Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản - Viết bài tập làm văn số 1 (Văn miêu tả và tự sự) - Viết ở nhà

docx 4 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản - Viết bài tập làm văn số 1 (Văn miêu tả và tự sự) - Viết ở nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_lop_7_tiet_12_qua_trinh_tao_lap_van_ban_viet.docx

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản - Viết bài tập làm văn số 1 (Văn miêu tả và tự sự) - Viết ở nhà

  1. Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản Viết bài tập làm văn số 1 ( văn miêu tả VÀ TỰ SỰ)- Viết ở nhà A. Mục tiêu ĐỀ kiểm tra: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức về phộp nhõn húa, về phương thức biểu đạt và kiểu văn bản tự sự, miờu tả đó học ở lớp 6; kiến thức về từ ghộp. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức để tạo lập văn bản; Sử dụng từ ngữ, diễn đạt đúng,trong sáng, dễ hiểu - Trỡnh bày nhận xột, đỏnh giỏ về nội dung của một văn bản ngoài chương trỡnh 3. Thái độ: HS làm bài nghiêm túc, bộc lộ cảm xúc chân thực trong bài viết; bồi dưỡng tỡnh cảm bạn bố, tỡnh cảm với mọi vật chung quanh mỡnh. 4. Định hướng phỏt triển năng lực và phẩm chất: - Hs phỏt triển năng lực tư duy, năng lực trỡnh bày, năng lực sỏng tạo B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: Giỏo viờn: Đề bài, đỏp ỏn, biể điểm chấm Học sinh: Chuẩn bị tốt nội dung cỏc bài đó học và đọc thờm sỏch I. hình thức kiểm tra: - Tự luận II Thiết lập ma trận : Mức độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Tổng thấp cao Chủ đề I. Đọc – Xỏc định Hiểu được Nhận xột về hiểu: phương thức vai trũ, tỏc tỡnh cảm, nội Ngữ liệu là biểu đạt dụng của dung của một đoạn Nhận diện biện phỏp tu đoạn trớch thơ được từ ghộp từ được sử trong đoạn dụng trong
  2. trớch đoạn trớch Số cõu 2 cõu 1 cõu 1 cõu 4 cõu Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% II. Tạo lập Viết đoạn Viết bài văn văn bản văn miờu tả tự sự Số cõu 1 cõu 1 cõu 2 cõu Số điểm 2 điểm 5 điểm 7 điểm Tỉ lệ 20% 50% 70% Số cõu 2 cõu 1 cõu 2 cõu 1 cõu 6 cõu Số điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 5 điểm 10 điểm Tỉ lệ 10% 10% 30% 50% 100% III. BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: I. Phần đọc – hiểu: Em hóy đọc văn bản sau và trả lời cỏc cõu hỏi bờn dưới: THUỐC Cỳn Hoa nghỉ học đó mấy hụm rồi. Thầy giỏo núi Cỳn Hoa bị bệnh đường tiờu húa. Hụm nay hết giờ học, Cỳn Mực xin phộp mẹ sang nhà Cỳn Hoa thăm bạn.Vừa bước chõn vào, Cỳn Mực đó nghe mẹ Cỳn Hoa than phiền: - Cỳn Hoa khụng nghe lời cụ gỡ cả, cú bệnh mà khụng chịu uống thuốc, cứ kờu đắng. Chỏu khuyờn nú giỳp cụ với. Cỳn Mực liền lụi từ trong chiếc làn nhỏ mang theo một nải chuối tiờu và một tỳi lờ, rồi bảo: - Thế những “thuốc” này cậu cú chịu uống khụng? Cỳn Hoa ngạc nhiờn: - Sao hoa quả lại gọi là thuốc? Cỳn Mực nhẹ nhàng giải thớch: - Chuối tiờu cũng rất tốt cho đường ruột. Cũn ăn lờ cú thể giảm núng trong người. Đú chớnh là những vị thuốc đấy. Mẹ tớ bảo mang sang cho cậu ăn để chúng khỏi bệnh.
  3. Cỳn Hoa khoỏi quỏ, cười toe toột: - Cỏm ơn cậu, thuốc này thỡ tớ thớch lắm! (Theo Họa Mi, số 1, 2003) Cõu 1 (0,5 điểm): Văn bản trờn sử dụng phương thức biểu đạt chớnh là gỡ? Cõu 2 (0,5 điểm): Từ “hoa quả” trong cõu văn: “Sao hoa quả lại gọi là thuốc?” là loại từ ghộp gỡ? Cõu 3 (1 điểm): nờu giỏ trị của biện phỏp nhõn húa trong văn bản trờn. Cõu 4 (1 điểm): Em cú nhận xột gỡ về tỡnh bạn của Cỳn Mực và Cỳn Hoa. II. Phần tạo lập văn bản. Cõu 1 (2 điểm): Viết đoạn văn (khoảng 10 cõu) miờu tả hỡnh ảnh một chỳ cỳn mà em yờu thớch. Cõu 2 (5 điểm): Kể lại một kỉ niệm đỏng nhớ với người bạn thõn thiết của em. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM I. Phần đọc – hiểu: Cõu Yờu cầu đạt được Thang điểm Cõu 1 HS xỏc định đỳng PTBĐ: Tự sự 0,5 điểm Cõu 2 HS xỏc định được: từ “hoa quả” là từ ghộp đẳng lập 0,5 điểm Cõu 3 Biện phỏp nhõn húa làm cho sự việc được kể trở nờn 1 điểm ngộ nghĩnh, sinh động, gợi hứng thỳ cho trẻ em Cõu 4 HS nhận xột: Hai bạn Cỳn Mực và Cỳn Hoa cú một tỡnh 1 điểm bạn rất thõn thiết, họ biết quan tõm giỳp đỡ và đem lại niềm vui cho nhau - Mức độ khụng tớnh điểm: Khụng cú cõu trả lời hoặc cõu trả lời khỏc II. Phần Tạo lập văn bản. Cõu 1 - Mức độ tối đa: 2 điểm + Đoạn văn phải tập trung miờu tả hỡnh ảnh một chỳ cỳn + 1.5 con: hỡnh dỏng (bộ lụng, mắt, mũi,chõn, ), thúi quen (về hoạt động hoặc ăn ngủ ), sự gắn bú của chỳ cỳn với em hoặc gia đỡnh em. + Đảm bảo độ dài 7- 10 cõu, trỡnh bày mạch lạc, diễn đạt + 0,5
  4. lưu loỏt, giàu cảm xỳc khụng sai lỗi chớnh tả - Mức chưa tối đa: GV căn cứ vào tiờu chớ trờn để xem xột đỏnh giỏ cho điểm. - Mức khụng đạt: Khụng biết viết đoạn văn hoặc HS khụng 0 làm được bài. Cõu 2 Mức tối đa: a. Đảm bảo cấu trỳc của một bài văn tự sự: Cú đầy đủ Mở bài, thõn bài, kết bài, mỗi phần viết đỳng nhiệm vụ b. Xỏc định đứng sự việc sẽ kể: kỉ niệm đỏng nhớ với người bạn thõn c. Triển khai nội dung bài văn với những nội dung chớnh sau; - Giới thiệu sự việc: diễn ra khi nào, ở đõu, với người bạn nào? - Diễn biến sự việc từ lỳc bắt đầu đến khi kết thỳc - Suy nghĩ, cảm xỳc của mỡnh mooix khi nhớ lại kỉ niệm đú d. Sỏng tạo: cú cỏch diễn đạt độc đỏo, biết kết hợp giữa tự sự với miờu tả và biểu cảm, tỡnh cảm chõn thành e. Chớnh tả, dựng từ, đặt cõu:đảm bảo chuẩn chớnh tả, ngữ phỏp, ngữ nghĩa Tiếng Việt. Mức chưa tối đa: Sự việc được kể khụng cú gỡ đặc biệt, lời kể sỏo rỗng, thiếu cảm xỳc, thiếu chõn thực Mức khụng đạt: lạc đề, sai kiểu văn bản, khụng làm bài