Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên

docx 6 trang thaodu 2260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_32_kiem_tra_1_tiet_duong_tran_thi.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 32: Kiểm tra 1 tiết - Dương Trần Thị Phương Quyên

  1. Tuần: 16 Ngày soạn: Tiết: 32 Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu bài học - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. II. Phương tiện dạy học - Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: đề kiểm tra, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 5. Làm - HS biết HS hiểu việc với hệ cách chọn chức năng biểu tượng của điều hành chương Recycle Windows trình Bin. - HS biết chức năng của các nút lệnh thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ. - HS biết cách tắt máy tính. - HS biết tài khoản gồm những nội dung nào. - HS biết hãng sản xuất HĐH Windows Số câu 7 câu 1 câu 8 câu Số điểm 2.75 điểm 0.25 điểm 3.0 điểm Tỉ lệ % 27.5% 2.5% 30.0% 1
  2. - HS biết HS hiểu HS phân HS tìm dấu ngăn thao tác biệt được hiểu thư cách trong xóa thư các dạng mục mẹ đường dẫn mục. tệp tin và viết Chủ đề 6. Tổ máy tính. trên máy được chức thông tin tính. đường - HS hiểu trên máy tính dẫn. thư mục có thể chứa được tệp tin. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0.75 điểm 0.25 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 3.0 điểm Tỉ lệ % 7.5% 2.5% 10.0% 10.0% 30.0% - HS biết HS biết HS hiểu chức năng mạng chức năng của Google Internet của Chủ đề 7. Sử Maps và là gì. Shopee. dụng trình phần mềm duyệt web Google truy cập Chrome. Internet - HS biết chức năng nút tải lại trang web. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 0.25 điểm 2.25 điểm Tỉ lệ % 10.0% 10.0% 2.5% 22.5% Chủ đề 8. Tìm - HS biết - HS biết - HS hiểu ý kiếm và chọn cách bước tên một nghĩa của tìm kiếm số công bước đánh lọc thông tin thông tin cụ tìm giá kết quả trên Internet hiệu quả. kiếm tìm kiếm. thông tin. - HS biết chức năng tìm kiếm của Youtube. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.25 điểm 1.75 điểm Tỉ lệ % 5.0% 10.0% 2.5% 17.5% Tổng số câu 16 câu 5 câu 1 câu 22 câu Tổng số điểm 7.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 70.0% 20.0% 10.0% 100.0% 2
  3. B. ĐỀ BÀI Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (3.0 điểm - mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Trong trình duyệt web, nút lệnh có chức năng nào sau đây? A. Để tải lại trang web B. Để tiến tới trang web tiếp theo C. Để quay lại các trang web trước đó đã xem D. Để đóng trang web đang mở Câu 2. Các bước tìm kiếm thông tin hiệu quả là? A. Làm rõ yêu cầu, đánh giá kết quả, diễn đạt thành câu hỏi B. Làm rõ yêu cầu, chọn công cụ, diễn đạt thành câu hỏi, đánh giá kết quả C. Làm rõ yêu cầu, diễn đạt thành câu hỏi, chọn công cụ D. Làm rõ yêu cầu, chọn công cụ, đánh giá kết quả Câu 3. Thao tác nháy chuột chọn thư mục, tiếp theo nháy chuột phải và chọn lệnh Delete. Là thao tác nào với thư mục? A. Di chuyển thư mục B. Sao chép thư mục C. Đổi tên thư mục D. Xóa thư mục Câu 4. Trang web nào sau đây, có chức năng tìm kiếm chuyên biệt về video? A. Google B. Bing C. Youtube D. Yahoo Câu 5. Ta chọn chế độ nào sau đây để thực hiện việc tắt máy tính? A. Restart B. Shut down C. Sleep D. Lock Câu 6. Trong các dịch vụ Internet dưới đây, dịch vụ nào dùng để mua bán trực tuyến? A. Shopee B. Google Maps C. Youtube D. Google Câu 7. Phần mềm nào dưới đây dùng để truy cập Internet? A. B. C. D. Câu 8. Trên máy tính, tài khoản gồm những nội dung nào? A. Họ và tên người dùng B. Mật khẩu và chữ kí người dùng C. Tên và chữ kí của người dùng D. Tên người dùng và mật khẩu 3
  4. Câu 9. Biểu tượng (Recycle Bin) có công dụng nào sau đây? A. Soạn thảo văn bản B. Quản lí tệp tin, thư mục trên máy tính C. Chứa các tập tin và thư mục đã xóa D. Dùng để vẽ hình Câu 10. Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau được đặt cách nhau bởi dấu gì? A. Dấu gạch chéo ngược ( \ ) B. Dấu phẩy ( , ) C. Dấu chấm phẩy ( ; ) D. Dấu cộng ( + ) Câu 11. Hệ điều hành Windows được hãng nào sản xuất và phát triển? A. Hãng IBM B. Hãng Oracle C. Hãng Microsoft D. Hãng HCL Technologies Câu 12. Thông tin trên Internet rất nhiều, không phải lúc nào cũng chính xác. Do đó ta cần phải biết chọn lọc kĩ thông tin trước sử dụng, điều đó thể hiện qua bước tìm kiếm thông tin nào? A. Làm rõ yêu cầu tìm kiếm B. Chọn công cụ tìm kiếm C. Diễn đạt thành câu hỏi D. Đánh giá kết quả tìm kiếm B. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng (ghi chữ Đúng) và phát biểu nào là sai (ghi chữ Sai)? (1.5 điểm - mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Phát biểu 1. Thư mục có thể chứa được tệp tin. 2. Google Maps giúp ta học Tiếng Anh. 3. Để chọn biểu tượng, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm. C. Hãy ghép biểu tượng ở cột A và chức năng ở cột B để được đáp án đúng (1.5 điểm – mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Cột A Cột B A. Thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trên thanh công việc 1. B. Đóng cửa sổ và kết thúc chương trình đang mở 2. C. Phóng to cửa sổ trên màn hình nền 3. PHẦN II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Hãy kể tên 4 công cụ tìm kiếm thông tin mà em biết? Câu 2. (1.0 điểm) Trong máy tính của bạn An có 1 tệp tin là Niem vui cua em.mp3. Em hãy cho biết tệp tin trên thuộc dạng tệp tin nào? Ngoài dạng tệp tin em vừa nêu, tệp tin còn những dạng nào khác hay không, nếu có kể ra? Câu 3. (1.0 điểm) Internet là gì? 4
  5. Câu 4. (1.0 điểm) Giả sử ổ đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình sau: D:\ THU VIEN SACH GIAO KHOA TOAN Dai so.docx Hinh hoc.docx VAT LI SACH THAM KHAO BAI HAT a. Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục BAI HAT là thư mục nào? b. Viết đường dẫn đến thư mục VAT LI. C. ĐÁP ÁN Phần I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) A. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (3.0 điểm - mỗi câu đúng 0.25điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B D C B A B D C A C D B. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng (ghi chữ Đúng) và phát biểu nào là sai (ghi chữ Sai)? (1.5 điểm - mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1 – Đúng 2 – Sai 3 – Sai C. Hãy ghép biểu tượng ở cột A và chức năng ở cột B để được đáp án đúng (1.5 điểm – mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1 – C 2 – A 3 – B PHẦN II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm – Mỗi tên công cụ kể đúng được 0.25 điểm) Một số công cụ tìm kiếm thông tin như: Google, Bing, Yahoo, Youtube, Google Maps, Google Image, Google Translate, Câu 2. (1.0 điểm) - Tệp tin Niem vui cua em.mp3 là tệp tin dạng âm thanh. 0.25 điểm - Ngoài ra còn có 3 dạng tệp tin là: + Tệp tin dạng hình ảnh. 0.25 điểm 5
  6. + Tệp tin dạng văn bản. 0.25 điểm + Tệp tin dạng chương trình. 0.25 điểm Câu 3 (1.0 điểm) - Trường hợp 1: HS nêu đúng ý sau được 1.0 điểm: Internet là mạng máy tính khổng lồ kết nối hàng triệu máy tính trên thế giới lại với nhau để trao đổi thông tin. - Trường hợp 2: HS nêu đúng ý sau được 0.75 điểm: Internet là mạng máy tính khổng lồ kết nối hàng triệu máy tính trên thế giới lại với nhau. - Còn các trường hợp khác không tính điểm. Câu 4 (1.0 điểm) a. Thư mục mẹ của thư mục BAI HAT là thư mục D 0.25 điểm b. (0.75 điểm) - Trường hợp 1: đúng hoàn toàn được 0.75 điểm D:\ THU VIEN \ SACH GIAO KHOA \ VAT LI - Trường hợp 2: tính điểm theo từng phần D:\ THU VIEN 0.25 điểm D:\ THU VIEN \ SACH GIAO KHOA 0.5 điểm - Còn các trường hợp khác không tính điểm. GVBM Dương Trần Thị Phương Quyên 6