Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 71: Kiểm tra 1 tiết lần 3 - Năm học 2016-2017

docx 5 trang thaodu 3680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 71: Kiểm tra 1 tiết lần 3 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_7_tiet_71_kiem_tra_1_tiet_lan_3_nam_ho.docx
  • mp3E7 BAI 1.mp3
  • mp3E7 BAI 2.mp3

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 71: Kiểm tra 1 tiết lần 3 - Năm học 2016-2017

  1. Week: 25 Date of planning.16 / 02 / 2017 Period : 71 Date of teaching. 21 / 02 / 2017 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 HKII ( 2016 -2017) Môn : Tiếng Anh Lớp : 7(TCT: 71) I.OBJECTIVES: _Language function: +To enable the students to use previous knowledge to do the test and through the test the teacher can evaluate the students’ ability. _Educational aim: +To educate the students to be aware the importance of learning English and use it in communication. 1. Language: a. Vocabulary: Revision from unit 9 to unit 11 b. Structures: Revision from unit 9 to unit 11 2. Skills: Integrated skills II.TEACHER AND STUDENTS’ PREPARATION: 1. Method: Communicative approach 2. Teaching aids: Papers III. PROCEDURES IN CLASS: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH 7 (TCT71 ) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng (Unit 9,10,11) (30%) (20%) (50%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL A. Phonetics 4câu x 4câu - Sound 0,25 1đ - Stress = 1đ = 10% Choose the Choose the correct correct answer answer B.Vocabulary & Grammar 3câu x 0,25 5câu x 0,25 8câu 2đ = 0.75đ =1.25đ =20% T/F Read and Read and answer the answer the questions questions C. Reading 2câu x 1câu x 3câu x 6 câu 0,5 0,5 0,5 3đ = 1đ =0. 5 đ =1.5 đ = 30% Answer Order the Write the about you words given negative (1câu) to make a (1câu) complete D. Writing sentence Make (1câu) questions for the underlined
  2. words (1câu) Write the correct form/tense of the verbs (1câu= 1p) 1 câu x 1 câu x 5câu 0,25đ 0,25đ 3câu 2đ =0.25đ =0.25đ = 1.5đ = 20% Listen and Listen choose the and best answer number E. Listening 4câu x 8câu 0,25đ 4câu x 2đ = 1đ 0,25đ = 20% = 1đ Số câu 9 câu 1 câu 5 câu 2 câu 8 câu 6 câu 31 câu Số điểm 2.75 điểm= 0.25điểm= 1.25điểm= 0.75điểm= 2 điểm = 3điểm= 10đ Tỷ lệ 27.5% 2.5% 12.5% 7.5% 20% 30% 100% Liên Sơn, ngày 18 tháng 2 năm 2017 CHUYÊN MÔN TRƯỜNG TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ TôThị Thủy TôThị Thủy TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKII ( 2016 -2017) TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ Môn : Tiếng Anh Lớp : 7(TCT: 71) Thời gian làm bài : 45 phút Marks: Name: Class: 7 A. PHONETICS( 1p) I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại: (0.5p) 1. A. visited B. rented C. talked D. chatted 2. A. played B. stopped C. walked D. helped II. Chọn 1 từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5p)
  3. 1. A. return B. useful C. cushion D. symptom 2. A. cavity B. medical C. souvenir D. surgery B. VOCABULARY & GRAMMAR ( 2đ) I. Chọn đáp án đúng nhất: 1. Liz ___ Nha Trang last week. A. visit B. visited C. visiting D. will buy 2. What is the ___ with you?- I have a headache. A. matter B. tall C. problem D. heavy 3. Why did Lan go to the dentist yesterday? - ___ she had a toothache A. And B. Because C. Or D. But 4. ___Ba wash spinach last night?- Yes, he did. A. Does B. Did C. Was D. Is 5. Minh is scared ___ seeing the dentist. A. in B. to C. of D. at 6. Hoa had a medical ___ yesterday A. movies B. check-up C. picnic D. hygiene 7. How ___ is she?- She is 1.45 meters. A. long B. heavy C. old D. tall 8. A runny nose, a slight fever, coughing and sneezing are the ___of the common cold A. symptoms B. medicines C. flowers D. lessons C. READING: (3ps) Anna was absent from class yesterday because she had a bad fever. She had to stay in bed all day. Her mother took her temperature three times. Then her mother took her to the doctor. The doctor said Anna had a virus. The doctor gave Anna medicines. Anna took some medicines and drank orange juice. Now she is still lying in bed, but she feels a lot better. I. Write True(T) or False(F): ___ 1. Anna didn’t go to school yesterday. ___ 2. Her mother gave Anna medicine. II.Answer these questions: 1. Why was Anna absent from class yesterday? 2. What did she have to do? 3. Did her mother took her to the doctor? 4. How does she feel now? D. WRITING (2ps) I. Làm theo yêu cầu trong ngoặc : (1p) 1. Nam visited Hue last summer. (viết câu phủ định) 2. She was 150 cm last year. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân) 3. Do you brush your teeth twice a day ? (Trả lời câu hỏi) 4. your/ What/ weight/ was/ last year? (Sắp xếp từ để có câu đúng)
  4. II. Viết dạng / thì đúng của dộng từ trong ngoặc:(1p) 1. Minh (eat) ___ rice and eggs for breakfast every day. But yesterday he (be) ___tired. He (not /eat)___ rice and eggs. He (have) ___ some soup for his breakfast E. LISTENING: (2ps) I.Nghe và chọn câu đúng (T), sai (F): (1.p) ___ 1. Dr. Lai is a dentist. ___ 2. She wears ao dai to work. ___ 3. Most children feel happy to see her. ___4. Dr. Lai reminds the children to clean their teeth regularly and eat sensibly II. Nghe bài hội thoại và đánh số thích hợp vào chỗ trống: (1.p) Number Sentences a. The nurse took Hoa’s temperature. b. The nurse called Hoa’s name. c. The nurse measured Hoa. d. The nurse weighed Hoa. ANSWER SHEET A. PHONETICS( 1p) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 4 x 0.25=1p I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại: (0.5p) 1. C. talked 2. A. played II. Chọn 1 từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5p) 1. A. return 2. C. souvenir B. VOCABULARY & GRAMMAR ( 2đ) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 8 x 0.25=2ps I. Chọn đáp án đúng nhất: 1. B. visited 2. A. matter 3. B. Because 4. B. Did 5. C. of 6. B. check-up 7. D. tall 8. A. symptoms C. READING: (3ps) (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 6 x 0.5=3ps I. Write True(T) or False(F): 1. T 2. F II.Answer these questions:
  5. 1. (Anna was absent from class yesterday) because she had a bad fever. 2. She had to stay in bed all day 3. Yes, she did. 4. Now (she is still lying in bed, but) she feels a lot better. D. WRITING (2ps) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) I. Làm theo yêu cầu trong ngoặc : (1p) 4x 0,25 = 2ps 1.Nam didn’t visit Hue last year. 2.How tall was she?/ What was her height? 3.Yes, I do. 4. What was your weight last year? II. Viết dạng / thì đúng của dộng từ trong ngoặc:(1p) 4x 0.25= 1p 1.eats/ was/ didn’t eat (did not eat)/ had E. LISTENING: (2ps) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) 8x 0,25 = 2ps I.Nghe và chọn câu đúng (T), sai (F): (1.p) 1. T 2. F 3. T 4. F II. Nghe bài hội thoại và đánh số thích hợp vào chỗ trống: (1.p) Number Sentences 2 e. The nurse took Hoa’s temperature. 1 f. The nurse called Hoa’s name. 3 g. The nurse measured Hoa. 4 h. The nurse weighed Hoa.