Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Kiểm tra 45 phút Số học 6 Chương III - Mai Văn Sơn

docx 6 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Kiểm tra 45 phút Số học 6 Chương III - Mai Văn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_84_kiem_tra_45_phut_so_hoc_6_chuon.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Kiểm tra 45 phút Số học 6 Chương III - Mai Văn Sơn

  1. Tiết 84: KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ thu nhận các kiến thức chương III của HS một cách hệ thống. 2. Kĩ năng: Đánh giá khả năng vận dụng linh hoạt, khoa học, khả năng lựa chọn phương án hợp lí của HS 3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận trong tính toán.Trung thực trong kiểm tra II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Đề kiểm tra in sẵn HS: Ôn tập kiến thức III. Tổ chức hoạt động dạy và học: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNK TL Q Q Chủ đề 1: Nhận biết số x Hiểu được cách Phân số. Phân cần tìm trong hai rút gọn phân số số bằng nhau. p/số bằng nhau; khi tử và mẫu là Tính chất cơ Kết quả rút gọn các tổng bản của phân p/số, và tìm phân Câu 2 số số bằng nhau Câu 1,3 Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 % 10% 5% 15% Chủ đề 2: Biết cách đổi Thực hiện Tính nhanh Cộng, trừ, hỗn số ra phân đúng cộng, trừ, GTBT.Tìm được nhân, chia số chia phân số số chưa biết trong phân số, số, Câu 4 Câu 5 cộng, trừ, nhân, hỗn số Câu 9 a-b-c chia phân số, hỗn số Câu 10, 11 Số câu hỏi 1 1 3 4 9 Số điểm 0,5 0,5 1,5 4,0 6,5 % 5% 5% 15% 40% 65% Chủ đề 3: Nhận biết kết Biết cách tìm Tính nhanh Các bài toán quả khi viết 1 số giá trị phân số giá trị biểu về phân dưới dạng % và của một số cho thức Câu 8 trước Câu 12 Câu 6,7 Số câu hỏi 1 2 1 5 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2 % 5% 10% 5% Tổng số câu 4 7 4 1 16 Tổng số điểm 2,0 3,5 4,0 0,5 10 % 20% 35% 40% 5% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Đề 1: I. Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau : 5 18 Câu 1: Trong đẳng thức , x có giá trị là bao nhiêu? x 72 A. – 20. B. - 54. C. 54. D. 20. 3 15 Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 7 15 3 18 9 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 7 22 11 Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: 1 45 ―13 26 ―4 ―16 6 ―42 A. 3 = 135 B. 20 = ―40 C. 15 = ―60 D. 7 = ―49 3 Câu 4: Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 11 6 13 17 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7 Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau 4 1 5 1 1 5 17 1 13 5 1 1 A. B. . C. D. 13 ― 2 = ― 26 2 ― 3 = 6 20 ― 5 = 20 15 ― 3 = 5 3 Câu 6 : Thực hiện tìm của 36 cho ta kết quả là: 4 A. 27 B. 30 C. 28 D. 48 Câu 7: Tìm 25% của 24 cho ta kết quả là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 12 Câu 8: Phân số 3 bằng bao nhiêu phần trăm? A. 25% B. 50% C. 34% D.75% 4 II. Tự luận :(6.0 điểm) Câu 9. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : 7 2 11 4 17 ―51 a) b) c) 3 + 3 6 ― 3 3 : 2 Câu 10. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 3 4 3 5 2 5 9 5 a) 11 2 5 b)  1 13 7 13 7 11 7 11 7 2 3 3 5 3 ―1 3 Câu 11. (2 điểm) Tìm x, biết : a) 3 ― 4 = 2 ― 4 b) 2 + 2 = 4 1 1 1 1 1 Câu 12. (0,5 điểm). Tính hợp lí: M = (1 )( 1 )( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ― 2 ― 3 ― 4 ― 5 ― 47 1 ) ― 48 Đề 2: I. Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau : ―7 ―9 Câu 1: Trong đẳng thức = , x có giá trị là bao nhiêu? 36 A. – 28. B. 59. C. – 59. D. 28.
  3. 4 + 13 Câu 2: Rút gọn phân số 9 + 13 , ta được phân số tối giản là: 4 18 9 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 9 22 11 Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: ―13 26 ―4 ―16 1 45 6 ―42 A. 20 = ―40 B. 15 = ―60 C. 3 = 135 D. 7 = ―49 3 Câu 4: Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 11 6 13 17 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7 Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau 4 1 5 1 1 5 17 1 13 4 1 1 A. B. C. . D. 13 ― 2 = ― 26 2 ― 3 = 6 20 ― 5 = 20 12 ― 3 = 5 3 Câu 6 : Thực hiện tìm của 48 cho ta kết quả là: 4 A. 27 B. 30 C. 36 D. 48 Câu 7: Tìm 25% của 32 cho ta kết quả là A. 8 B. 16 C. 4 D. 12 4 Câu 8: Phân số bằng bao nhiêu phần trăm? 5 A. 70% B. 50% C. 80% D.75% II. Tự luận :(6.0 điểm) 5 1 7 3 7 14 Câu 9. (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) : 4 4 8 4 12 3 Câu 10. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 5 3 5 4 3 2 1 2 a) . . b) 6 3 2 11 7 11 7 11 5 2 5 2 1 1 2 1 3 Câu 11. (2 điểm) Tìm x, biết : a) x b) ― = 3 2 10 3 2 4 1 1 1 1 1 Câu 12. (0,5 điểm). Tính hợp lí: M = (1 )( 1 )( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ― 2 ― 3 ― 4 ― 5 ― 49 1 ) ― 50 ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau : ―5 ―8 Câu 1: Trong đẳng thức = , x có giá trị là bao nhiêu? 32 A. – 20. B. 42. C. – 42. D. 20. 7 + 11 Câu 2: Rút gọn phân số 9 + 11 , ta được phân số tối giản là: 7 18 9 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 9 22 11 Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: ―4 ―16 ―13 26 1 45 6 ―42 A. 15 = ―60 B. 20 = ―40 C. 3 = 135 D. 7 = ―49 3 Câu 4: Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 11 6 13 17 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7 Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau
  4. 4 1 5 1 1 5 17 1 13 7 1 1 A. B. C. . D. 13 ― 2 = ― 26 2 ― 3 = 6 20 ― 5 = 20 21 ― 3 = 3 5 Câu 6 : Thực hiện tìm của 20 cho ta kết quả là: 4 A. 16 B. 25 C. 36 D. 60 Câu 7: Tìm 25% của 48 cho ta kết quả là A. 12 B. 16 C. 8 D. 24 7 Câu 8: Phân số bằng bao nhiêu phần trăm? 20 A. 75% B. 50% C. 35% D.20% II. Tự luận :(6.0 điểm) 7 2 11 4 14 7 Câu 9. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : a) b) c) 5 + 5 8 ― 3 9 : 3 Câu 10. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 4 5 4 6 7 3 1 3 a) b) 5 ) 13. 11 + 13. 11 ― 13 4 ―(32 +34 2 7 2 5 2 1 5 Câu 11. (2 điểm) Tìm x, biết : a) 5 ― 6 = 3 ― 6 b) 5 ― 3 = 6 1 1 1 1 1 Câu 12. (0,5 điểm). Tính hợp lí: M = (1 )( 1 )( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ― 2 ― 3 ― 4 ― 5 ― 47 1 ) ― 48 ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau : ―7 ―9 Câu 1: Trong đẳng thức = , x có giá trị là bao nhiêu? 36 A. – 28. B. 59. C. – 59. D. 28. 5 + 13 Câu 2: Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là: 9 + 13 4 18 9 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 9 22 11 Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: ―4 16 ―13 ―26 1 45 6 ―42 A. 15 = ―60 B. 20 = ―40 C. 3 = 135 D. 7 = ―49 4 Câu 4: Khi đổi hỗn số . thành phân số ta được kết quả: ―27 ―10 ―14 ―18 ―30 A. . B. C. D. 7 7 7 7 Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau 4 1 5 1 1 5 17 1 13 7 2 ―1 A. B. C. . D. 13 ― 2 = 26 2 ― 3 = 6 20 ― 5 = 20 21 ― 3 = 3 5 Câu 6 : Thực hiện tìm của 28 cho ta kết quả là: 4 A. 16 B. 35 C. 32 D. 60 Câu 7: Tìm 25% của 44 cho ta kết quả là A. 12 B. 16 C. 22 D. 11 6 Câu 8: Phân số bằng bao nhiêu phần trăm? 24 A. 45% B. 30% C. 25% D.20% II. Tự luận :(6.0 điểm) 7 14 13 5 22 11 Câu 9. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : a) b) c) 9 + 9 4 ― 8 9 : 3 Câu 10. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 9 8 9 3 7 3 1 3 a) b) 6 ) 13. 11 + 13. 11 ― 13 4 ―(32 +44
  5. 2 1 1 2 1 3 Câu 11. (2 điểm) Tìm x, biết : a) x b) ― = 3 2 10 3 2 4 1 1 1 1 1 Câu 12. (0,5 điểm). Tính hợp lí: M = (1 )( 1 )( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ― 2 ― 3 ― 4 ― 5 ― 42 1 ) ― 43 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 D C C D D A B D Đề 2 D C B D D C A C Đề 3 D D A D D B A C Đề 4 D C B C A B D C Phần 2. Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 2 9 a) 0,5 3 + 3 = 3 = 3 11 4 11 8 1 9 b) 0,5 6 ― 3 = 6 ― 6 = 2 17 ―51 17 ―2 ―2 c) 0,5 3 : 2 = 3 . 51 = 9 3 4 3 3 4 3 0,5 a) 11 2 5 = 11 ―2 ―5 13 7 13 13 7 13 3 3 4 - 0,25 = (1113 5 13) ―27 4 4 = 0 = 10 ―27 ―27 0,25 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,5 b)  1 = ― . + +1 + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 ― 5 5 = + 0,25 7 7 +1 0 + 1 = 1 0,25 2 3 3 5 a) 3 ― 4 = 2 ― 4 2 3 1 0,25 3 ― 4 = 4 2 1 3 0,25 3 = 4 + 4 2 3 = 1 0,25 2 x= 1: 3 11 3 0,25 x = 2 3 ―1 3 b) 2 + 2 = 4 0, 5 3 ―1 3 . + = 2 2 4 3 3 hay 0, 5 . 1 = 4 . = 4
  6. 1 1 1 1 1 1 M = (1 )( 1 )( 1 )( 1 ) ( 1 )( 1 ) ― 2 ― 3 ― 4 ― 5 ― 47 ― 48 1 2 3 4 46 47 0,25 12 M = . . 2. 3. 4 5 47 48 1 M = 0,25 48 Ngày 01/6/2020 Duyệt của chuyên môn P. Hiệu trưởng Mai Văn Sơn