Hệ thống từ vựng từ Bài 9 đến 15 trong chương trình Tiếng Anh Lớp 8

docx 7 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống từ vựng từ Bài 9 đến 15 trong chương trình Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhe_thong_tu_vung_tu_bai_9_den_15_trong_chuong_tinh_tieng_anh.docx

Nội dung text: Hệ thống từ vựng từ Bài 9 đến 15 trong chương trình Tiếng Anh Lớp 8

  1. 1: Vocabularies from unit 9 to unit 15 (Từ vựng từ bài 9 đến bài 15). 2: Prepositions ( giới từ): * Thời gian * Nơi chốn * Adjectives + giới từ * Averbs + giới từ - keen on, find out, thank for, cheer so up, come out, agree with, point out, proud of, fond of, skeptical about/of, pick so up, interested in, take part in, base on, participate in, think of/about, agree with, calm down, throw away, look forward to, spend on . . 3: Reported speech: ( Tường thuật lời nói): S + said + (that) + S + V + O. S + told + O + (that) + S + V + O. S + said + to + O + (that) + S + V + O. * Đổi ĐTNX, ĐTSH, TTSH sao cho tương ứng với chủ ngữ or tân ngữ của mệnh đề chính. - ĐTNX (personal pronouns) Chủ từ (subject) Tân ngữ (object) I he, she me him, her We they us them You I, we you  me, us - ĐTSH (possessive pronouns) - TTSH (possessive adjectives) mine his, hers my his, her ours theirs our their yours mine, ours your my, our - Khi tường thuật lời nói của chính mình, đại từ và tính từ sở hữu không đổi. Ex: I said, “ I like my new house”.  I said (that) I liked my new house. - Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng: DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple Past simple Tom said, “I never eat meat.” Tom said (that) he never ate meat. Present progressive Past progressive He said , “I’m waiting for Ann.” He said he was waitting for Ann. Future simple Future in the past Judy said, “I’ll phone you,” Judy said she would phone me. Modal verbs Modal verbs + Can She said, “You Can Sit here.” + Could She said we could sit there. + May Claire said, “I may go to Bali again.’ + Might Claire said she might go to Bali again. + Must He said, “I must finish this report.” + Must/ Had to He said he must/ had to finish that report. - Đổi một số tính từ chỉ định và trạng từ or cụm trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian. DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
  2. This That These Those Here There Now Then, at that time Today That day Yesterday The day before, the previous day The day before yesterday Two days before Tomorrow The day after, the next/following day The day after tomorrow Two days after, in two day’s time Ago Before This week That week Last week The week before, the previous week Next week The week after, the following week * Chú ý: - Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp. Ex; “ I am arriving at about 6.00,” she says. She says (that) she is arriving at about 6.00. - Dùng động từ say or tell: say that; say to somebody that; tell somebody that. - Động từ giới thiệu trong lời nói gián tiếp thường ở quá khứ và liên từ that có thể được bỏ. - Tell + tân ngữ (object) thường được dùng hơn say to + tân ngữ. Reported Yes/No questions: S + asked + O + if / whether + S + Ved/2 - Muốn đổi câu hỏi Yes/No question từ trực tiếp sang gián tiếp ta cũng phải đổi ba yếu tố giống như câu trần thuật. * Đổi đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu. * Đổi thì của động từ. * Đổi trạng ngữ chỉ thời gian,nơi chốn. * If/ whether: có nghĩa là: “có không”. IV. Present progressive tense with always: (Thì hiện tại tiếp diễn với always): Dùng để than phiền. S + am/is/are + always + Ving - Ba is always forgetting his homework. - They are always going to school late. 7. In order (not) to + VBI ( Để / để không) So as (not) to + VBI - Nam gets up early every morning. He doesn’t want to be late for school. - He moved to the front row. He could hear the speaker better. - We hurried to school. We didn’t want to be late. 8. Present participle (Hiện tại phân từ): Verb + ing
  3. * HTPT có thể được dùng để thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mđqh ở thể chủ động. Ex: The man who standing over there is my teacher.  The man standing over there is my teacher. 9. Past participle (Quá khứ phân từ) Verb + ed/3 * QKPT có thể được dùng để thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mđqh ở thể bị động. Ex: The toys which were made in China are cheap  The toys made in China are cheap. 10. Perfect tense. Thì hiện tại hoàn thành * Dấu hiệu nhận biết : since , for , not .yet , .yet ? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second ) time. * Công thức: S + have/has + Ved/3 . S + haven’t/hasn’t + Ved/3 . Have/Has + S + Ved/3 .? * Already: (đã rồi) Thường dùng trong câu khẳng định để diễn đạt điều gì đó xảy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh 1 hành động đã được hoàn tất.Already thường đứng sau have/has. * Yet: (chưa) chỉ dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đứng cuối câu. * Since + mốc thời gian. * For + khoảng thời gian. 11. Simple past tense (Thì quá khứ đơn): Cấu trúc: * To be: a) Affirmative: b) Negative c) Interrogative - I, She, He, It, Mary + was - I, She, He, It, Mary + wasn’t - Was + I, She, He, It,Mary ? - You, We, They + were - You, We, They + weren’t - Were + You, We, They ? * Normal Verb: a) Affirmative: b) Negative: c) Interrogative:
  4. ED - S + V2 - S + didn’t + V(BI) - Did + S + V(BI)? d) Adverbs: - Yesterday - ago - last + noun of time - in 2007 - When a child / boy / girl - When I was / as a child 12. Past progressive tense (Thì quá khứ tiếp diễn) a. Cấu trúc: S(He, She, It) + Was + Ving S(You, We, They) + Were + Ving S + wasn’t / weren’t + Ving Was / Were + S + Ving ? b. Cách dùng: - Hành động đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: Nga was doing her homework at 7. pm last Sunday. - Hành động đã xảy ra và kéo dài trong 1 khoảng thời gian xác định trong quá khứ. Ex: I was painting all day yesterday. 13. Pat progressive with When and While: Thì quá khứ tiếp diễn với When và While: Mrs. Thoa was cooking when the phone rang. Form: S + was/were + V_ing + When + S + V2ed While Hoa was eating, Tuan arrived home. Form: While + S + was/ were + V_ing, S + V2 ed Usage:
  5. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ có một hành động khác xen vào.( hành động xảy ra trước chia ở quá khứ tiếp diễn) Ngoài ra While còn diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra song song. My mother was watching TV While my father was reading. 14. Simple present(Thì hiện tại đơn). Khẳng định Phủ định Nghi vấn S(I, you, we, they) + V + O. S(I, you, we, they) +don’t + V + O. Do + S(I, you, we, they) + V + O? S(He, she, it) + Vs,es + O. S(He, she, it) +doesn’t + V + O. Does + S(He, she, it) + V + O? * Trạng từ: always, usually, often, sometimes, never, every day, .diễn đạt hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi, lặp lại nhiều lần ở hiện tại. * Diễn đạt 1 sự thật hiển nhiên. * Mang nghĩa tương lai nói về lịch trình của các chuyến tàu, chuyến bay, chương trình truyền hình, 15. Simple future (thì tương lai đơn): Khẳng định Phủ định Nghi vấn S + will / shall + VBI + O. S + won’t / shan’t + VBI + O. Will / Shall + S + VBI + O? * Trạng từ: tonight, tomorrow, next week, next Monday, one day, 16. Be going to + VBI 17. Would you mind if I + Ved/2 Do you mind if I + VBI Would you mind + Ving Do you mind + Ving Would you like + Vto Can/Could you .?
  6. Will/Would you ? I promise I’ll I will . I promise. I promise to 18. WH question + VTO - Nga told Nhi how to go there. - Lan showed Nhi where to buy tickets. - Mai told me what to do during the visit. 19. Verb + VTO (help, hope, intend, learn, like, love, mean, neglect(sao nhãng), offer, plan, prefer, prepare, promise, try, refuse, remember, seem, start, want, wish, start, begin, decide, continue, agree, try, arrange, claim, come, forget, ) 20. Verb + Ving (Enjoy, hate, love, like, avoid, consider, deny, dislike, finish, give up, keep, mention, mind, miss, recall, save, stop, practice, escape, delay, suggest, ) 21. Verb + VBI (Can, could, may, might, should, shall, will, would, must, ought to, used to, let, make, see, hear, feel, watch, notice, ) 22. Modal verbs: - Can, could, must, have to, had to, would, should, ought to, used to, It + be + adj + Vto - It is difficult to learn Japanese.  To learn Japanese is difficult.  Learning Japanese difficult. 23. ADJ + Noun clause(that clause) S + be + adj + Noun clause (that clause) - I am delighted that you passed your exam. 24. Compound words: Fire – making Rice – cooking Water – fetching Bull – fighting Flowers – arranging Rice - exporting 25. Word forms:
  7. - Verbs, Nouns, Prepositions of time, Adjectives, Adverbs 27. Reading comprehension: (two passages or dialogues) A- Lexical B- True - False or Multiple choice Topics for reading are related to famous places / vacations in Viet Nam or in the world, festivals, computers 28. Writing: - Rewrite - Sentence building / sentence completion - Answer an open question (about 50 words) + Write about a vacation that you have ever spent (in Viet Nam or abroad) + What can you do to reduce garbage? + How are computers useful to you? Notes: The question for writing may also be different but relevant to the topics given.