Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 7 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 7 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_7_bo_sach_ket_noi_tri_thuc.docx
Nội dung text: Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 7 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp: BÀI 13 : YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI! (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Yêu lắm trường ơi! 2. Năng lực: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: có khả năng quan sát các sự vật xung quanh); biết trân trọng, yêu thương thầy cô, bạn bè. 3. Phẩm chất: - Có nhận thức về việc cần có bạn bè; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - Học sinh đứng dậy thực hiện các hiện hát bài “Mái trường mến yêu” động tác cùng cô giáo 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Sắp xếp các tranh sau theo đúng trình tự bài đọc. (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống dưới tranh) - GV gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc - GV gọi HS đọc lại bài tập đọc. - HS đọc bài - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm bài. 1 HS trả lời: 1- 2- 4- 3 - GV nhận xét chữa bài. -HS chữa bài, nhận xét. + Bạn nhỏ yêu những gì ở trường, lớp của + yêu hàng cây mát, yêu tiếng chim mình?? hót xôn xao . + Bạn nhỏ nhớ gì về cô giáo khi không đến + Lời cô ngọt ngào/ Thấm từng trang lớp? sách. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Những từ ngữ nào trong bài đọc thể hiện rõ nhất tình cảm của bạn nhỏ dành cho trường lớp? - GV gọi HS đọc yêu cầu +BT yêu cầu gì? - HS nêu yêu cầu
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài - GV gọi HS soi bài, chia sẻ - HS nhận xét, bổ sung. + Theo em tình cảm của bạn nhỏ với ngôi - Bạn rất yêu trường, yêu lớp trường thế nào? Bài 3: Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm của - HS đọc yêu cầu sự vật trong mỗi câu sau: a. Sân trường rộng rãi. b. Quyển vở trắng tinh. c. Nét chữ ngay ngắn. - Cho HS làm bài, soi bài chia sẻ bài làm. - HS làm bài, chữa bài + Hãy tìm thêm những từ chỉ đặc diểm - Cao, thấp, đen sì . khác mà em biết? - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, kết luận Bài 4: Viết 2 câu về lớp học của em có từ ngữ chỉ đặc điểm - GV cho HS nêu yêu cầu -HS đọc yêu cầu - Nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - HS hoàn thành bài vào VBT - Đổi vở kiểm tra nhóm đôi. - HS chữa bài, nhận xét, bổ sung + Khi đặt câu em cần lưu ý gì? - Lưu ý đầu câu viết hoa, cuối câu ghi - GV nhận xét, hỏi: dấu chấm. Bài 5: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm. - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm vào vở, thu 1-2 bài chiếu lên màn hình nhận xét. - GV chữa bài: + Những từ ở cột A là những từ chỉ gì? - Những từ ở cột A là những từ chỉ sự vật. + Những từ ở cột B là những từ chỉ gì? Những từ ở cột B là những từ chỉ dặc - GV chốt: Câu các con vừa nối được là điểm. các câu chỉ đặc điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 7 Thứ ngày tháng năm Lớp: BÀI 14 : EM HỌC VẼ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Em học vẽ. 2. Năng lực: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: Phát triển vốn từ chỉ sự vật (từ chỉ đồ dùng học tập), đặt câu nêu công dụng của đồ dùng học tập, đặt đúng dấu chấm hoặc chấm hỏi ở cuối câu. 3. Phẩm chất: - Biết yêu quý bạn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm. Cảm nhận được niềm vui học tập ở trường và có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - GV yêu cầu HS đọc lại bài Yêu lắm - Học sinh đọc bài. trương ơi! 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bìa - HS làm VBT - GV mời HS chia sẻ bài làm. - HS chia sẻ bài làm + Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì - Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có đẹp? con thuyền trắng đang giương cánh - GV nhận xét, tuyên dương buồm đỏ thắm để rẽ sóng ra khơi Bài 2: Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - GV gọi 1-2 HS chữa bài. - HS trả lời: lớp học, giấy, bút màu, ông trăng, cánh diều - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra. + Khi học vẽ em cần chuẩn bị những đồ - Bút chì, bút màu .
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS dùng nào? - GV nhận xét, tuyên dương Bài 3: Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng - HS đọc yêu cầu từ: lung linh, vi vu, râm ran. + BT yêu cầu gì? - HS nêu + GV giải nghĩa từ: lung linh, vi vu, râm - HS lắng nghe ran. - Cho HS làm bài - HS làm bài - GV gọi HS lần lượt chữa bài. - HS soi và chữa bài + Khi viết câu em cần lưu ý gì? - Đầu câu viết hoa, cuối câu ghi dấu - GV nhận xét, tuyên dương chấm. Bài 4: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống. a.Trăm . . . . . . . . . . e không bằng một thấy. - HS đọc đề bài b.Có công mài sắt, có . . . . . . . . . . ày nên kim. - - Sau khi HS chơi xong, GV cho HS hoàn thiện bài vào VBT kết hợp giải nghĩa từ -HS tham gia trò chơi HS chưa rõ -HS hoàn thiện bài -GV nhận xét, kết luận Bài 5: Chọn a hoặc b. a.Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi. - Chậm như . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( ). - Nhanh như . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( ). - Nắng tốt . . . . . . . . . . . . . ( ), mưa tốt lúa. b.Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang - HS đọc yêu cầu gọi tên sự vật trong mỗi hình. - HS làm bài vào VBT - GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoàn thành vào VBT - GV yêu cầu 3 HS chữa bài - HS chữa bài, nhận xét + Những từ con vừa điền là từ chỉ gì? - Từ chỉ sự vật. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 6: Viết 3 từ ngữ có tiếng chứa a.ng hoặc ngh: M: con ngan, . . . . . . - HS đọc yêu cầu đề bài. b.r, d hoặc gi: M: rửa tay, . . . . . . . c.an hoặc ang: M: hoa lan, . . . . . . - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 - HS thảo luận nhóm và trả lời - GV gọi các nhóm 1 bạn nêu yêu cầu - 1 - Các nhóm chia sẻ bài làm. bạn hỏi 1 bạn trả lời -GV nhận xét, kết luận, tuyên dương. - HS lắng nghe
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Câu 7. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi - HS đọc yêu cầu vào ô trống Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không - HS làm bài vào VBT Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nào - HS đổi vở kiểm tra Bút chì: - Tớ muốn xoá hình vẽ này Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu Bút chì: - Cảm ơn cậu - HS chia sẻ bài làm - GV yêu cầu soi bài, chia sẻ bài làm. - Vì đó là câu hỏi. + Tại sao em điền dấu chấm hỏi và ô trống thứ nhất? - GV nhận xét, tuyên dương Câu 8. Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập dưới hình - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - GV cho HS quan sát tranh viết công dụng - HS quan sát tranh, làm VBT của đồ dùng vào VBT - Cần cất đồ dùng đi . + Khi sử dụng đồ dùng học tập xong con cần làm gì? - HS đọc yêu cầu Câu 9. Dựa vào gợi ý, viết 3 - 4 câu giới thiệu về một đồ vật dùng để vẽ - HS giới thiệu đồ vật dùng để vẽ G: - Em muốn giới thiệu đồ vật nào? - HS nêu đặc điểm của đồ vật - Đồ vật đó có đặc điểm gì? - HS nêu - Em dùng đồ vật đó như thế nào? - HS nêu lợi ích của đồ vật - Nó giúp ích gì cho em trong việc vẽ tranh? - HS nhận xét - Gọi HS chia sẻ, đọc bài làm - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung: