Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1

doc 4 trang thaodu 6991
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_34_on_tap_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1

  1. Ngày dạy: Tuần 17 Tiết 34: ễN TẬP HỌC Kè I I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Luyờn tập cỏc kĩ năng tớnh giỏ trị biểu thức biến đổi biếu thức cú chứa căn bậc hai, tỡm x và cỏc cõu hỏi liờn quanđến rỳt gọn biểu thức. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong tớnh toỏn và tư duy lụ gớch, sỏng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: + Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập. + Thước thẳng, ờ ke, phấn màu. 2. Trũ: + ễn tập cõu hỏi và bài tập GV yờu cầu. + Bảng phụ nhúm, bỳt dạ, mỏy tớnh bỏ tỳi (hoặc bảng số) III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(Kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn tập) 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph) Để giỳp HS nắm vững cỏc kiến thức đó học ở HKI và vận dụng tốt trong kiểm tra tiết học hụm nay ta ụn tập lại chương I: Căn bậc hai – Căn bậc ba.  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1.ễN TẬP LÍ THUYẾT CĂN BẬC HAI THễNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GV đưa đề bài lờn bảng phụ Đề bài: Xột xem cỏc cõu sau đỳng hay sai? Giải HS trả lời miệng thớch. Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng. 4 2 2 4 1. Căn bậc hai của là 1. Đỳng vỡ( )2 25 5 5 25 2. a x x2 a (đk: a 0) 2. Sai sửa lại là::(đk: a 0) x 0 a x 2 x a 2 a nếu a 0 3. (a 2)2 3. Đỳng vỡ A2 A a - 2 nếu a > 0 4. Sai ; sửa lại là 4. A.B A. B nếu A.B 0 A.B A. B Nếu A 0;B 0 Vỡ A.B 0 cú thể xảy ra A 0 B B B 0 B B 
  2. A A Vỡ B = 0 thỡ và không có nghĩa B B 6. Đỳng vỡ 5 2 5 2 ( 5 2)2 6. 9 4 5 5 2 5 2 ( 5 2)( 5 2) 5 2 5.2 4 9 4 5 5 4 7. Đỳng vỡ: (1 3)2 3 ( 3 1) (1 3)2 ( 3 1) ( 3 1) 3 7. 3 3 32 3 3 3 8. Sai vỡ với x = 0 x 1 x 1 x 0 phõnthức 8. xác định khi x(2 x) x(2 x) x 4 có mẫu bằng 0, không xác định GV yờu cầu lần lượt HS trả lời cõu hỏi, cú giải thớch, thụng qua đú ụn lại - Định nghĩa căn bậc hai của một số. - Căn bậc hai số học của một số khụng õm. - Hằng đẳng thức A2 A - Khai phương một tớch khai phương một thương. - Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Điều kiện để biểu thức chứa căn xỏc định. Hoạt động 2. LUYỆN TẬP Dạng 1 rỳt gọn biểu thức HS làm bài tập, sau vài phỳt gọi hai HS Bài 1. Tớnh: a) 12,1.250 lờn bảng tớnh, mỗi em một 2 cõu Kết quả: a) 55 b) 2,7. 5. 1,5 2 2 b) 4,5 c) 117 108 c) 45 14 1 4 d) 2 3 d) 2 25 16 5 Bài 2. Rỳt gọn cỏc biểu thức HS cả lớp làm vào vở 4 HS làm trờn bảng a) 25.3 16.3 100.3 a) 75 48 300. 5 3 4 3 10 3 3 b) 2 3 ( 3 1)2 b) (2 3)2 (4 2 3) 2 3 3 1 1 c) 15 20 3 45 2 5 15.2 5 3.3 5 2 5 c)(15 200 3 450 2 50) : 10 30 5 9 5 2 5 23 5
  3. d)5 a 4b 25a3 5a 9ab2 2 16a d) 5 a 4b.5a a 5a.3b a 2.4 a với a > 0 ; b > 0 a(5 20ab 15ab 8) Dạng 2. Tỡm x a( 3 5ab) a(3 5ab) Bài 3: Giải phương trỡnh. HS hoạt động nhúm: 16x 16 9x 9 a) đk: x 1 4x 4 x 1 8 16(x 1) 9(x 1) 4(x 1) x 1 8 GV yờu cầu HS tỡm điều kiện của x để cỏc biểu thức cú nghĩa. 4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 8 HS hoạt động nhú trong 3phỳt gọi đại diện nhúm 4 x 1 8 lờn trỡnh bày x 1 2 x 1 4 x 5 (TMĐK) Dạng 3 Bài tập rỳt gọn tổng hợp Vậy nghiệm của phương trỡnh là x = 5 Bài 4: Cho biểu thức: ( a b)2 4 ab a b b a A a b ab a) Tỡm điều kiện để A cú nghĩa. - Cỏc căn thức bậc hai xỏc định khi nào? HS: Đối chiếu cỏc điều kiện trả lời miệng - Cỏc mẫu thức khỏc 0 khi nào? cõu a) - Cỏc căn thức bậc hai xỏc định khi a 0;b 0 - Tổng hợp điều kiện, A cú nghĩa khi nào? - Cỏc mẫu thức khỏc 0 khi b) Khi A cú nghĩa, chứng tỏ giỏ trị của A khụng a 0;b 0;a b phụ thuộc vào a. - A cú nghĩa khi a 0;b 0và a b Gợi ý HS rỳt gọn rồi kết luận b) Một HS lờn bảng rỳt gon A a 2 ab b 4 ab ab( a b) A a b ab ( a b)2 A ( a b) GV: Kết quả rỳt gọn khụng cũn a, vậy khi A cú a b nghĩa, giỏ trị của A khụng phụ thuộc a. A a b a b A 2 b Hoạt động 3. CỦNG CỐ Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức của chương I căn thức 1 HS đọc lại cỏc kiến thức bảng hệ thống bậc hai chương H: hóy nờu cỏc dạng bài tập cơ bản của chương Đ: Cỏc dạng bài tập tự luận gồm: - Dạng 1 rỳt gọn biểu thức - Dạng 2. Tỡm x Nờu cỏch giải chung cho từng dạng bài tập? - Dạng 3 Bài tập rỳt gọn tổng hợp Sử dụng cỏc phỏp biến đổi đơn giản căn thức để tớnh toỏn , rỳt gọn.
  4. 4. Hướng dẫn về nhà(3’) - Học thuộc cỏc kiến thức lớ thuyết của chương I - Vận dụng làm cỏc bài tập 2 x x 3x 3 2 x 2 Bài 1: Cho biểu thức: P ( ) : ( 1) x 3 x 3 x 9 x 3 a) Rỳt gọn P b) Tớnh P khi x 4 2 3 1 c) Tỡm x để P 2 d) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P 1 1 x3 x Bài 2: Cho biểu thức P ( x 1 x) x 1 x x 1 a) Rỳt gọn P b) Tỡm x để P > 0 53 c) Tớnh giỏ trị củ P nếu x 9 2 7 + Học thuộc “Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ” tr 60 SGK Bài tập 30, 31, 32, 33, 34 SBT