Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng

docx 5 trang thaodu 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_8_truong_thcs_nguyen_van.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 8 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học để có những phương pháp dạy học tốt hơn + Chương trình PASCAL. + Một số đặc trưng chung của NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL. + Sử dụng công thức toán trong Pascal. + Nhận biết được chương trình Pascal. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trên giấy. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định: 1 phút 2. Phát đề: 2 phút 3. Nội dung bài kiểm tra: * Ma trận đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CHỦ ĐỀ Cao Thấp TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ1: Máy tính và Câu 12.I chương trình máy tính CĐ2: Bài toán và thuật Câu 1.I toán CĐ3: Làm quen với ngôn Câu 5.I ngữ lập trình CĐ4: Dữ liệu và biến Câu 2.I Câu 4.I Câu 6.I trong chương trình Câu 3.I Câu 9.I CĐ5: Cấu trúc tuần tự Câu 8.I Câu 7.I Câu 1.II Câu 10.I CĐ6:Cấu trúc rẽ nhánh Câu 11.I Câu 2.II Tổng số câu 6 3 3 2 Tổng số điểm 3 1.5 4,5 1 Tỉ lệ 30% 15% 45% 10%
  2. Trường THCS Nguyễn Văn Cưng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN: Tin học Lớp : Thời gian : 45 phút Điểm: Lời phê của giáo viên Đề bài: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Hãy chọn đáp án đúng nhất (6 điểm) Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài a, chiều rộng b. Xác định INPUT và OUTPUT của bài toán : A. INPUT : a ; OUTPUT : b C. INPUT : a,b ; OUTPUT : Dt HCN B. INPUT : Dt HCN ; OUTPUT : b D. INPUT : a ; OUTPUT : Dt HCN Câu 2: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự Câu 3: Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Phép nhân D. Phép chia Câu 4: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c Câu 5: Trong một chương trình, từ khóa để khai báo biến là từ nào bên dưới? A. BEGIN B. VAR C. END D. CONST Câu 6: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30; Câu 7: Hãy chỉ ra câu lệnh xuất trong các câu dưới đây : A. WRITE(‘ hay nhap chieu dai canh a ‘); B. WRITE(‘ hay nhap chieu dai canh b‘); C. WRITE(‘ Dien tich hinh vuong la :’,S); D. WRITE(‘ Dien tich hinh vuong la :’,S) Câu 8: Cú pháp lệnh gán nào dưới đây trong Pascal là đúng : A. = ; C. := ;
  3. B. = ; D. := ; Câu 9: Kết quả của phép toán : 55 div 8 = A. 4 B. 5 C.6 D. 7 Câu 10 : Trong chương trình lệnh READLN ; có ý nghĩa gì ? A. Khai báo C. Chạy chương trình B. Tạm dừng chương trình D. Kết thúc Câu 11 : Nếu a nhỏ hơn b thì in ra b lớn nhất. Mệnh đề điều kiện nào dưới đây là đúng : A. IF a<b THEN Write(‘ b lon nhat ‘) C. IF a<b THEN Write(‘ b lon nhat ‘) ; B. IF a<b THEN Write( b lon nhat ) ; D. IF a<b Write(‘ b lon nhat ‘) ; Câu 12 : Để máy tính có thể xử lí , thông tin đưa vào máy tính phải được chuyển thành dạng ? A. Ngôn ngữ tự nhiên. C. Chương trình. B. Trình biên dịch. D. Dãy Bit. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 : Hãy xem đoạn chương trình được viết dưới đây và chỉ ra dòng chương trình nào viết sai. (2 điểm). (1)Program dt-hcn ; (2)Var a,b,S :=integer; (3) Begin (4) Write(‘ nhap chieu dai a :’) ; Readln(a) ; (5) Write(‘ nhap chieu dai b :’) ; Readln(a) ; (6) S=a*b ; (7) write(‘Dien tich hcn la :’,S) ; (8) readln (9) end. Câu 2: Bổ sung vào chương trình dưới đây để được một chương trình hoàn chỉnh. Đề: Viết chương trình in ra màn hình số vừa nhập là số âm hay số dương Program Am-duong ; Var a: Real; Begin Write(‘ nhap gia tri cua a :’) ; Readln(a) ; IF .THEN ELSE . Readln ; End.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm): C 1 C 2 C 3 C 4 C 5 C 6 C 7 C 8 C 9 C 10 C 11 C 12 C D B D B C C C C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): 1. Hãy xem đoạn chương trình được viết dưới đây và chỉ ra dòng chương trình nào viết sai. (2 điểm). Dòng 2: Dư dấu : (0.5đ) Dòng 5: Readln(a) (0.5đ) Dòng 6: Thiếu dấu : (0.5đ) Dòng 8: Thiếu dấu ; (0.5đ) 2. Câu 2: Bổ sung vào chương trình dưới đây để được một chương trình hoàn chỉnh. (2 điểm) IF a>0 THEN writeln(‘ So vua nhap la so duong’) (1 đ) ELSE writeln(‘ so vua nhap la so am’); (1 đ) Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Trà My Lê Thị Mỹ Ngọc
  5. ĐÁP ÁN