Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Lê Thị Mỹ Ngọc

doc 4 trang thaodu 7610
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Lê Thị Mỹ Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_8_tiet_50_kiem_tra1_tiet_le_thi_my_ngoc.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 50: Kiểm tra 1 tiết - Lê Thị Mỹ Ngọc

  1. Tuần: 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PPCT: 50 TIN HỌC 8 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học để có những phương pháp dạy học tốt hơn + Chương trình PASCAL. + Một số đặc trưng chung của NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL. + Sử dụng câu lệnh For do và câu lệnh While do. + Nhận biết hoạt động lặp với số lần chưa biết trước và biết. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trên giấy. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định: 1 phút 2. Phát đề: 2 phút 3. Nội dung bài kiểm tra: * Ma trận đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CHỦ ĐỀ Cao Thấp TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ7: Cấu trúc lặp Câu 6.A Câu 3.A CĐ8: Lặp với số lần biết Câu 2.A Câu 7.A Câu 12.A Câu 5.A Câu trước. 2.B CĐ9: Lặp với số lần chưa Câu 1.A Câu 9.A Câu 11.A Câu Câu 8.A biết trước. Câu 4.A 1.B Câu 10.A Tổng số câu 4 3 3 4 Tổng số điểm 2 1.5 3 3.5 Tỉ lệ 20% 15% 30% 35%
  2. Trường THCS Nguyễn Văn Cưng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: Tin học Lớp : Thời gian : 45 phút Điểm: Lời phê của giáo viên Đề bài: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While to ; B. While do ; C. While to do; D. While ; do ; Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for do là ? A. If (điều kiện) then (câu lệnh); B. Var n, i:interger; C. Phải kết hợp cả a, b và c. D. For := to do ; Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: A. Múc từng gáo nước đến đầy bể B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong Câu 4: Vòng lặp while do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =10 Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày? A. Lặp với số lần biết trước. B. Lặp với số lần chưa biết trước. C. Không có hoạt động lặp. D. Đáp án khác. Câu 7: C¸c c©u lÖnh Pascal nµo sau ®©y hîp lÖ : A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : A. In số 20 ra màn hình 4 lần. B. In số 20 ra màn hình 5 lần. C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5); Câu 9: While S 20 B. S=20 C.S<>20 D. S<20 Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì? so:=1; While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; B. Không phương án nào đúng C. In ra các số từ 1 đến 9; D. In ra các số từ 1 đến 10;
  3. Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần A. s:=5; i:=0; C. s:=5; i:=1; While i s do While i 0 then S:=S + i; B. for i:=1 to n do D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i; B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Đoạn chương trình (2đ) i:=0; T:=5; While T<20 do Begin i:=i+1; T=T*i; End; Cho biết với đoạn lệnh trên chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và ý nghĩa câu lệnh lặp bằng cách điền vào chỗ trống bên dưới: Khởi tạo: T<20? i:=i+1; Số vòng lặp: . T:=T*i; Ý nghĩa: <20 Đ . . < 20 . . . < 20 . Câu 2: Đoạn chương trình (2đ) Write(‘ Nhap vao so cau hoi:’); Readln(n); S:=0; For i:=1 to n do S:=S+2*i Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau: STT Số câu hỏi Tổng số bút cần mua 1 n= 8 S= 72 2 n=15 S= . (1đ) 3 n=32 S= . (1đ)
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (6 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D B C A B D D A A A A B. Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: Đoạn chương trình (2đ) Khởi tạo:i:=0; S:=5; T =20 thì dừng 5< 20 Đ i=2, T= 10 vòng lặp 10< 20 Đ i=3, T= 30 30<20 S Kết thúc vòng lặp Câu 2: Đoạn chương trình (2đ) STT Số câu hỏi Tổng số bút cần mua 1 n= 8 S= 72 2 n=15 S= 240 (1đ) 3 n=32 S= 1056 (1đ) Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Trà My Lê Thị Mỹ Ngọc