. y = x - 1 x - 1 2x + 2 x + 2 C. y = D. y = 2x - 1 1 - x Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây : x - 2 + y/ + + y + 1 1 -
  16. 2x 1 x 1 A. y = B. y= x 2 x 2 x 1 x 3 C. y= D. y= x 2 x 2 Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? x 2 x 2 A. y B. y x 1 x 1 x 2 x 2 C. y D. y x 1 x 1 a x Câu 6. Xác định a,b để hàm số y có đồ thị như hình vẽ: x b A. a 2;b 1 B. a 1;b 2 C. a 1;b 2 D. a 2;b 1 ax + b Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx + d A. ab 0. C. bc > 0,ad 0,bd > 0. ax b Câu 8 :Đường cong trên là đồ thị của hàm số y cx d với a,b,c,d là các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. y/ > 0 , x R B.y/ 0 , x R Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 2x 1 2x y A. y B. y 2 x 1 x 1 1 x 1 2x 1 2x -4 -3 -2 -1 1 2 C. y D. y -1 1 x x 1 -2 -3 -4 Câu 10: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về hàm đã cho? x 3 x 2 A. y B. y x 1 x 1 x 2 C.y D. Tất cả đều sai 2x 1 x 1 Câu 11: Đồ thị hàm số y có dạng: 1 x A B C D
  17. y y y y 2 3 3 3 2 2 2 1 x 1 1 1 -2 -1 1 2 3 x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 y Câu 12 .Đường cong ở hình bên là đồ thị ax b của hàm số y với a,b,c,d là các số thực. cx d Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. .y 0,x 1 x B. y 0,x 2 O 2 C. .y 0,x 2 D. .y 0,x 1 ax b Câu 13 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a, cx d b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y 0,x ¡ B. y 0,x ¡ C. y 0,x 1 D. y 0,x 1 TIẾT 10. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số y x3 4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2: Số giao điểm của đường cong y x3 2x2 2x 1 và đường thẳng y 1 x bằng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho hàm số y x3 3x2 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi. A. 3 m 1 B. 3 m 1 C. m>1 D. m 4 B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. 0 m 4 Câu 5: Tìm m để phương trình x3 3x2 2 m có 3 nghiệm phân biệt. A. m 2 C. 2 m 2 D. m = -2 2x 4 Câu 6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ trung x 1 điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 5 5 A. B. 1 C. 2 D. 2 2 Câu 7. Xác định m để phương trình x2 2x 2m 3 0 có nghiệm x 0;9 A. m 2 B. m 30 C. 1 m 2 D . 30 m 2 Câu 8. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoành độ âm khi A. 0 m 4 B .2 m 4 C. 0 m 2 D. m 4 Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình x4 – 2x2 – m = 0 có 2 nghiệm A. m > -3 B. m > 0 và m = - 1 C. – 4 < m < -3 D. -1 < m < 1
  18. Câu 10: Cho hàm số y x 3 3x 1 có đồ thị như hình bên. Các giá trị của m để phương trình:x3 3x 1 m có ba nghiệm phân biệtlà: A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 1 m 3 D. 2 m 2 Câu 11. Hàm số y=f(x) có đồ thị(C) như hình dưới. Đường thẳng y=2m+4 3 cắt (C) tại 3 điểm khi nào ? 2 5 1 1 A. m B. m 1 2 2 2 5 1 5 -1 1 C . m D. m O 2 2 2 -1 Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 trên đoạn  2; 4 là A. .0 B. . 3 C. .2 D. . 1 Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) 4 0 trên đoạn  2;2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14. Cho hàm số f (x)= ax4 + bx2 + c (a,b,c Î ¡ ) . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f (x)- 3 = 0 là A. .4 B. . 3 C. .2 D. . 0
  19. Câu 15. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f (x) 2 0 là A. .0B. . 3 C. .D. .1 2 Câu 16. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là A. .3 B. . 0 C. .1 D. . 2 Câu 17: Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y 2x4 4x2 2 khi. A. 0 m 4 B. m>4 C. m<0 D. m=0; m=4 Câu 18. Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 4 2 trình x 2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. y A. m 0 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. m 1 O x Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau x 2 0 2 y 0 0 0 y 1 2 2 Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là: A. .4 B. . 3 C. . D.2 . 1 Câu 20. Cho hàm số y x4 4x2 có đồ thị như hình dưới đây. Dựa vào đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x4 4x2 m 2 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m 2,m 6 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0,m 4 . Câu 21. Cho đồ thị hàm số y f x x4 2x2 3 như hình vẽ. Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình x4 2x2 3 m với m 3;4 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 22. Tìm m để phương trình x3 3x m 0 có 3 nghiệm thực phân biệt A. . 2 m 2 B. . C.2 . m 2 D. . 2 m;m 2 1 m 1 Câu 23. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f (x) 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.
  20. m 0 m 0 3 A. . B. . m 3C. . D. . 3 m m 3 m 2 2 Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình f x m 1 có ba nghiệm thực là A. .m 3;5 B. . C. m. D. .4;6 m ;3  5; m 4;6 TIẾT 11. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 1. Cho hàm số y x3 3x 2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 2,min y 0 B. max y 4,min y 0 C. max y 4,min y 1 D.  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0 max y 2,min y 1  2;0  2;0 Câu 2. Cho hàm số y x3 3x2 2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 0,min y 2 B. max y 2,min y 0 C. max y 2,min y 2 D.  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1 max y 2,min y 1  1;1  1;1 Câu 3. Cho hàm số y x3 3x 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 5 B. min y 3 C. max y 3 D. min y 7 0;2 0;2  1;1  1;1 2x 1 Câu 4. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 1 1 1 11 A. max y B. min y C. max y D. min y  1;0 2  1;2 2  1;1 2 3;5 4 Câu 5. Cho hàm số y x3 3x2 4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 4 B. min y 4 C. max y 2 D. min y 2,max y 0 0;2 0;2  1;1  1;1  1;1 x 1 Câu 6. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 A. max y 1 B. min y 0 C. max y 3 D. min y 1 0;1 0;1  2;0 0;1 Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1000 trên  1;0 A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996 Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x trên  2;0 A. 0 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x là A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
  21. Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 4x2 9 trên đoạn  2;3 bằng A. .2 01 B. . 2 C. . 9 D. . 54 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 trên đoạn  4; 1 bằng A. - 4. B. - 16. C. 0. D. 4. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn  1; 2 bằng 51 A. .2 5 B. . C. . 13 D. . 85 4 Câu 12. Cho hàm số y x3 3x2 7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 2,min y 0 B. max y 3,min y 7  2;0  2;0  2;0  2;0 C. max y 7,min y 27 D. max y 2,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 Câu 13. Cho hàm số y x3 3mx2 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 2 khi 31 3 A . m B. m 1 C. m 2 D. m 27 2 Câu 14. Cho hàm số y x3 3x 1 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 3,min y 0 B. max y 3,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 C. max y 4,min y 1 D. max y 2,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 Câu 15. Cho hàm số y x3 3x2 4x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 5 B. min y 0 C. max y 3 D. min y 7 0;2 0;2  1;1  1;1 4x 1 Câu 16. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 3 A. max y 1 B. min y 1 C. max y 3 D. min y 0;1 0;1  2;0 0;1 2 Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2016 trên  1;0 A. 2017 B. 2015 C. 2016 D. 2018 1 Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x trên  2;0 là 3 5 2 A. B. 0 C. - D. 3 3 3 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 3x 5 là 29 13 A. B. -5 C. 5 D. 4 2 Câu 20. Cho hàm số y 2x x2 . GTLN của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x2 4x 5 Câu 21. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y , chọn phương án đúng trong các x2 1 phương án sau: A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2 2x m Câu 22. Hàm số y đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi x 1 A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2 2x 1 Câu 23. GTLN và GTNN của hàm số y f x trên đoạn  lần2;4 lượt là 1 x A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7 Câu 24. GTLN và GTNN của hàm số y f x x 4 x2 lần lượt là
  22. A. 2 2 và 2 B. 2 2 và -2 C. 2 và -2 D. 2 và -2 1 Câu 25.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên khoảng 0; là : x A.3 B.-3 C.0 D.1 4 Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; là : x A.3 B.4 C.0 D.-1 Câu 27.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi 16m.Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông có cạnh bằng? A.2m B.4m C.5m D.2m Câu 28.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 .Hình chữ nhật có ló chu vi lớn nhất là hình vuông có cạnh bằng? A.3 2m B.4m C.4 2m D.4 3m Câu 29.Có một tờ bìa giấy hình vuông cạnh a. Một em bé muốn làm một chiếc hộp không nắp nên đã cắt bỏ 4 góc 4 hình vuông bằng nhau.Tìm thể tích lớn nhất của chiếc hộp là ? 2a3 a3 4a3 A . B. C.2a3 D. 27 27 27 Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình y 3 bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 2 đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng A. .0 B. . 1 C. . 4 D. . 5 1 2 x 1 O 3 TIẾT 12.ÔN TỔNG HỢP 2 x 1 Câu 1 :Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x 1 1 11 1 A. min y B. max y 0 C. min y D. max y  1;2 2  1;0 3;5 4  1;1 2 1 Câu 2: Cho hàm số y x3 4x2 5x 17 . Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x , x . 3 1 2 Khi đó tổng 1 + 2 bằng ? A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 . Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn  4;4 .? A. M 40;m 41 ; B. M 15;m 41 ; C. M 40;m 8 ; D. M 40;m 8. Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;0 ; 2; B. 0;2 C. 0;2 D. ( ―∞; + ∞) Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 x2 2 là: 2 50 50 3 A. 2;0 B. ; C. 0;2 D. ; . 3 27 27 2 3x 1 Câu 6: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ; 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x2 ? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. 1 Câu 8: Cho hàm số y x3 m x2 2m 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3
  23. A. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; B. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m 1 thì hàm số có cực trị; Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x 1 y (I) , y x4 x2 2(II); y x3 3x 5 (III) x 1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) 1 Câu 10 . Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 x 2 3x là: Chọn 1 câu đúng. 3 A. ; 1 B. (-1 ; 3) C. 3 ; D. ; 1  3 ; Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số y 2x x 2 là: Chọn 1 câu đúng. A. ;1 B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. 1; 2x 1 Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ 1} C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? x 3 x 2 4x 8 A. y B. y C. y 2x 2 x 4 D. y x 2 4x 5 x 1 x 2 Câu 14: Giá trị của m để hàm số y mx 4 2x 2 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 1 Câu 15: Trên khoảng 0 ; . Kết luận nào đúng cho hàm số y x . x A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 1 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 1 trên đoạn [1 ; 2] bằng . 2x 1 26 10 14 24 A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x 2 bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. 5 C. 2 D. Số khác 1 x Câu 19: Số đường tiệm cận của hàm số y là?A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 x Câu 20: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x Câu 21: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 x 2 2x 2 2x 2 3 A. y B. y C. y D. y 1 2x x 2 1 x 2 x 2x 1 Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. D. 0 Câu 23: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x -∞ 0 2 +∞ y' 0 + 0 A. y x 3 3x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 +∞ 3 C. y x 3 3x 2 1 D. y x 3 3x 2 1 y -1 Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. -∞
  24. 1 A. y x 4 3x 2 3 B. y x 4 3x 2 3 x -∞ -1 0 1 +∞ 4 y' - 0 + 0 - 0 + 4 2 4 2 C. y x 2x 3 D. y x 2x 3 +∞ -3 +∞ Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? y 2x 1 x 1 -4 -4 A. y B. y x -∞ 2 +∞ x 2 2x 1 y' - - x 1 x 3 C. y D. y 1 +∞ x 2 2 x y -∞ 1 Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu 3 đúng. 2 A. y x 3 3x 1 B. y x 3 3x 2 1 1 3 3 2 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1 -1 1 O -1 Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 4 4 2 1 4 2 A. y x 3x B. y x 3x 2 4 4 2 4 2 C. y x 2x D. y x 4x -2 2 - 2 O 2 Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -2 2x 1 x 1 A. y B. y 4 x 1 x 1 x 2 x 3 C. y D. y x 1 1 x 2 1 Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 1 . Với giá trị nào -1 O 3 của m thì phương trình x 3x m 0 2 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 3 -1 O 1 2 3 Câu 30 : Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Với giá trị nào của m 3 2 thì phương trình x 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. -2 A. m 4 m 0 B. m 4  m 0 C. m 4 m 4 D. Một kết quả khác -4 Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 3x 2 3 . Với giá trị nào của m -1 1 4 2 thì phương trình x 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt. ? O Chọn 1 câu đúng. A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 -2 -3 -4