Giáo án Số học 6 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020

doc 9 trang thaodu 4270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_6_tiet_21_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Giáo án Số học 6 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: 08/09/2019 Ngày kiểm tra: 12/10/2019 Tiết 21: KIỂM TRA 45 PHÚT A. Mục tiêu 1. Kiến thức: kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về: tập hợp, các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. 2. Kĩ năng: đánh giá khả năng vận dụng tính chất các phép tính trong N vào bài tập 3. Thái độ: ý thức ôn tập, làm bài, trình bày bài của học sinh. B. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra cho mỗi học sinh HS: Ôn tập về tập hợp, các phép tính trong N, dụng cụ học tập. C. Nội dung Hình thức kiểm tra: 100% tự luận. Phạm vi kiến thức: tiết 1 đến tiết 20 MA TRẬN NHẬN THỨC TT Tầm Điể Số Trọn Tổng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng quan m tiết g số điểm trọng 10 Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các 1 số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần tử của 6 30 1,5 45 1,5 một tập hợp. Tập hợp con. Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép 2 5 25 3 75 3 chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ 3 thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa cùng cơ 9 45 3 135 5,5 số. Thứ tự thực hiện các phép tính. Cộng 20 100 255 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức - Hình thức câu Tổng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng hỏi điểm 1 2 3 4 Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp Câu 1a 1 các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Số phần đ 1,5 tử của một tập hợp. Tập hợp con. Câu 1b 0,5đ Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và Câu 2a Câu 2 b,c phép chia. 0,5đ 2,5đ 3 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai Câu 3a Câu 4 luỹ thừa cùng cơ số. Chia hai luỹ thừa 1,0đ 1,0 cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép Câu 3b 5,5 tính. 1,5đ Câu 3a 2,0đ Cộng 2,0 7,0 1,0 10
  2. HỆ THỐNG CÂU HỎI MỞ Câu 1. (1,5 điểm) a) Cho một tập hợp ( Không quá 10 phần tử) : - Viết tập hợp đó bằng cách liệt kê phần tử (hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử) - Tính số phần tử của một tập hợp. b) Cho một tập hợp gồm 3 (hoặc 4 phần tử) : - Viết tất cả tập hợp con của tập hợp đó. Câu 2. (3 điểm) a) Thực hiện phép tính cộng đối với biểu thức có từ 3 đến 4 số hạng trong đó có thể sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp, kết quả không vượt quá 500. b) Thực hiện phép tính cộng (trừ), nhân có vận dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (biểu thức đã cho gồm 3 đến 4 số hạng là tích của 2 thừa số mỗi thừa số là số có 2 hoặc 3 chữ số). c) Thực hiện phép tính cộng (trừ), nhân (chia), nâng lên lũy thừa hoặc có vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc . Câu 3. (4,5 điểm) a) Tìm số tự nhiên x đối với phép tính cộng (trừ), nhân (chia) đơn giản. b) Tìm số tự nhiên x đối với các phép tính cộng (trừ), nhân (chia), nâng lên lũy thừa đơn giản c) Tìm số tự nhiên x với các phép tính cộng (trừ), nhân (chia), nâng lên lũy thừa (hoặc có vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc). Câu 4. (1 điểm) - So sánh hai lũy thừa (vận dụng công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một lũy) hoặc tính nhanh tổng của dãy số cách đều (hoặc dãy số đặc biệt) hoặc giải bài toán có vận dụng định nghĩa phép trừ hoặc phép chia có dư. - So sánh hai biểu thức mà không tính giá trị cụ thể. ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,5 điểm) a) Viết tập hợp A = {x N | 3 ≤ x < 8} bằng cách liệt kê các phần tử . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? b) Cho tập hợp B = { 2; 3; 4}. Viết tất cả tập hợp con của tập hợp B. Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 68 + 217 + 32 b) 231. 26 + 231.15 + 231.59 c) 4200 : [125 - (16 + 32)] Câu 3. (4,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (4x + 8). 2 = 40 b) 12 + 3x = 65 : 63 c) 23. 3x - 23 = 72 Câu 4. (1 điểm) a) So sánh 812 và 706 b) So sánh A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng. A = 2015 . 2017 B = 2016 . 2016 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm a) A = {3; 4; 5; 6; 7}, A có 5 pt 1 điểm 1 b) {2}, {3}, {4}, {2; 3}, { 2; 4}, {3;4}, {2;3;4};  0,5điểm
  3. a) 68 + 217 + 32 = ( 68 + 32) + 217 = 317 0,5điểm b) 231. 26 + 231.15 + 231.59 = 231.( 26 + 15 + 59) 0,5 điểm 2 = 231. 100 0,5 điểm = 23100 0,5 điểm c) 4200 : [125 - (16 + 32)] = 4200 : 100 = 42 1,0điểm a) (4x + 8). 2 = 40 4x + 8 = 20 4x = 12 0,5 điểm x = 3. Vậy x = 3 0,5 điểm b) 12 + 3x = 65 : 63 12 + 3x = 36 0,5 điểm 3x = 24 0,5 điểm 3 x = 8. Vậy x = 8 0,5 đ iểm c) 23. 3x - 23 = 72 8. 3x – 23 = 49 0,5 điểm 8. 3x = 72 0,5 điểm 3x = 9 = 32 0,5 điểm x = 2. Vậy x = 2 0,5 điểm a) So sánh 812 và 706 0,5điểm Ta có : 812 = 646 vì 646 A < B 0,5điểm D - Xem xét lại việc ra đề, rút kinh nghiệm:
  4. Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A1 Môn: số học (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1. (2,0 điểm) Viết tập hợp A = {x N | 30 ≤ x < 33} bằng cách liệt kê các phần tử . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A. Câu 2. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) 68 + 217 + 32 + 83 c) 4200 : [125 - (16 + 32)] b) 231. 26 + 231.15 + 231.59 d) 720:[41 - (2x – 5)] = 23.5
  5. Câu 3. (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (4x + 8). 2 = 56 b) 12 + 4x = 65 : 63 c) 23. 3x - 23 = 72 Câu 4. (1 điểm) a) So sánh 812 và 706 b) So sánh A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng: A = 2002 . 2006 và B = 2004 . 2004
  6. Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: Môn: số học ( Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1. (1,5 điểm) a) Viết tập hợp A = {x N | 2 ≤ x ≤ 8} bằng cách liệt kê các phần tử . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? b) Cho tập hợp B = { 1; 5; 7}. Viết tất cả tập hợp con của tập hợp B. Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 86 + 357 + 14 b) 28.54 + 28.36 + 28.10 c) 4.52 + 81 : 3² – (13 – 4)²
  7. Câu 3. (4,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 156 – (x + 61) = 82 b) 3²(x - 14) – 5² = 5.2² c) 2x+1.22014 = 22015. Câu 4. (1 điểm) a) So sánh 536 và 1124 b) So sánh 1619 và 825.