Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

docx 12 trang hangtran11 12/03/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_2_bo_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_c.docx

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ hai ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS số hạng, tổng trong phép cộng. - Tính được tổng khi biết các số hạng. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện” - HS lắng nghe cách chơi Tìm số liền trước, liền sau của số. - HS tham gia trò chơi - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS 2. HDHS làm bài tập Bài 1/13: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - GV hướng dẫn mẫu: Để tính tổng của Số hạng 32 40 25 80 hai số hạng 32 và 4, ta lấy 4 + 2 = 6, viết Số hạng 4 30 61 7 6, 3 hạ 3 viết 3 vậy tổng bằng 36, viết Tổng 36 70 86 87 36. - GV gọi HS nêu tổng của hai số hạng còn lại. - Làm thế nào em tìm ra được tổng? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2/13:Tính tổng rồi nối kết quả tương ứng( theo mẫu) - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn mẫu: Tính tổng rồi nối - HS quan sát. kết quả tương ứng 40 + 30 = 70 dùng - HS thực hiện làm bài cá nhân.
  2. thước nối con thỏ mang phép tính 40+30 với củ cà rốt có chứa số 70 - YC HS làm bài vào vở bài tập. - HS đổi chéo kiểm tra. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3/13:Viết tiếp vào chỗ chấm . - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Các số hạng: 22, 33, 51, 20, - Bài cho những số hạng nào? 14, 16. - Bài cho tổng nào? - HS nêu: Tổng là: 53, 65, 38. - GV nêu: Từ các số hạng đã cho, em - HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻ hãy lập một phép cộng thích hợp: trước lớp. 33+20=53 ; . Lập phép tính : 51+14 = 65 - GV nhận xét, khen ngợi HS. và 22 +16 = 38 Bài 4/14: Tô màu hai thẻ ghi hai số hạng có tổng bằng 34 - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: 14, 24, 10 - Bài cho những số nào? - HS hoạt động cá nhân, sau đó chia sẻ - GV nêu: Chọn 2 thẻ có tổng bằng 34 trước lớp: tô màu thẻ 24 và 10 thì tô màu vào 2 thẻ đó - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu. - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - Lấy ví dụ về phép tính cộng, nêu thành phần của phép tính cộng. - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
  3. Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ ba ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. - Tính được hiệu khi biết số bị trừ và số trừ. 2. Năng lực - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1 /14: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn mẫu: Điền số phụ hợp - HS lắng nghe, nêu miệng,làm vở BT theo thành phần phép tính 76-25=51 64-32=32 - GV gọi HS nêu số bị trừ, số trừ, hiệu Số bị trừ 76 Số bị trừ 64 của phép tính Số trừ 25 Số trừ 32 - Làm thế nào em tìm ra được hiệu? Hiệu 51 Hiệu 32 - GV hướng dẫn tương tự với phần còn lại - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2/14:Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - GV hướng dẫn mẫu: Số bị trừ 70 36 49 77 a) 70 – 20 =50 trên bảng. Lưu ý cho HS Số trừ 20 11 32 55 việc đặt tính các thẳng hàng. Hiệu 50 25 17 22 - YC HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3/14: Nối( theo mẫu) - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài.GVHD mẫu - 1-2 HS trả lời. làm vở BT, đổi vở soát + Lấy SBT – ST được Hiệu nhận xét
  4. + Nối SBT, ST với Hiệu tương ứng. - HS quan sát. - HS thực hiện làm bài cá nhân vào bảng con. - HS nhận xét kiểm tra. Bài 4/15: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 2 -3 HS đọc. Học sinh đọc đề bài, tìm hiểu đề. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời:tính trên cành còn bao nhiêu - Bài cho những số nào? con chim. - Số thuộc thành phần nào? - HS nêu: số bị trừ 16,số trừ 5, tìm hiệu? Bài toán hỏi gì? Thuộc thành phần nào? - HS dựa theo sơ đồ lập phép tính trình Cần làm phép tính nào? bày vào vở, đại diện 1 học sinh trình - GV nêu: Từ các số đã cho, em hãy lập bày. một phép tính. tính và trình bày lời giải 16- 5= 11( con chim ) - GV, thu vở đánh giá, nhận xét, khen Còn lại 11 con chim. ngợi HS. Bài Giải HSG có thể trình bày : Số chim còn lại trên cành là: 16-5=11 (con chim) Đáp số 11 con chim - HS nêu. 3. Củng cố, dặn dò: - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - Lấy ví dụ về phép tính trừ, nêu thành phần của phép tính trừ, nếu cách tìm hiệu - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
  5. Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ tư ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS phép cộng, phép trừ và so sánh các số. - Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; sắp xếp các số theo thứ tự, tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 2.Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài 3 ; thẻ chữ số 80-50-30-90, 67- 45- 56- 30 HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho lớp vận động theo nhạc bài - Lớp vận động theo nhạc bài hát hát. Gummy bear song. 2. HDHS làm bài tập Bài 1/15: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tách số theo tổng các hàng chục và đơn 81 gồm mấy chục + mấy đơn vị? vị. Học sinh làm bài vào vở BT 45= 40+5 76 = 70 + 6 81= 80+1 53 = 50 + 3 b) Nối - GV nêu: - 1-2 HS trả lời. + Tính tổng các số hạng? HS thực hiện lần lượt các YC. Học sinh + Nối phép tính với chú thot mang tổng làm bài vào vở BT đúng? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2/16: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọcyêu cầu bài tập. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho học sinh thực hiện nhóm 3 hoặc nhóm bàn -HS tô màu vào các hình theo đúng YC
  6. a/ Quan sát 3 dây rồi tô màu đỏ vào hình tròn, vàng vào hình vuông, xanh vào hình tam giác. 9+ 10 = 19 ( hình) b/-Tính tổng các hình ở dây 2 và dây 3? - HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC Tính tổng ta cần thực hiện phép tính hướng dẫn. nào? Viết phép tính ?Tìm kết quả? 10-7=3( hình ) -Tính hiệu các hình màu đỏ và màu xanh ở dây ba? - HS chia sẻ. Tính hiệu ta thực hiện phép tính nào? Nêu phép tính, tính kết quả? -HS thực hiện cá nhân rồi đổi vở kiểm c/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời tra chéo trong nhóm bàn. đúng: Trong cả 3 dây hình nào có số Khoanh vào C hình ít nhất? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình tam giác - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3/16: Trò chơi “Đổi chỗ”: HD HS cầm thẻ số tương ứng trên toa tàu, chọn 2 bạn cầm thẻ tương ứng đổi chỗ cho nhau để được câu TL đúng theo yêu cầu bài. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HDHS nhận xét các vế so sánh: a) Quan sát đến để chọn số trên đoàn tàu a/ - HS thực hiện chơi theo nhóm 2. B đổi chỗ phù hợp để được từ số bé đến Cầm thẻ số xếp hàng và đổi chỗ cho lớn. nhau để được kết quả đúng Đổi số 67 và 30 cho nhau Đếm lại các số sau khi đã đổi chỗ và xếp đúng: 30; 45; 56; 67 b) Tìm hiệu của số bé nhất và lớn nhất của đoàn tàu A. 90,30 => Để tìm hiệu ta thực hiện phép tính 90-30=60 nào? - HS làm bài cá nhân. Số nào là lớn nhất , Số nào là bé nhất - HS đổi chéo vở kiểm tra. trong các số trên toa tàu? Ta lập được phép tính nào? Tìm kết quả? - GV cho HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4/16: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) - 2 -3 HS đọc. Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời.
  7. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Các số bị trừ: 55, 66, 54,số - Bài cho những số nào ? trừ 30, 2,34: hiệu 53,36, 20. - Số bì trừ gồm số nào? , tìm số trừ là số - HS nêu: Hiệu là: 53, 36 và 20 nào để được hiệu là 53, 36 hoặc 20 ? - HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻ - GV nêu: Từ các số đã cho, em hãy lập trước lớp. một phép tính tìm để được hiệu là 53, 36 Lập phép tính :M: 55 -2 = 53 và 20 . 66 - 30=36 54 – 34 = 20 - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe. - Nhắc chuẩn bị bài sau tiết 9 - HS quan sát hướng dẫn. Bổ sung:
  8. Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ năm ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 4: HƠN KÉM NHAU BAO NHIÊU (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS bài toán hơn kém nhau bao nhiêu qua quan sát đề bài và tranh. - Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề. - Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: Vở BT toán 2 tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Cho HS hát tập thể. - Lớp hát tập thể. - Tìm hiệu của 95 và 62, nêu thành phần - 2,3 Học sinh thực hiện miệng ghi vở phép tính? 2. HDHS làm bài tập Bài 1/18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc YC bài. - Cho HS quan sát tranh số vịt trên bờ và dưới ao. Gv HD đưa câu hỏi: - 1-2 HS trả lời. Số vịt trên bờ có bao nhiêu con? Trên bờ : 8 con Số vịt dưới ao có bao nhiêu con? Dưới ao : 5 con Số vịt trên bờ hơn số vịt dưới ao bao 3 con nhiêu con? - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - GV hướng dẫn mẫu: nêu phép tính và Viết phép tính thích hợp: các bước giải làm vở BT Bài giải - Nhận xét, tuyên dương. Số vịt trên bờ hơn số vịt dưới ao là: 8 - 5 = 3 (con) Bài 2/18: Viết số thích hợp vào chỗ Đáp số: 3 con chấm. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài vào vở BT. - HS thực hiện làm bài cá nhân.
  9. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Bài giải - Đánh giá, nhận xét bài HS. Số bưởi còn lại trên cây là: 14 - 4 = 10 (quả) Đáp số: 10 quả - HS đổi chéo kiểm tra. Bài 3/19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Tương tự) - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời: Rùa nâu: 16 tuổi; Rùa vàng 12 tuổi ; Rùa xám 10 tuổi - Bài toán hỏi gì ? -1-2 HS trả lời: a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi? : b)Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi? 1 em thực hiện bảng lớn, lớp làm vở BT - ta cần lập phép tính nào? Bài giải - GV nhận xét, khen ngợi HS. a) Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là: * GV nhấn mạnh để học sinh hiểu về 12 - 10 = 2 (tuổi) toán hơn, kém nhau bao nhiêu ta đều Đáp số: 2 tuổi làm phép tính trừ. b) Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là: * Lưu ý: Đọc kĩ đề trước khi giải, đọc kĩ 16 – 12 = 4 (tuổi) bài toán cho biết gì? hỏi gì? Đáp số: 4 tuổi 1 em thực hiện bảng lớn, lớp làm vở BT Bài 4 / 19: (Tương tự) Bài giải Hoa hồng hơn hoa cúc số bông là: 35 - 20 = 15 (bông hoa) Đáp số: 15 bông hoa 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu. - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - Liên hệ về bảo vệ, yêu quý con vật, cây cối, - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
  10. Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 4: HƠN KÉM NHAU BAO NHIÊU (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS bài toán hơn kém nhau bao nhiêu qua quan sát đề bài và tranh. - Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính 2. Năng lực - Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề. - Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, băng giấy màu xanh, đỏ vàng theo bài 1 - HS: Vở BT toán 2 tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Cho HS vận động theo bài hát. - Lớp hát và vận động theo bài: nắng sớm. - 2-3 HS nêu lại 3 bước giải bài toán có - GV yêu cầu HS nêu các bước giải bài lời văn. toán có lời văn. 2. HDHS làm bài tập Bài 1/20: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS quan sát hình trong sách và nêu kết luận, rồi khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng để củng cố về dài hơn, ngắn hơn a/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: + Khoanh A. Bút mực - Bút nào dài nhất? + Khoanh B. Bút sáp - Bút nào ngắn nhất? b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm 13 cm – 10 cm = 3 cm - Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti- mét? 10 cm – 5 cm = 5 cm Bút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti- mét? - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
  11. - Nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc. Bài 2/20: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. Rô- bốt A: 56 cm; Rô- bốt B: 54 cm; - Bài yêu cầu làm gì? Rô- bốt C: 59 cm; Rô- bốt D: 49 cm - HDHS quan sát hình vẽ và trả lời, - HS thực hiện theo cặp lần lượt các Củng cố về cao hơn, thấp hơn: YC hướng dẫn. 59 cm – 54 cm = 5 cm a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Rô -bôt C cao hơn rô- bốt B bao nhiêu 59 cm – 49cm = 10 cm xăng-ti-mét?. - Rô -bôt D thấp hơn rô- bốt C bao nhiêu -D; B; A; C xăng-ti-mét?. b) Viết tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp - HS chia sẻ. nhất đến cao nhất? GV cho HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - 2 -3 HS đọc. . Bài 3/21: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS thực hiện chia sẻ. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài cá nhân. - HDHS quan sát hình vẽ và trả lời, - HS đổi chéo vở kiểm tra. Củng cố về nhiều hơn, ít hơn: Giải a/ Nam gấp được kém Mai số thuyền là: a/ Nam gấp được kém Mai mấy cái 10 - 6=4 (thuyền) thuyền? Đáp số 4 thuyền b/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời - Khoanh C. 2 cái truyền đúng: - HS lắng nghe. -Cho HS chuyển 2 cái thuyền của Mai sang của Nam rồi đếm số thuyền của Mai và Nam thì lúc này thấy số thuyền của hai bạn bằng nhau và đều có 8 cái thuyền( như vậy Mai cho Nam 2 thuyền thì còn lại 8 cái thuyền, Nam nhận của Mai 2 cái thuyền thì Nam có 8 caid thuyền) -GV cho HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS - GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu - 2 -3 HS đọc. trả lời đúng: - HS quan sát tóm tắt sơ đồ. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc đề trên tóm tắt. - GV tóm tắt bằng sơ đồ cho HS hiểu bài Bút chì đỏ: 2cm
  12. Bút chì vàng: - HS thực hiện chia sẻ. 3cm - HS làm bài cá nhân. Khoanh C. 5cm Bút chì xanh: - HS đổi chéo vở kiểm tra. - HD: Nhìn vào sơ đồ ta thấy chì đỏ dài hơn chì vàng 2 cm, chì vàng dài hơn chì xanh 3 cm. Vậy chì đỏ dài hơn chì xanh bao nhiêu cm? Học sinh nối tiếp nêu 3. Củng cố, dặn dò: - Hs theo dõi - Nhận xét giờ học. Nêu lại các bước giải toán có lời văn dạng hơn kém nhau bao nhiêu Bổ sung: