Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2018-2019

doc 11 trang thaodu 4130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tiet_16_den_18_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2018-2019

  1. Ngày soạn: / /2018 Ngày giảng: Lớp 6A: / 10 /2018 Tiết 16. LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a.Kiến thức - Học sinh được củng cố về các phép tính trong N và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. b. Kĩ năng - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. c. Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. d. Năng lực cần đạt -Năng lực tính toán -Năng lực tự học -Năng lực hợp tác -Năng lực tự giải quyết vấn đề 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Bảng phụ vẽ các nút của máy tính (bài 81), bảng phụ bài 80 b. Học sinh Máy tính bỏ túi, bút viết bảng 3. Quá trình tổ chức các hoạt động cho học sinh a. Các hoạt động đầu giờ : (8 phút) Câu hỏi: 1) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Chữa bài 73 (a, c sgk - 32) 2) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc? Chữa bài 73 ( b , sgk - 32) và 12: { 390 :[500 - ( 125 + 35 . 7)]}. 3) Chữa bài tập 74 (a,d) (SGK – Tr 32). Yêu cầu trả lời 1) HSTB: Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái qua phải . Nếu phép tính có cộng 67
  2. trừ nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính theo thứ tự phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ (2 điểm) Chữa bài 73 ( sgk - 32) (8 điểm) a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 .16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78 b) 39 . 213 + 87 . 39 = 39.(87 + 213) = 39 .300 = 11700 2) HS KG: - Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn ta thực hiệnphép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông cuối cùng là ngoặc nhọn. (2 điểm) Chữa bài 73 ( sgk - 32) b) 33 -18 - 33 . 12 = 33 (18 - 12) = 33 . 6 = 27 . 6 = 162 (4 điểm) *) 12 : { 390 : [500 - ( 125 + 35 . 7)]}= (4 điểm) = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370] = 12 : {390 : 130 } = 12 : 3 = 4 3) HSKH: Chữa bài tập 74 (a,d) (SGK – Tr 32) a) 541 + (218 - x ) = 735 (5 điểm) d) 12x - 33 = 32 .33 (5 điểm) 218 - x = 735 - 514 12x - 33 = 9 .27 x = 218 - 194 12x = 243 + 33 x = 24 x = 276 : 12 Vậy x = 24 x = 23 Vậy x = 2 b. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy Tg Hoạt động của học sinh - Cho HS nghiên cứu bài tập 78 (SGK 6’ 1. Bài tập 78 ( sgk - 33) – 33). ?Tb: Bài tập 78 yêu cầu ta làm gì? TL: Tính giá trị biểu thức. - Gọi 1 em lên bảng thực hiện. HSKH Giải 12000 - ( 1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 2) = 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
  3. 274 + 318 x 6 = = 12000 - 9600 = 2400 - Một học sinh đọc bài tập 79 6’ 2. Bài tập 79 ( SGK - 33) - Treo bảng phụ ghi ND bài tập 79 Giải (SGK – Tr33) An mua hai bút chì giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 - Dựa trên cơ sở bài 78 hãy điền vào đồng một quyển, mua một quyển sách chỗ trống những giá trị thích hợp. và một gói phong bì, biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai ?: Giá tiền một quyển sách tính như quyển vở , tổng số tiền phải trả là 12 thế nào? 000 đồng, tính giá một gói phong bì? ?: Qua kết quả bài 78 giá một gói Giá một gói phong bì là 2400 đồng phong bì là bao nhiêu? - Giá một gói phong bì là 2400 đ 3. Bài tập 80 ( sgk - 33) - Đưa phiếu học tập cho các nhóm 8’ yêu cầu, các nhóm thực hiện . Mỗi Giải thành viên của nhóm lần lượt thay 12 = 1 3 3 = 6 2 - 3 2 nhau ghi các dấu (= ; ) thích hợp 22 = 1 + 3 4 3 = 10 2 - 6 2 vào ô trống. 32 = 1 + 3 + 5; (0 +1) 2 = 0 2 +1 2 - Kiểm tra phiếu học tập, nhận xét. 13 = 1 2 - 02 (1 + 2)2 > 1 2 +2 2 23 = 3 2 - 12 (2 + 3) > 2 2 +3 2 4. Bài tập 81 ( sgk - 33) 8’ - Y/c học sinh lấy MTBT, và giới HS: Thực hành trên máy và đọc kết thiệu các phím: M+ , M-, MR, quả. - Nghiên cứu các ví dụ mẫu. Giải - Hướng dẫn học sinh cách sử dụng a) ( 274 + 318) .6 máy tính thực hiện phép tính. ( 2 7 4 + 3 1 8 ) 6 = KQ: 3625 b) 34 . 29 + 14 .35 3 4 2 9 M+ 1 4 3 5 M+ MR = KQ: 1476 c) 49 . 62 - 35 . 51 69
  4. 4 9 6 2 M+ 3 5 5 1 M- MR = KQ: 1406 - Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập 82 5’ 5. Bài tập 82 ( sgk - 33) (SGK – 33) Giải ?: Để biết xem cộng đồng các dân tộc 34 - 33 = 81 - 27 = 54 Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ta hãy hoặc 34 - 33 = 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54 tính giá trị của biểu thức: 34 - 33 ? Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Một em lên bảng làm bài? có 54 dân tộc - Dưới lớp cùng làm và nhận xét. c. Củng cố- Luyện tập-Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (2 phút) Nhắc lại các dạngk bài tập à kiến thức áp dụng? - Ôn các qui tắc, xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập: 104; 105; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; (sbt - 15) - Trả lời các câu 1; 2 ;3 ; 4(SGK - 61) Ôn tập chương I. - Hướng dẫn bài 109 (SGK – 15). Trước hết tính giá trị biểu thức rồi so sánh.
  5. Ngày soạn: / /2018 Ngày giảng: Lớp 6A: / /2018 Tiết 17. ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA 45P 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên. b. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. c. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Bảng phụ b. Học sinh Các câu hỏi 1; 2; 3; 4 phần ôn tập ( 61 - sgk) 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Câu hỏi: 1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân 2. Luỹ thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Yêu cầu trả lời: 1) HS 1: +) phép cộng +) phép nhân - Giao hoán: a + b = b + a; a . b = b . a - Kết hợp : (a + b) + c = a +(b + c); (a . b). c = a. ( b . c) - Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a ; Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a ( b + c) = ab + ac 2) HS 2 - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 71
  6. an = a.a a (n 0)  nthuaso - am . an = am n ; am : an = am n (a 0; m n) 3) HS 3 - Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu như số bị trừ lớn hơn số trừ (hoặc bằng số trừ) - Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có 1 số tự nhiên q sao cho a = b.q b. Dạy bài mới Hoạt động của thầy Tg Hoạt động của học sinh KH,G: - Cho học sinh nghiên cứu đầu bài 8’ 1. Bài tập 1 : (bảng phụ) Giải Tính số phần tử của các tập hợp Số phần tử của tập hợp A là a. A = 40;41;42; ;100 (100 - 40) : 1 +1 = 61 (phần tửp). b. B = 10;12;14; ;98 Số phần tử của tập hợp B là: ( 98 - 10) : 2 + 1 = 45 (phần tử). c. C = 35;37;39; ;105 Số phần tử của tập hợp C là: ?: Muốn tính số phần tử của các tập (105 - 35) : 2 + 1 = 36 (phần tửp). hợp trên ta làm thế nào? - Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp. - Ba học sinh lên bảng làm bài tập. - Dưới lớp cùng làm và nhận xét. HSTB: ?: Nêu thứ tự thực hiện phép tính khi 8’ 2. Bài tập 2 biểu thức không có dấu ngoặc, có dấu Giải ngoặc Tính nhanh - Treo bảng phụ ghi bài tập 2; 3. a. (2100 - 42) : 21 Phân theo nhóm học tập. = 2100 : 21 – 42 : 21 - Nhóm 1; 2 làm bài tập 2. = 100 - 2 = 98 - Nhóm 3; 4 làm bài tập 3.
  7. b. 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + bài giải. (29 + 30) - Các nhóm khác nhận xét. = 59 . 4 = 236 c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 24 .31 + 24 .42 + 24 .27 = = 24 (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 HS: Thảo luận theo nhóm 8’ 3. Bài tập 3. Giải Thực hiện các phép tính sau: a) 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = = [42 (39 - 37)] : 42 = 42 . 2 : 42 = 2 c) 2448 : [119 - (23 - 6)] = 2448 : (119 - 17) = 2448 : 102 = 24 - Nêu bài tập 4 tìm số tự nhiên x. HSKH: ?K: Muốn tìm x ta làm thế nào? 8’ 4. Bài tập 4. - Xét xem x là thành phần nào của Tìm x N phép tính để thực hiện phép tính thích hợp. Giải - Hai em lên bảng làm phần a, b? a. ( x - 47 ) - 115 = 0 - Dưới lớp cùng làm và nhận xét. x - 47 = 115 x = 117 + 47 x = 162. Vậy x = 162 b. ( x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12 .18 x - 36 = 216 73
  8. x = 216 + 36 x = 252. x ?K: Muốn tìm x biết 2 =16 ta làm thế Vậy x = 252 nào? c. 2x = 16 2x = 24 x = 4 - Viết 16 dưới dạng luỹ thừa của 2 rồi Vậy x = 4 tìm x. d. x50 = x x = 0 vì: 050 = 0 S?: ố x nào luỹ thừa 50 thì bằmg x? Tìm tất cả các trường hợp xảy ra. Hoặc x = 1 vì: 150 = 1 - Nếu x là cơ số đưa về hai luỹ thừa Vậy x 0;1 là số cần tìm. cùng số mũ để tìm x và ngược lại c. Củng cố: (5 phút) ? Nêu các cách viết một tập hợp? HS: Hai cách: - Liệt kê các phần tử của tập hợp. - Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc? d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà (2 phút) Ôn tập lí thuyết các phần đã học. Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 99; 102; 107; 108(SBT – 14;15) Tiết sau kiểm tra một tiết. *) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
  9. Ngày soạn: / / 2018 Ngày giảng: Lớp 6D: / / 2018 Tiết 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Kiểm tra khả năng kĩnh hội các kiến thức đã học trong chương của học sinh. Từ đó có kế hoach điều chỉnh phương pháp dạy, học hợp lí. - Rèn khả năng tư duy. b. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí. c. Thái độ - Biết trình bày bài kiểm tra khoa học, rõ ràng, mạch lạc. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Hướng dẫn HS ôn tập, ra đề - đáp án - biểu điểm. b. Học sinh Ôn tập theo hướng dẫn - giấy kiểm tra, dụng cụ học tập. 3. Đề kiểm tra: (45 phút) Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bậc thấp Bậc cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL 1. Khái niệm Nhận biết Có kỹ năng về tập hợp được tập con tìm số phần của một tập tử của một hợp tập hợp Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1đ Tỉ lệ % = 10% 2.Các phép Hiểu và vận Biết vận Thực hiện đúng thứ tự thực tính trong dụng kiến dụng các hiên các phép tính, lũy tập hợp N, thức về lũy tính chất của thừa, nhân, chia các lũy lũy thừa thừa phép tính thừa cùng cơ số nhanh 75
  10. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 2đ 2đ 1,5đ 1,5đ 5,0đ Tỉ lệ % = 50% 3. Thứ tự Thực hiện Có kỹ năng thực hiện các đúng thứ tự tính nhanh phép tính các phép một dãy số tính trong viết theo quy một biểu luật thức Số câu 2 1 3 Số điểm 3 đ 1 đ 4đ Tỉ lệ % = 40% Tổng 5 2 3 2 12 Số câu 4đ 1,5đ 4,5đ 2,5đ 10đ Số điểm- tỉ lệ = 100% ĐỀ LỚP 6D A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cho tập hợp A = {1;3;5; ;49} có số phần tử là: A. 25 B. 30 C. 27 D. 24 b) Cho tập hợp X = {1;4;7}. Tập hợp con của X là: A. { 1;5} B. {1;7} C. {2;5} D. { 3;7} Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a) 53.52 = 55 b) 53 = 15 c) 128 : 124 = 122 d) Nếu x4 = x5 => x = 1 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu 3. Thực hiện tính: a) 28.76 + 15.28 + 9.28 b) 10240: (17.25 + 15.25) c) 1449 -{[216 +184) :8].9} Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết: a) (2 + x) : 5 = 6 b) (x - 6)2 = 9 Câu 5: Tính tổng A = 1 +4 +7 +10 + + 1003 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ LỚP 6A
  11. Câu Đáp án Điểm Câu 1 a - D b - B 2 ( 2đ) Câu 2 A, D đúng 2 ( 2 đ) B, C sai a) 28.76 + 15.28 + 9.28 = 28.( 76 + 15 + 9) 0,5 = 28. 100 = 2800 0,5 b) 1024: (17.25 + 15.25) = 1024: [25 .(17 + 15)] 0.5 Câu 3 = 1024 : ( 32.32) 0.5 ( 4 đ) = 1024 : 1024 = 1 0.5 c) 1449 -{[216 +184) :8].9} = 1449 - {[400 : 8] .9} 0.5 = 1449 - {50.9} 0.5 = 1449 - 450 =999 0.5 a) ( 2 + x) : 5 = 6 2 + x = 6.5 0.5 2 + x = 30 Câu 4 x = 30 – 2. Vậy x = 28 0.5 ( 1 đ) Câu 5 A = 1 + 4 + 7 + 10 + + 1003 ( 1 đ) Số các số hạng của tổng ( 1003 - 1): 3 + 1 = 335 0.5 => S = (1003 + 1). 335 : 2 = 168170 0.5 Tổng 10 77