Giáo án Vật lý Lớp 11 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Si Ma Cai
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 11 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Si Ma Cai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_vat_ly_lop_11_tiet_23_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_2.docx
Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 11 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Trường THPT số 2 Si Ma Cai
- Ngày soạn: . Ngày giảng . Tiết 23: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh trả lời được các câu hỏi kiến thức liên quan đến điện tích, điện trường và dòng điện không đổi. 2. Kĩ năng: - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức chương I và II để giải các bài tập cơ bản. - Thông qua bài kiểm tra để rèn kỹ năng giải toán bằng máy tính cầm tay cho học sinh. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra II. PHƯƠNG PHÁP: Giáo viên ra đề theo hình thức 40% trắc nghiệm khách quan, 60% tự luận. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Ma trận, đề, đáp án. 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức chương I, II; dụng cụ học tập: bút, nháp, máy tính cầm tay, IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp 2. Phát đề 3. Làm kiểm tra 4. Thu bài, nhận xét V. RÚT KINH NGHIỆM
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 SI MA CAI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 11 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Cấpđộ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Tổng Tên TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL chủ đề Q 1. Điện Số câu: Số câu: 1 Số câu:1 /2 Số câu: tích, định 1 Số điểm: Số điểm: 2.5 Số điểm: 0.4đ 0.5đ Số điểm: luật 0.4đ 1.3đ = culông 13% 2. Điện Số câu:1 Số câu: 1/2 Số câu: trường và Số điểm: Số điểm: 1.5 cường độ 0.4đ 1.0đ Số điểm: điện 1.4đ = trương, 14% đường sức điện 3. Điện Số câu: Số câu:2 Số câu: 3 thế, hiệu 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0.8đ 1.2đ = điện thế 0.4đ 12% Số câu:1 /2 Số câu: 4. Tụ Số điểm: 0.5 0.5đ Số điểm: điện 0.5đ 5= % 5.Dòng Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 điện Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0.4đ 0.4đ 0.8đ = không đổi 8% Số câu:2 Số câu: 6. Điện Số Số điểm: 2.5 năng. câu:1/2 0.8đ Số điểm: Công Số điểm: 1.8đ = 1.0đ suất điện 18% 6. Định Số câu:1/2 Số câu: 1 luật ôm Số câu: Số điểm: Số điểm: 1/2 đối với 1.0đ 3.0đ = Số điểm: 30% toàn 2.0đ mạch Tổng số Số câu: 5.5 Số câu: 6.5 Số câu:2 Số câu: câu: 13 Số điểm: 3.0đ Số điểm: 4.0đ Số điểm: 3.0đ 13 Tổng số = 30% = 40% = 30% Số điểm: điểm: 10đ = 10đ 100%
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 SI MA CAI ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 11 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề 001. I. Phần trắc nghiệm (4.0đ) Câu 1.Đơn vị của cường độ điện trường là: A. Vôn trên mét.B. Cu-lông.C. Niutơn.D.Vôn Câu 2: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. Câu 3. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là A. 4.10-3 C. B. 6.10-4C. C. 10-4 C. D. 24.10-4 C. * Câu 4. Đơn vị điện dung là A. Cu – lông. B. Mét khối. C. Fa-ra. D. Vôn. Câu 5. Công thức tính lực tác dụng giữa hai điện tích điểm trong chân không là: q q | q q | q q q q A.F = k1 2 .B. F = k .C. F = k1 2 . D.F = 1k 2 1 2 r r 2 .r 2 .r -9 -9 Câu 6. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q 1= 2.10 C và q2 = 8.10 C . Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích: A. q= 6.10-9C B. q= 10-8C C. q= 3.10-9C D. q= 5.10 -9 Câu 7. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 4,5 C. * B. 0,5 C. C. 4 C. D. 2 C Câu 8. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B nhiễm điện âm. Điện tích tổng cộng của quả cầu B thay đổi như thế nào? A. Tăng lên.B. Giảm đi.C. Không đổi.D. Bằng không. Câu 9. Có 3 nguồn điện giống nhau có suất điện động ξ 1 = ξ2 = ξ3 = 6 V được ghép song song với nhau. Khi đó, suất điện động của bộ là A. 18 V B. 6 V C. 0 V D. 2 V Câu 10. Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện có A. cực âm của nguồn điện trước được nối với cực dương của nguồn tiếp sau. B. các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau. C. cực dương của các nguồn được nối vào cùng 1 điểm, cực âm của các nguồn được nối vào cùng 1 điểm khác. D. đặt liên tiếp cạnh nhau.
- II. Phần tự luận (6.0đ) Câu 1(1.5 điểm) a. Nêu định nghĩa và biểu thức định nghĩa cường độ điện trường. b. Viết công thức tính độ lớn của cường độ điện trường tại 1 điểm M cách điện tích Q một khoảng r trong chân không. Biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M. Câu 2 (1.5 điểm) a. Em hãy so sánh điện dung của bộ tụ mắc nối tiếp và mắc song b. Một tụ điện có điện dung 20µF được tích điện dưới hiệu điện thế 60 V. Tính điện tích của tụ. Câu 3 (3.0 điểm) Mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R1 = 2 ; R2 = 5 ; R3 = 3 . ξ, r R1 R2 R3 a. Tính điện trở RN của mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế U1 giữa 2 đầu điện trở R1. Tính công suất của nguồn.
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 SI MA CAI ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 11 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề 002. I. Phần trắc nghiệm (4.0đ) Câu 1. Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn loại 6 V - 12 W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là A. 4 A; B. 2 A; C. 1 A; D. 0,5 A; Câu 2. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 500 J. B. 320 mJ. C. 0,5 J. D. 32 mJ. Câu 3. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1 , mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của ngồn điện là A. 14,2 V. B. 12,2 V. C. 12,25 V. D. 12,75 V. Câu 4. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. tích điện cho hai cực của nó. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 5. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là 2 A. Q = U t. B. Q = U2Rt. C. Q = IR2t. D. Q = U t. R R2 Câu 6. Dòng điện không đổi là: A. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian B. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian C. dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian D. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian Câu 7. Dòng điện là: A. dòng chuyển dời của ion dương. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. D. dòng chuyển dời của eletron. Câu 8. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở 50 Ω trong thời gian 30 phút khi có dòng điện 2 A chạy qua: A. 360 kJ B. 6 kJ C. 150 kJ D. 9000 kJ Câu 9. Biết hiệu điện thế UMN = 9 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 9 V. B. VN = 9 V. C. VM - VN = 9 V. D. VN - VM= 9 V.
- Câu 10. Công thức định luật Culông đặt trong môi trường điện môi đồng chất là? k q .q k q .q k q q .q A. F 1 2 B. F 1 2 C. F 1 D. F 1 2 .r 2 * r .r 2 k.r 2 II. Phần tự luận (6.0đ) Câu 1(1.5 điểm) a. Nêu nội dung và biểu thức định luật Culomb. b. Viết công thức tính độ lớn của cường độ điện trường tại 1 điểm M cách điện tích Q một khoảng r trong chân không. Biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M. Câu 2 (1.5 điểm) a. Em hãy so sánh điện dung của bộ tụ mắc nối tiếp và mắc song b. Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Tính điện tích của tụ. Câu 3 (3.0 điểm) Mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và có điện trở trong r = 1 Ω, các điện trở R1 = 2 ; R2 = 5 ; R3 = 3 . ξ, r R1 R2 R3 a. Tính điện trở RN của mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế U2 giữa 2 đầu điện trở R2. Tính công suất của nguồn.
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 SI MA CAI ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 11 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề 003. I. Phần trắc nghiệm (4.0đ) Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. công tơ điện. * B. vôn kế. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Câu 2. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? q2 q A. I . B. I = q2t. C. I = qt. D. I . t t Câu 3. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V. * Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. * B. chỉ cần có nguồn điện. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có các vật dẫn. Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là công của lực điện trường: A. Là đại lượng đại số B. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển C. Phụ thuộc cường độ điện trường D. Thay đổi theo hình dạng đường đi giữa 2 điểm * Câu 6. Công thức định luật Culông đặt trong môi trường điện môi đồng chất là? k q .q q .q k q .q k q A. F 1 2 B. F 1 2 C. *F D.1 2 F 1 r k.r 2 .r 2 .r 2 Câu 7. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Quạt điện. B. Bóng đèn nêon. C. Bàn ủi điện. * D. Acquy đang nạp điện. Câu 8. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là A. 4.10-3 C. B. 6.10-4C. C. 10-4 C. D. 24.10-4 C. * Câu 9. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 4,5 C. * B. 0,5 C. C. 4 C. D. 2 C.
- Câu 10. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở 50 Ω trong thời gian 30 phút khi có dòng điện 2 A chạy qua: A. 360 kJ * B. 6 kJ C. 150 kJ D. 9000 kJ II. Phần tự luận (6.0đ) Câu 1(1.5 điểm) a. Nêu nội dung và biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch. b. Viết công thức tính độ lớn của cường độ điện trường tại 1 điểm M cách điện tích Q một khoảng r trong chân không. Biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M. Câu 2 (1.5 điểm) a. Em hãy so sánh điện dung của bộ tụ mắc nối tiếp và mắc song b. Một tụ điện có điện dung 20µF được tích điện dưới hiệu điện thế 80 V. Tính điện tích của tụ. Câu 3 (3.0 điểm) Mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động ξ = 8 V và có điện trở trong r = 1 Ω, các điện trở R1 = 4 ; R2 = 5 ; R3 = 6 . ξ, r R1 R2 R3 a. Tính điện trở RN của mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế U3 giữa 2 đầu điện trở R32. Tính công suất của nguồn.