Giáo án Toán học Lớp 6 - Tiết 94 đến 111 - Năm học 2020-2021

docx 9 trang thaodu 4940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 6 - Tiết 94 đến 111 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_lop_6_tiet_94_den_111_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Giáo án Toán học Lớp 6 - Tiết 94 đến 111 - Năm học 2020-2021

  1. Ngày dạy: 26/6/2020 Tiết 94-95: Kiểm tra cuối năm I. MỤC TIÊU * Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về nội dung chương trình số học 6, hình học 6. * Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ thể: * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Nghiên cứu soạn đề kiểm tra * Học sinh: Ôn tập chung, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phân số, số đối, Tính chất phân Phân số, các tính số nghịch đảo, số. chất phân số. phân số tối giản. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 0.75 0.5 1,25 Tỉ lệ: % 7,5% 5% 12,5% Chủ đề 2: Biết cộng, trừ, Vận dụng các Các phép tính nhân, chia các tính chất của của phân số. phân số đơn giản. phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức. Giải bài toán tìm x áp dụng các phép toán cơ bản của phân số Số câu 2 ý 2 ý 2 Số điểm: 1 3 4 Tỉ lệ: % 10% 30% 40% Chủ đề 3: Giá trị phân số Vận dụng giải Các bài toán cơ của một số cho bài toán thực tế. bản về phân số trước, tìm số biết giá trị phân số
  2. của nó. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1,0 1,5 0,5 Tỉ lệ: % 10% 15% 5% Chủ đề 4: Hai góc phụ Biết vẽ góc, tính Góc nhau. số đo góc, chứng – Tia phân giác tỏ tia phân giác. 1 1 2 0,25 3 3,25 2,5% 30% 32,5% Tổng số câu: 4 5 3 12 Tổng số điểm: 1 5 4,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 10% 50% 30% 100% 1. Đề bài Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 1 10 2 a) . b)( 3) 3 5 7 9 2 4 4 4 2 3 3 2 c)13 . 4. . d) 0,25 : | 2020 | 3 9 9 9 3 4 7 3 Câu 2. ( 2 điểm) Tìm x, biết: 3 1 3 1 7 64 a)x b) x . 8 4 2 7 8 49 2 1 2 1 c)5 x 1 10% d) | x | (2)0 3 10 3 3 Câu 3. (1,5 điểm) 3 Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình 10 bằng 50% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh mỗi loại cùa lớp 6A b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu 4. (2,5 điểm) Cho x Oz và yOz là hai góc kề bù, biết x Oz 700 a) Tính số đo yOz b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , có chứa tia Oz . Vẽ tia Ot sao cho x Ot 1400 . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của x Ot c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz . Tính số đo yOm
  3. Câu 5. (1 điểm) 1 5 11 19 29 41 55 71 89 Tính A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 2. Đáp án Câu 1(3 điểm): 1.a (0,75 điểm) 2 1 10 2 2 14 6 20 . 3 5 7 3 7 21 21 21 1.b (0,75 điểm) 2 27 2 25 3 9 9 9 9 1.c (0,75 điểm) 2 4 4 4 2 4 2 2 4 13 . 4. . . 13 4 .9 4 3 9 9 9 3 9 3 3 9 1.d (0,75 điểm) 3 3 2 3 1 7 2 7 2 0,25 : 2020 . 2020 1. 2020 2023 4 7 3 4 4 3 3 3 3 Câu 2(2 điểm): 2.a (0,5 điểm) 3 1 5 x x 8 4 8 2.b (0,5 điểm) 3 1 7 64 3 1 8 3 2 x . x x 1 x 2 7 8 49 2 7 7 2 3 2.c (0,5 điểm) 2 1 2 2 5 x 1 10% 5 x 1 x 4 x 6 3 10 3 3 2.d (0,5 điểm) 2 1 0 2 1 1 1 x 2 x 1 x x 1 x 1 3 3 3 3 3 3 Câu 3 (1,5 điểm):
  4. 3.a (1 điểm) 3 Số học sinh giỏi là: 40. 12 ( học sinh) (0,5 đ) 10 Số học sinh trung bình là: 12.50%=6 ( học sinh). Số học sinh khá là: 40- 12 – 6=22 ( học sinh). (0,5 đ) 3.b (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá và giỏi so với số học sinh cả lớp là: 12 22 .100% 85% 40 Câu 4(2,5 điểm): 4.a (0,75đ) t z y O x m Vẽ hình đúng, chính xác. (0,25 đ) Vì x Oz và yOz là hai góc kề bù x Oz yOz 1800 (0,25đ) 700 yOz 1800 yOz 1800 700 1100 (0,25đ) 4.b ( 1 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox có hai tia Ot và Oz mà x Oz x Ot(700 1400 ) Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot (1) (0,5đ) x Oz z Ot x Ot 700 z Ot 1400 x Oz z Ot 700 (2) Từ (1) và (2) suy ra tia Oz là tia phân giác của góc xOt (0,5 đ) 4.c ( 0,75 điểm)
  5. Do Oz và Om là hai tia đối nhau, nên x Oz và x Om là hai góc kề bù. Nên ta có x Oz x Om 1800 (3) (0,25đ) Lại có x Om , yOm là hai góc kề bù yOm x Om 1800 (4) Từ (3) và (4) suy ra x Oz = yOm mà x Oz 700 nên yOm =700 . (0,5 đ) Bài 5 ( 1 điểm): 1 5 11 19 29 41 55 71 89 A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 A 1 1 1 2 6 90 1 1 1 1 A 9 2 6 12 90 1 1 1 1 A 9 (0,5 đ) 1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 A 9 1 2 2 3 3 4 9 10 9 9 81 A 9 1 9 (0,5 đ) 10 10 10 3. Thu bài
  6. Tiết 111 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – Phần số học I/ MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Tự sửa bài kiểm tra học kì II * Kĩ năng: - Có khả năng tự đánh giá, sửa sai bài làm của mình * Thái độ: - Nghiêm túc và hứng thú học tập. - Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì II - Rút kinh nghiệm cho đợt thi cuối năm, đề ra các biện pháp khắc phục và có phương pháp học tập tốt hơn. II/ CHUẨN BỊ : * Gv: Đáp án biểu điểm đề thi do sở ra, bài thi của HS * HS : Xem lại quá trình làm bài III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng sinh Hoạt động 1: HS nghe giảng I. Nhận xét đánh giá chất l- ượng bài kiểm tra KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Ưu điểm. (5’) - Đa số Hs nắm vững kiến thức về Gv: NX những yếu kém - Đa số Hs có điểm trên TB còn tồn tại 2. Tồn tại + Những sai lầm Hs dễ - Sai lầm trong quá trình giải mắc phải trong khi làm bài toán bài. - Trong quá trình lập luận còn + HS bị điểm kém có lỗi trình bày - 1 vài HS còn bị điểm yếu - Hoạt động 2: kém II. Chữa bài BÀI MỚI (38’) Đáp án : Gv: kết hợp với Hs chữa Câu 1(3 điểm): bài kiểm tra phần số học. 1.a (0,75 điểm)
  7. GV chiếu bài 1: 2 1 10 2 2 . 3 5 7 3 7 GV: gọi 4 học sinh lên HS đọc đề và ghi đề vào 14 6 20 chữa bài 1. vở. 21 21 21 1.b (0,75 điểm) GV chữa bài nhận xét, HS lên bảng làm. Dưới 2 27 2 25 3 lớp làm vào vở. 9 9 9 9 HS đứng tại chỗ nhận 1.c (0,75 điểm) 2 4 4 4 2 4 2 13 . 4. . . 13 4 xét bài của bạn. 3 9 9 9 3 9 3 2 4 4 4 2 13 . 4. . 3 9 9 9 3 4 2 2 = . 13 4 9 3 3 4 .9 4 9 1.d (0,75 điểm) 3 3 2 0,25 : 2020 4 7 3 3 1 7 2 . 2020 4 4 3 3 7 2 1. 2020 2023 3 3 GV chiếu bài 2: HS đọc đề và làm lại bài Câu 2(2 điểm): 2.a (0,5 điểm) GV: Gọi 4 học sinh lên 2 vào vở. 3 1 5 x x chữa bài 2. HS chữa bài vào vở. 8 4 8 2.b (0,5 điểm) GV chữa bài nhận xét. 3 1 7 64 x . 2 7 8 49 3 1 8 x 2 7 7 3 2 x 1 x 2 3 2.c (0,5 điểm) 2 1 5 x 1 10% 3 10 2 2 5 x 1 x 4 3 3 x 6 2.d (0,5 điểm)
  8. 2 1 0 x 2 3 3 2 1 x 1 3 3 1 1 x 3 3 x 1 x 1 GV: chiếu bài 3: HS đứng tại chỗ tóm tắt Câu 3 (1,5 điểm): GV: gọi học sinh đọc bài 3. 3.a Số học sinh giỏi là: tóm tắt đề bài 3. HS đứng tại chỗ trả lời 3 40. 12 ( học sinh) GV: gọi 1 học sinh đứng bài 3. 10 Số học sinh trung bình là: tại chỗ làm bài 3. HS sửa bài. 12.50%=6 ( học sinh). Số học sinh khá là: GV: nhận xét và tóm lại 40- 12 – 6=22 ( học sinh). cách làm. 3.b Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá và giỏi so với số học sinh cả lớp là: 12 22 .100% 85% 40 GV: chiếu bài 5: Bài 5 ( 1 điểm): 1 5 11 19 GV: hướng dẫn hs cách A 2 6 12 20 làm bài 5. HS nghe và ghi cách 29 41 55 71 89 30 42 56 72 90 GV: nhận xét và tóm lại giải bài 5 vào vở. 1 1 1 A 1 1 1 cách làm. 2 6 90 1 1 1 1 A 9 2 6 12 90 1 1 1 1 A 9 1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 A 9 1 2 2 3 3 4 9 10 9 9 81 A 9 1 9 10 10 10 Hoạt động 3: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (0’) Trong bài
  9. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Chuẩn bị tốt kiến thức và làm đề cương ôn tập vào lớp 7 - Chuẩn bị đầy đủ tài liệu tạo điều kiện cho việc ôn tập hè đạt hiệu quả