Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017

doc 5 trang thaodu 2990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_8_tiet_36_kiem_tra_hoc_ki_i_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Trường THCS Herman Gmeiner Vinh - Năm học 2016-2017

  1. TIẾT 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN HỌC 8 I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I. 2.Kỹ năng: - Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập, viết chương trình trong nội dung Tin học 8 – Kỳ I. 3.Thái độ: - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn kiến thức, tập trung cao độ. Yêu thích bộ mơn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề, đáp án biểu điểm 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và chuẩn bị. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra: * Ma trận đề kiểm tra học kỳ I: Cấp độ Mức độ kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TNK TL TNKQ TL Thấp cao Cộng Chủ đề Q TNKQ TL TNK TL Q 1/Chương trình Biết một số Biết khái niệm Sử dụng các máy tính và dữ phép tốn cơ điều khiển lệnh nhập, liệu bản với dữ tương tác giữa xuất, tam liệu kiểu số người và máy ngừng chương tính trình Số câu 1 1 1 3 Số điểm Tỉ lệ 0,5 0,5 2,0 3 % 2/Sử dụng biến Biến, hằng và -Hiểu cách khai trong chương cách khai báo báo, sử dụng trình biến, hằng. -Hiểu lệnh gán. Số câu 1 2 1 4 Số điểm Tỉ 0,5 1,0 1,0 2,5 1
  2. lệ% Biết khái Xác định được Biết mơ tả Hiểu thuật niệm bài input, output thuật tốn tốn tình diện tốn, thuật của bài tốn bằng phương tích hình A và 3/Từ bài tốn tốn đơn giản pháp liệt kê xây dựng đến chương các bước thành chương trình trình chạy được trên máy tính Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 0,5 1,0 2,0 4 % Biết cú pháp, hoạt động của các câu lệnh 4/Câu lệnh điều điều kiện kiện dạng thiếu và đủ trong pascal Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 0,5 0,5 % Tổng số câu 4 4 2 2 12 Tổng số điểm 2,0 (20%) 3,0 (30%) 3,0 (30%) 2,0 (20%) 10 điểm % 3. Đề ra: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) (Chú ý: Trả lời trắc nghiệm vào bảng đã kẽ) Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là khơng hợp lệ trong ngơn ngữ lập trình Pascal? a. Pascal b. pascal c. Pas_cal d. Pas-cal Câu 2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép tốn: a. div b. : c. mod d. / Câu 3. Để viết thơng tin ra màn hình, sau đĩ xuống dịng, Pascal sử dụng lệnh: a. Writeln; b. Readln; c. Delay(5000); d. Read. Câu 4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào khơng hợp lệ? a. If a>b then max:=a; b. If a>b then max:=a else max:=b; c. If a<b then max:=b; d. If a<b then max:=b; else max:=a; Câu 5. Biến nhớ trong lập trình cĩ chức năng: a. Lưu trữ dữ liệu; b. Thực hiện các phép tốn trung gian; c. Cĩ thể nhận nhiều giá trị khác nhau; d. Cả a, b và c đều đúng. Câu 6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: 2
  3. a. Bài tốn là một cơng việc hay một nhiệm vụ cụ thể cần phải thực hiện. b. Thuật tốn là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài tốn. c. Xác định bài tốn là xác định các điều kiện cho trước (input) và kết quả cần thu được (output). d. Quá trình giải bài tốn trên máy tính gồm các bước: Mơ tả thuật tốn Xác định bài tốn Viết chương trình. Phần trả lời trắc nghiệm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Trả lời II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Sau mỗi câu lệnh dưới đây, giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đĩ giá trị của X bằng 10? Câu lệnh: Kết quả: a) if X mod 3=2 then X:=X+1; b) if (X mod 3=0) or (X>=10) then X:=2*X; c) if (X mod 4=2) and (X>5) then X:=0; d) if X mod 5=0 then begin X:=X*X; X:=X-10; end; Câu 2: (2đ) Viết cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Giải thích ý nghĩa của cú pháp? Câu 3: (4đ) Tính diện tích hình A. Biết hình A là hình được tạo bởi một hình chữ nhật (cĩ chiều dài b và chiều rộng 2a) và một hình bán nguyệt (cĩ bán kính a). Em hãy: a) Xác định bài tốn trên. (0,5 đ) b) Mơ tả thuật tốn để giải bài tốn. (1,5 đ) c) Viết chương trình tính diện tích hình A. (2đ) 4. Đáp án I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d a A d D d (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) II. Tự luận (7 điểm) 1/a) X=10; (0.25đ) b) X=20; (0.25đ) c) X= 0; (0.25đ) d) X=90; (0.25đ) 2) Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu. 3
  4. if then (1đ) Giải thích: Nếu thõa mãn điều kiện thì thực hiện câu lệnh cịn sai thì kết thúc chương trình (1đ) 3) a) Xác định bài tốn (0.5đ) Điều kiện cho trước: Hình A là hình tạo bỡi 1 hình chữ nhật(chiều dài b và chiều rộng 2a) và 1 hình bán nguyệt(cĩ bán kính a) Kết quả thu được: Tính diện tích hình A. b)Mơ tả thuật tốn: (1.5đ) Input:Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bàn nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. (0.5đ) Output: Diện tích của hình A B1: S1 ← 2ab {Tính diện tích hình chữ nhật}; (0.25đ) 2 B2: S2 ← Лa /2 {Tính diện tích hình bán nguyệt}; (0.5đ) B2: S ← S1 + S2 và kết thúc. (0.25đ) c) Viết chương trình. (2đ) Progam ct; (0.25đ) Uses CRT; Var a,b,S1,S2,S: Real; (0.25đ) Const pi = 3,14; (0.25đ) Begin Writeln(‘nhap a,b:=’); readln(a,b); (0.25đ) S1:= 2*a*b; (0.25đ) S2:= pi*a*a/2; (0.25đ) S:= S1+S2; (0.25đ) Writeln(‘Diện tích hình A là’,S:2:2); (0.25đ) Readln; End. 4
  5. 5. Tổng hợp 0 2 3 < 5 5 < 7 7 < 9 9 10 Số bài SL % SL % SL % SL % SL % 5