Ma trận và Đề kiểm tra Chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS TT Cùng Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2350
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS TT Cùng Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra Chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS TT Cùng Sơn (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 TCT: 40 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Tính chất chia hết Các dâu hiệu chia hết Thứ tự thực hiện phép tính . hiện phép tính của một tổng cho2; 5 ; 3; 9 tính chất chia hết của một tổng .Tính chất chia Nhân , chia hai hết của một lũy thừa cùng cơ tổng . Các dấu số hiêu chia hết Số câu 2 3 2 1 8 Số điểm Tỉ lệ 0,75 1đ 2đ 1đ 4,75=47,5% % Số nguyên tố , Số nguyên tố , hợp số hợp số Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ 0,75 0,75=7,5% % Ước chung , Ước chung , bội ƯCLN Bài toán tìm bôi chung ƯCLN , bôi chung, cách tìm BCNN chung , BCNN bội và ước của 1 số. Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm Tỉ lệ 0,5 1 1 2 4,5 =45% % Tổng số câu 5 7 4 16 Tổng số điểm 2,25 2,75 5 10 Tỉ lệ % 22,5% 27,5% 50%
  2. TRƯỜNG THCS TT CỦNG SƠN KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : . Số học : 6 Lớp : 6 Điểm : Lời phê của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng 1/ Trong các số 213 ; 435 ; 680 ; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.213 B.156 C. 435 D. 680 2/. Nếu a6; b6 thì tổng a+b chia hết cho : A.12 B. 24 C. 6 D. Đáp số khác 3/ Thay chữ số vào dấu * để được hợp số 1* A.1 B. 5 C.7 D .9 4/ Tìm BCNN (1;42) là A . 1 B .6 C .21 D .42 5/ Tìm ƯCLN (5;50;25) là A .5 B .25 C . 50 D .100 6/ Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa x3.x5.x2 là: A .x7 B.x8 C .x10 D . x30 Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống cho thích hợp: Câu Đ S a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 b) Số chia hết cho 2 là hợp số c) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4 d) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó B/ TÖÏ LUAÄN: ( 6 điểm ) Baøi 1 (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của: - 15 b) Tìm sáu bội của 7 Baøi 2: Thöïc hieän pheùp tính a) 60 :120 : 130 - (55 + 15 . 3 )  b) Tìm số tự nhiên x biết: 2.x – 3 = 33 Bài 3: Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ hàng.Tính số học sinh của lớp .Biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Bài 4: Tổng sau có chia hết cho 7 không : A = 2 22 23 24 25 26 27 28 29
  3. * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Bài 1 (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm 1. B 2.C 3 .B 4.D 5.A 6.C Bài 2 : (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm a) Đúng b) Sai c)Sai d) sai B/ TÖÏ LUAÄN: ( 6 điểm ) Bài 1: (1 điểm) a) Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (0,5 điểm) b) Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (0,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) a) Thực hiện theo đúng thứ tự của phép tính thì được 0,75 điểm Đúng kết quả là 15 được 0,25 điểm b) 2x - 3 = 33 2x - 3 = 27 ( 0,25điểm) 2x = 27 + 3 2x = 24 ( 0,25 điểm) x = 24 : 2 ( 0,25 điểm) x = 12 ( 0,25điểm ) Bài 3: (2 điể m) Gọi a là số học sinh của lớp 6 B ; a BC(2; 4; 5) và 35 a 50 (1 đ) Tính được số học sinh lớp 6 B là : 40 hocï sinh (1 điểm ) Bài 4: (1điểm) A = 2 22 23 24 25 26 27 28 29 A = 2(1 2 22 ) 24 (1 2 22 ) 27 (1 2 22 ) ( 0,5 điểm ) A = 2.7 24.7 27.7 Điều này chứng tỏ tổng A chia hết cho 7 ( 0,5điểm)