Hóa học vô cơ 12 - Kim loại nhóm B - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng

doc 165 trang thaodu 7460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hóa học vô cơ 12 - Kim loại nhóm B - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_vo_co_12_kim_loai_nhom_b_truong_thpt_nguyen_van_huon.doc
  • docbìa hữu cơ - chuyen de 1.doc
  • docmuc lục.doc

Nội dung text: Hóa học vô cơ 12 - Kim loại nhóm B - Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng

  1. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Chuyên đề 7 CROM – SẮT  TĨM TẮT LÝ THUYẾT B1. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM Crom là một kim loại cứng, mặt bĩng, màu xám thép với độ bĩng cao và nhiệt độ nĩng chảy cao. Các trạng thái ơxi hĩa phổ biến của crom là +2, +3 và +6, với +3 là ổn định nhất. Các trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất của crom với trạng thái ơxi hĩa +6 là những chất cĩ tính ơxi hĩa mạnh. Trong khơng khí, crom được ơxy thụ động hĩa, tạo thành một lớp mỏng ơxít bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn quá trình ơxi hĩa tiếp theo đối với kim loại ở phía dưới.  Trong tự nhiên nguyên tố Cr tồn tại ở các loại quặng chính sau: - Khống vật chính của Cr là : sắt cromit : Fe(CrO2)2 , chì cromat : PbCrO4 - Trong cơ thể sống, chủ yếu là thực vật có khoảng 1-4% Cr theo khối luợng. - Trong nuớc biển: Crom chiếm 5.10-5 mg/1lit ; I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO - Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhĩm VIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 24. - Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d54s1 hay [Ar] 3d54s1 - Crom cĩ số oxi hĩa +1 đến +6. Phổ biến hơn cả là các số oxi hĩa +2, +3 và +6. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Crom cĩ màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại), khĩ nĩng chảy (18900C). Crom là kim loại nặng, cĩ khối lượng riêng 7,2 g/cm3. III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Tác dụng với phi kim Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng được với nhiều phi kim t0 4Cr 3O2  2Cr2O3 0 2Cr 3Cl t 2CrCl 2 3 Với lưu huỳnh: Nung bột Cr với bột S thu đuợc các sunfua có thành phần khác nhau như : CrS, Cr2S3, Cr3S4 , Cr5S6 ,Cr7S8. Cr + S → CrS 2Cr + 3S → Cr2S3 3Cr + 4S → Cr3S4 2. Tác dụng với nước. Crom cĩ thế điện cực chuẩn nhỏ (E0 0,74V ) âm hơn so với thế điện cực hidro ở pH = 7 ( Cr3 / Cr E0 0,74V ). Tuy nhiên, trong thực tế crom khơng phản ứng với nước. H2O/ H2 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 1
  2. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 3. Tác dụng với axit - Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng tạo ra muối Cr(II). Cr 2HCl  CrCl H 2 2 Cr H SO  CrSO H 2 4 4 2 - Khi cĩ khơng khí : CrSO4 + O2 + H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 2H2O * Cr bị H2SO4 đặc nguội thu động hĩa (giống Al, Fe), Cr cũng tan trong H2SO4 đặc và tạo ra SO2 và muối Cr(III) . 2Cr + 6H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 3SO2↑+3H2O HNO3 lỗng, đặc, nuớc cuờng toan: Khi nguội khơng tác dụng với Cr (nguyên nhân là do "tính thụ động" của Cr), khi nung nĩng Cr tác dụng yếu, khi dun sơi ph/ứng xảy ra mạnh tạo muối Cr(III). Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O Cr + HNO3 + 3 HCl → CrCl3 + NO ↑ + 2H2O IV. ỨNG DỤNG - Thép chứa 2,8-3,8% crom cĩ độ cứng cao, bền, cĩ khả năng chống gỉ. - Thép chứa 18% crom là thép khơng gỉ (thép inox). - Thép chứa 25-30% crom siêu cứng dù ở nhiệt độ cao. - Crom dùng để mạ thép. Thép mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn và tạo vẻ đẹp cho đồ vật. V. SẢN XUẤT Phương pháp nhiệt nhơm: Cr2O3 được tách ra từ quặng cromit FeO.Cr2O3. 4 FeCr2O4 + 8 Na2CO3 + 7 O2 → 8 Na2CrO4 + 2 Fe2O3 + 8 CO2 2 Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Na2Cr2O7 + 2 C → Cr2O3 + Na2CO3 + CO t0 Cr2O3 2Al  2Cr Al2O3 MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM I. HỢP CHẤT CROM (II) 1. CROM (II) OXIT CrO: CrO là một oxit bazơ. Màu đen CrO 2HCl  CrCl H O 2 2 CrO H2SO4  CrSO4 H2O CrO cĩ tính khử, trong khơng khí CrO dễ bị oxi hĩa thành Cr2O3. +2 +3 4 CrCl2 + O2 + 4HCl → 4CrCl3 + 2H2O +2 +3 4Cr(OH)2 +O2 + 2H2O→ 4Cr(OH)3 Dung dịch CrCl2 để ngòai không khí lại chuyển từ màu xanh lam sang màu lục 2+ - 2+ - CrCl2 trong dung dịch phân ly ra Cr và Cl . Ion Cr tồn tại ở dạng 2+ [ Cr(H2O) ] có màu xanh ,nên dung dịch CrCl2 có màu xanh. Mặt khác trạng thái oxi hóa +2 của Cr có tính khử mạnh ,ngay trong dung dịch CrCl2 bị oxi hóa bởi 3+ 3+ oxi không khí chuyển thành CrCl3 . Ion Cr trong dung dịch tồn tại duới dạng [ Cr(H2O) ] có màu lục.Nên trong không khí CrCl2 chuyển từ màu xanh lam sang màu lục . 2. Cr(OH)2 - Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng. - Cr(OH)2 cĩ tính khử, trong khơng khí oxi hĩa thành Cr(OH)3 4Cr(OH) O 2H O  4Cr(OH) 2 2 2 3 - Cr(OH)2 là một bazơ. Cr(OH) 2HCl  CrCl 2H O 2 2 2 3. Muối crom (II) Muối crom (II) cĩ tính khử mạnh. 2CrCl2 Cl2  2CrCl3 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 2
  3. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC III. HỢP CHẤT CROM (III) 1. Cr2O3 0 *Cr2O3 có cấu trúc tinh thể, màu lục thẫm, có nhiệt độ nóng chảy cao( 2263 C) * Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc. Cr2O3 6HCl  2CrCl3 3H2O Cr O 2NaOH  2NaCrO H O 2 3 2 2 Cr2O3 2NaOH 3H2O  2Na[Cr(OH)4 ] Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 2. Cr(OH)3  Cr(OH)3 là hiroxit lưỡng tính, kết tủa nhầy, màu lục nhạt, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. Cr(OH)3 3HCl  CrCl3 3H2O Cr(OH)3 NaOH  Na[Cr(OH)4 ] Cr(OH) NaOH  NaCrO 2H O 3 2 2 + Bị phân huỷ bởi nhiệt tạo oxit tương ứng : 2Cr(OH)3 → Cr2O3 + 3H2O Vd1 : Phản ứng của Cr(OH)3 lần luợt với Na2O2, H2O2, Cl2, Br2, NaOCl, PbO2, KmnO4 trong môi truờng kiềm.( Cr3+ bị oxi hóa đến +6) Cr(OH)3 +3Na2O2 → 2Na2CrO4 + 2NaOH + 2H2O 2Cr(OH)3 + 3H2O2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 8H2O 2Cr(OH)3 + 3Cl2 + 10 NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaCl + 8 H2O 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O 2 Cr(OH)3 + 3NaOCl + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3NaCl + 5H2O 2Cr(OH)3 + 3PbO2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3PbO + 5H2O Cr(OH)3 + 3KmnO4 + 5KOH → K2CrO4 + 3K2MnO4 + 4H2O Vd2: Cho NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3, sau đĩ cho vào dung dịch thu duợc một ít tinh thể Na2O2 - Ban dầu xuất hiện kết tủa keo màu xanh nhạt ,luợng kết tủa tăng dần đến cực đại ,do phản ứng : CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3↓ + 3NaCl - Luợng kết tủa tan dần đến hết trong NaOH dư Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O - Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch thu đuợc , thấy dung dịch xuất hiện màu vàng do tạo muối cromat 2NaCrO2 + 3Na2O2 + 4H2O → 2 Na2CrO4 + 4NaOH 3. Muối crom (III) - Muối crom (III) cĩ tính khử và tính oxi hĩa. - Muối Cr(III): CrCl3 màu tím, Cr2(SO4)3 màu hồng. Chú ý: khi vào dung dịch, muối Cr(III) cĩ màu tím-đỏ ở nhiệt độ thường và màu lục khi đun nĩng. - Trong mơi trường axit, muối crom (III) cĩ tính oxi hĩa bị Zn khử thành muối crom (II) 2CrCl Zn  2CrCl ZnCl 3 2 2 Cr (SO ) Zn  2CrSO ZnSO 2 4 3 4 4 - Trong mơi trường kiềm, muối crom (III) cĩ tính khử và bị chất oxi hĩa mạnh oxi hĩa thành muối crom (VI). 2CrBr3 3Br2 16KOH 2K2CrO4 12KBr 8H2O 2CrCl3 3Br2 16KOH 2K2CrO4 6KBr 6KCl 8H2O Cr2 (SO4 )3 3Br2 16KOH 2K2CrO4 6KBr 3K2SO4 8H2O 2Cr(NO ) 3Br 16KOH 2K CrO 6KBr 6KNO 8H O 3 3 2 2 4 3 2 Phương trình ion: 2Cr3 3Br 16OH 2CrO2 6Br 8H O 2  4 2 - Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O cĩ màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 3
  4. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC III. HỢP CHẤT CROM (VI) 1. CrO3 - CrO3 là chất oxi hĩa rất mạnh. Một số chất vơ cơ và hữu cơ như S, P, C, NH 3, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3. 4CrO3 3S  3SO2 2Cr2O3 10CrO 6P  3P O 5Cr O 3 2 5 2 3 4CrO 3C  3CO 2Cr O 3 2 2 3 2CrO 2NH Cr O N 3H O 3 3  2 3 2 2 C H OH 4CrO  2CO 3H O 2Cr O 2 5 3 2 2 2 3 - CrO3 là oxit axit, khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit cromic H 2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7. Hai axit này khơng thể tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách ra khỏi dung dịch, chúng bị phân hủy thành CrO3. 2. Muối cromat và đicromat 2 - 2- - Ion cromat CrO4 cĩ màu vàng. Ion đicromat Cr2O7 cĩ màu da cam. - Trong mơi trường axit, cromat(màu vàng), chuyển hĩa thành đicromat.(màu da cam) 2K CrO H SO  K Cr O K SO H O 2 4 2 4 2 2 7 2 4 2 - Trong mơi trường kiềm đicromat.(màu da cam), chuyển hĩa thành cromat (màu vàng). K Cr O 2KOH  2K CrO H O 2 2 7 2 4 2 Tổng quát: 2CrO2 2H  Cr O2 H O 4  2 7 2 - Muối cromat và đicromat cĩ tính oxi hĩa mạnh, chúng bị khử thành muối Cr(III). K2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 Cr2 (SO4 )3 3Fe2 (SO4 )3 K2SO4 7H2O K2Cr2O7 6KI 7H2SO4 Cr2 (SO4 )3 4K2SO4 3I2 7H2O K Cr O 14HCl 2KCl 3CrCl 3Cl 7H O 2 2 7 3 2 2 K Cr O 3H S 4H SO Cr (SO ) K SO 7H O 3S 2 2 7 2 2 4 2 4 3 2 4 2 (NH4)2Cr2O7 bị nhiệt phân theo phản ứng: 0 (NH ) Cr O t N Cr O 4H O 4 2 2 7  2 2 3 2 Phèn Crom : Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O Cr2(SO4)3 + 6KOH → 2Cr(OH)3 + 3K2SO4 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10KOH → 2K2CrO4 + 6KBr + 8 H2O. 2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 + K2SO4 K2Cr2O7 + H2SO4 đặc → CrO3 + K2SO4 + H2O B2. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT I – VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO - Vị trí : Sắt là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhĩm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 26. - Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 ; hoặc viết gọn là [Ar] 3d6 4s2. - Cấu hình electron của ion Fe2+ : [Ar] 3d6 - Cấu hình electron của ion Fe3+ : [Ar] 3d5 - Số oxi hĩa : Trong các hợp chất, sắt cĩ các số oxi hĩa là +2, +3. II – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Trái Đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại (sau nhơm). Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất trong các loại quặng, sắt tự do chỉ tìm thấy trong các mảnh thiên thạch. Quặng sắt quan trọng là : Quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4,giàu sắt nhất), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 4
  5. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, nĩng chảy ở nhiệt độ 1540 oC, cĩ khối lượng riêng 7,9 g/cm3. Sắt cĩ tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt cĩ tính nhiễm từ. IV – TÍNH CHẤT HĨA HỌC Sắt là kim loại cĩ tính khử trung bình. Khi tác dụng với chất oxi hĩa yếu Fe bị oxi hĩa thành Fe 2+, với chất oxi hĩa mạnh Fe bị oxi hĩa thành Fe3+. Fe Fe2+ + 2e Fe Fe3+ + 3e 1. Tác dụng với phi kim - Sắt khử nhiều phi kim thành ion âm, trong khi đĩ Fe bị oxi hĩa thành Fe2+ hoặc Fe3+. o Thí dụ : Fe + S t FeS t o 3Fe + 2O2  Fe3O4 t o 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 2. Tác dụng với axit a) Với axit HCl, H2SO4 lỗng + 2+ Fe khử dễ dàng ion H trong axit HCl, H2SO4 lỗng thành khí H2, đồng thời Fe bị oxi hĩa thành Fe . + 2+ Fe + 2H  Fe + H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 b) Với axit HNO3, H2SO4 đặc Sắt bị thụ động hĩa trong axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. 3+ Với axit HNO3 lỗng, HNO3 đặc nĩng và H2SO4 đặc nĩng, Fe bị oxi hĩa mạnh thành Fe . t o 2Fe + 6H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O t o Fe + 6HNO3 (đặc)  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O t o Fe + 4HNO3 (lỗng)  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3. Tác dụng với nước - Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước : t o 570o C 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 t o 570o C Fe + H2O  FeO + H2 4. Tác dụng với dung dịch muối - Sắt khử được những ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Fe + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag HỢP CHẤT CỦA SẮT I – HỢP CHẤT SẮT (II) - Trong các phản ứng hĩa học, ion Fe2+ dễ nhường 1 electron để trở thành ion Fe3+ : Fe2+  Fe3+ + e Như vậy, tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử. 1. Sắt (II) oxit, FeO - FeO là chất rắn, màu đen, khơng tan trong nước và khơng cĩ trong tự nhiên. 2+ - FeO là oxit bazơ, tác dụng với axit HCl, H2SO4, tạo ra muối Fe . Vd: FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O 3+ - FeO cĩ tính khử, tác dụng với chất oxi hĩa như axit HNO3, H2SO4 đặc, tạo thành muối Fe . t o Vd: 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O t o 3FeO + 10HNO3 (lỗng)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O - FeO cĩ tính oxi hĩa, tác dụng với chất khử mạnh như Al, CO, H2, tạo thành Fe. t o Vd: FeO + H2  Fe + H2O Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 5
  6. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC o o - Điều chế : Nhiệt phân Fe(OH)2, khử Fe2O3, dùng Fe khử H2O ở t > 570 C, t o Vd: Fe(OH)2  FeO + H2O 500 600o C Fe2O3 + CO  2FeO + CO2 2. Sắt (II) hiđroxit, Fe(OH)2 - Fe(OH)2 là chất rắn, màu trắng xanh, khơng tan trong nước. Trong khơng khí ẩm, Fe(OH) 2 dễ bị oxi hĩa trong thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 - Fe(OH)2 là hiđroxit kém bền, dễ bị phân hủy bởi nhiệt. t o - Nhiệt phân Fe(OH)2 khơng cĩ khơng khí (khơng cĩ O2) : Fe(OH)2  FeO + H2O t o - Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí (cĩ O2) : 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O 2+ - Fe(OH)2 là một bazơ, tác dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng, tạo ra muối Fe . Vd: Fe(OH)2 + H2SO4 (lỗng)  FeSO4 + 2H2O 3+ - Fe(OH)2 cĩ tính khử, tác dụng với chất oxi hĩa như axit HNO3, H2SO4 đặc, tạo thành muối Fe . t o Vd : 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O t o 3Fe(OH)2 + 10HNO3 (lỗng)  3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O - Điều chế Fe(OH) 2 bằng cách cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch bazơ trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Vd : FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl 3. Muối sắt (II) - Đa số muối sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO 4.7H2O, FeCl2.4H2O, - Muối sắt (II) cĩ tính khử, bị các chất oxi hĩa mạnh oxi hĩa thành muối sắt (III). Vd : 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 (dd màu lục nhạt) (dd màu vàng nâu) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (dd màu tím hồng) (dd màu vàng) - Điều chế muối sắt (II) bằng cách cho Fe hoặc các hợp chất sắt (II) như FeO Fe(OH) 2, tác dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng (khơng cĩ khơng khí). Dung dịch muối sắt (II) thu được cĩ màu lục nhạt. 4. Ứng dụng của hợp chất sắt (II) Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ cĩ hại cho thực vật, pha chế sơn, mực và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải. II – HỢP CHẤT SẮT (III) - Trong các phản ứng hĩa học, tùy thuộc vào chất khử mạnh hay yếu, ion Fe 3+ cĩ khả năng nhận 1 hoặc 3 electron : Fe3+ + 1e  Fe2+ Fe3+ + 3e  Fe - Như vậy, tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hĩa. 1. Sắt (III) oxit, Fe2O3 - Fe2O3 là chất rắn, màu đỏ nâu, khơng tan trong nước. 3+ - Fe2O3 là oxit bazơ, tan trong các dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4, HNO3, tạo ra muối Fe . Vd : Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O - Fe2O3 cĩ tính oxi hĩa, tác dụng với chất khử như Al, C, CO, H2, ở nhiệt độ cao. t o Vd : Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + Fe t o Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 - Điều chế Fe2O3 bằng cách nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao. t o 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O 2. Sắt (III) hiđroxit, Fe(OH)3 - Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ, khơng tan trong nước. 3+ - Fe(OH)3 là một bazơ, dễ tan trong các dung dịch axit như HCl, H2SO4, HNO3, tạo ra muối Fe . Vd : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 6
  7. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC - Điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ. Vd : FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl 3. Muối sắt (III) - Đa số muối sắt (III) tan trong nươc, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe 2(SO4)3.9H2O, FeCl3.6H2O, - Muối sắt (III) cĩ oxi hĩa, dễ bị khử thành muối sắt (II). Vd : Fe + 2FeCl3  3FeCl2 (dd màu vàng) (dd màu xanh nhạt) Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 (dd màu vàng) (dd màu xanh) 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2 - Điều chế : Cho Fe tác dụng với các chất oxi hĩa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc, hoặc các hợp chất sắt (III) tác dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng, Dung dịch muối sắt (III) thu được cĩ màu vàng nâu. - Nhận biết muối sắt (III) nhờ tác dụng với dung dịch muối kali hoặc muối amoni sunfoxianua (KSCN, NH4SCN) để tạo muối sắt (III) sunfoxianua màu đỏ máu: FeCl3 + 3KSCN ƒ Fe(SCN)3 + 3KCl Đối với Fe2+ và Fe3+ thì cĩ thể nhận biết qua phức xyanua: 2+ - 4- Fe + 6CN [Fe(CN)6] Fe4[Fe(CN)6]3 Feroxianua xanh Prusse 3+ - 3- Fe + 6CN [Fe(CN)6] Fe3[Fe(CN)6]2 Feroxianua xanh Turn bull 4. Ứng dụng của hợp chất sắt (III) Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ. Fe2(SO4)3 cĩ trong phèn sắt–amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ SẢN XUẤT GANG - THÉP I. SẢN XUÂT GANG 1. Nguyên liệu Quặng sắt (khơng chứa hoặc chứa rất ít S, P), chất chảy 2. Nguyên tắc Dùng CO để khử dần dần Fe2O3 thành Fe +3 +2 +3 +2 +CO +CO +CO Fe2 O 0  Fe3 O 0  FeO 0  Fe 3 t 4 t t 3. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang - Phản ứng tạo chất khử CO t0 C + O2 CO2 t0 CO2 + C 2CO - Phần trên thân lị ở 4000C đến 12000C 3Fe3O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 - Phần giữa của thân lị nhiệt độ (5000C - 6000C) Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 - Phần dưới thân lị nhiệt độ (700 - 8000C) FeO + CO Fe + CO2 - Sắt chảy qua C xuống dưới thu được sản phẩm gang lỏng ở 1200oC và xảy ra các phản ứng phụ: to 3Fe + C  Fe3C to 3Fe + 2CO  Fe3C + CO2 (xementit) - Ngồi ra cịn thu được xỉ từ các phản ứng phụ sau: to CaCO3  CaO + CO2 to CaO + SiO2(cát)  CaSiO3 (xỉ) Và khí lị cao gồm CO, H2, CH4, dùng làm nhiên liệu. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 7
  8. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC II. SẢN XUẤT THÉP 1. Nguyên liệu Gang trắng, gang xám, sắt phế liệu. Khơng khí hoặc oxi. Nhiên liệu: dầu madút hoặc khí đốt. Chất chảy: canxi oxit 2. Nguyên tắc Oxi hĩa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm làm giảm hàm lượng của chúng trong thép. 3. Những phản ứng hĩa học xảy ra a. Phản ứng tạo thép - Oxi khơng khí sẽ oxi hĩa các tạp chất trong gang Trước hết Si + O2 = SiO2 2Mn + O2 = 2MnO - Tiếp đến C bị oxi hĩa thành CO (1.2000C) 2C + O2 = 2CO - Sau đĩ S + O2 = SO2 4P + 5O2 = 2P2O5 - Một phần Fe bị oxi hĩa 2Fe + O2 = 2FeO - Sau khi cho thêm lượng gang giàu Mangan Mn là chất khử mạnh hơn Fe sẽ khử ion sắt trong FeO thành sắt. FeO + Mn = Fe + MnO b. Phản ứng tạo xỉ - Ở nhiệt độ cao SiO2, P2O5 tác dụng với CaO tạo xỉ dễ nĩng chảy, cĩ tỉ khối nhỏ nổi trên thép. 3CaO + P2O5 = Ca3(PO4)2 CaO + SiO2 = CaSiO3 Ngày nay cĩ một số phương pháp luyện thép chủ yếu sau đây: 1.Phương pháp Bessemer: Thổi khơng khí vào trong gang lỏng để đốt cháy các tạp chất trong gang: to 2Mn + O2  2MnO to Si + O2  SiO2 to C + O2  CO2 to 2Fe + O2  2FeO to FeO + SiO2  FeSiO3 to MnO + SiO2  MnSiO3 xỉ * Đặc điểm: - Xảy ra nhanh (15 – 20 phút), khơng cho phép điều chỉnh được thành phần của thép. - Khơng loại bỏ được P, S do đĩ khơng luyện được thép nếu gang cĩ chứa những tạp chất đĩ. 2. Phương pháp Bessemer cải tiến: a) Phương pháp Thomas: Lĩt bằng gạch chứa MgO và CaO để loại bỏ P: to 4P + 5O2  2P2O5 to P2O5 + 3CaO  Ca3(PO4)2 * Đặc điểm: Cho phép loại được P nhưng khơng loại được lưu huỳnh. b) Phương pháp thổi Oxi: thay khơng khí bằng O2 tinh khiết cĩ áp suất cao (khoảng 10atm) để oxi hĩa hồn tồn các tạp chất. Đây là phương pháp hiện đại nhất hiện nay. * Đặc điểm: - Nâng cao chất lượng và chủng loại thép - Dùng được quặng sắt và sắt thép gỉ để làm phối liệu - Khí O2 cĩ tốc độ lớn xuyên qua phế liệu nĩng chảy và oxi hĩa các tạp chất một cách nhanh chĩng. Nhiệt lượng tỏa ra trong phản ứng oxi hĩa giữ cho phối liệu trong lị luơn ở thể lỏng. - Cơng suất tối ưu. 3. Phương pháp Martin: chất oxi hĩa là oxi khơng khí và cả sắt oxit của quặng sắt. * Đặc điểm: - tốn nhiên liệu để đốt lị - Xảy ra chậm (6 – 8h) nên kiểm sốt được chất lượng thép theo ý muốn. 4. Phương pháp hồ quang điện: nhờ nhiệt độ trong lị điện cao (> 3000oC) nên cĩ thể luyện được các loại thép đặc biệt chứa những kim loại khĩ nĩng chảy như Mo, W, Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 8
  9. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC B3. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. ĐỒNG I. Vị trí và cấu tạo: a. Cấu tạo nguyên tử 64 Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhĩm IB, Chu kỳ 4, Số hiệu NT là 29, Kí hiệu Cu (29 Cu . Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1. hoặc: Ar 3d104s1. Trong các hợp chất đồng cĩ soh phổ biến là: +1; +2. Cấu hình e của: Ion Cu+: Ar 3d10 Ion Cu2+: Ar 3d9 b. Cấu tạo của đơn chất: - Đồng cĩ BKNT nhỏ hơn kim loại nhĩm IA. Ion đồng cĩ điện tích lớn hơn kim loại nhĩm IA - Kim loại đồng cĩ cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc (liên kết trong đơn chất đồng bền vững hơn. c. Một số tính chất khác của đồng: - BKNT: 0,128 (nm). - BK các ion Cu2+: 0,076(nm); Cu+: 0,095 (nm) - Độ âm điện: 1,9 - Năng lượn ion hĩa I1, I2: 744; 1956 (KJ/mol) 0 2+ - Thế điện cực chuẩn: E Cu /Cu: +0,34(V). * Tính chất vật lí: Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng. 3 0 0 Dẫn điện và nhiệt rất cao (chỉ kém hơn bạc). D = 8,98g/cm ; t nc = 1083 C * Hĩa tính: Cu là KL kém hoạt động; cĩ tính khử yếu. + Pứ với phi kim: - Khi đốt nĩng 2Cu + O2 (2CuO (đồng II oxit) - Cu td Với Cl2, Br2, S ở nhiệt độ thường hoặc đun nĩng. PT: Cu + Cl2 (CuCl2 (đồng clorua) Cu + S (CuS (đồng sunfua). + Tác dụng với axit: - Với HCl, H2SO4(l): 2+ Khơng phản ứng nhưng nếu cĩ mặt O2 của khơng khí thì Cu bị oh (Cu (H 7.11) PT: 2Cu + 4HCl + O2 (2CuCl2 + 2H2O. 2Cu + 2H2SO4 (l) + O2 (2CuSO4 + 2H2O - Với HNO3, H2SO4 đặc nĩng: 0 +5 +2 2 3Cu +8H NO3 (l) 3Cu (NO3 )2 +2 N O+4H2O 0 +5 +2 +4 t0 Cu +4H NO3 (đ)  Cu (NO3 )2 +2 NO2 +2H2O 0 +6 +2 +4 t 0 Cu +2H 2 SO 4 (đ)   Cu (SO 3 ) 2 +2 S O 2 +4H 2 O + Tác dụng với dung dịch muối: - Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nĩ trong dãy điện hĩa ở trong dd muối (KL tự do + 2+ - VD: Cu + 2AgNO3 (Cu(NO3)2 + 2Ag( Cu + 2Ag (Cu + 2Ag 2. Một số hợp chất của đồng: a. Đồng (II) Oxit: CuO là chất rắn, màu đen 2 t0 0 2 3 t0 0 0 *Tính oxi hĩa: TD: Cu O CO Cu CO2  Cu O 2 N H3 3Cu N 2  3H2O *Tính oxit bazơ: CuO + 2HCl (CuCl2 + H2O b. Đồng (II) hiđroxit: Cu(OH)2 Chất rắn, màu xanh *Tính bazơ: - Phản ứng với axit (Muối + H2O TD: Cu(OH)2 + 2HCl (CuCl2 + 2H2O - Phản ứng tạo phức: Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 t 0 *Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2  CuO + H2O c. Muối Đồng(II): CuS04 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO 4 hấp thụ nước tạo thành CuSO 4.5H2O màu xanh (dùng CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 9
  10. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC CÁC DẠNG BÀI TẬP  Dạng 1: KIM LOẠI/OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT  PHƯƠNG PHÁP 1. TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI I (HCl, H2SO4lỗng) m m 71.n  KIM LOẠI + HCl muối clorua + H2 muối clorua KL H2 m m 27,5.n m 55.n  Oxit KIM LOẠI + HCl muối clorua + H2O muối clorua oxit HCl oxit H2O m m 96.n  KIM LOẠI + H2SO4 muối sunfat + H2 muơisunfat KL H2 m m 80.n  OXIT KIM LOẠI + H2SO4 muối sunfat + H2 muơisunfat oxit H2SO4 2. TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI II (HNO3, H2SO4đ,nĩng) TH1: M + HNO3 M(NO3)n + sản phẩm khử (NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3) + H2O  Tìm sản phẩm khử dựa vào định luật bảo tồn số mol electron i .n i .n n  KL KL  sp khử sp khử NO3 / tạo muối VD : i .n iB.nB 3n 1.n 10nN 8n 8n A A NO NO2 2 N2O NH4NO3 Với: iKL = số e nhường của kim loại = hĩa trị cao nhất của kim loại. isp khử = số e nhận của sp khử. i = 3e ; i 1e;i 10e;i 8e;i 8e NO NO2 N2 N2O NH4 NO3  Tìm khối lượng muối thu được bằng cơng thức tổng quát: M M m = m + (i .n ) gốc axit = m + (i .n ) gốc axit muối KL pứ  R R hóa trị gốc axit KL pứ  sp khử sp khử hóa trị gốc axit Với muối nitrat: m = m + ( i .n ).62 = ( i .n ).62 = m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62 muối KLpư  KL KL  spk spk KLpư NO NO2 N2O N2 NH4NO3 n  (i . số N ).n HNO sp khử trong spk 3 sp khử  Tìm số mol axit tham gia phản ứng: VD : nHNO 4nNO 2.nNO 12nN 10nN O 10nNH NO 3 2 2 2 4 3 x TH2: M + H2SO4 M2(SO4)n + sản phẩm khử S (S, SO2, H2S) + H2O  i .n  i .n KL KL sp khử sp khử  Tìm sản phẩm khử dựa vào định luật bảo tồn số mol electron: VD : i .n i .n 2n 8.n 6n A A B B SO2 H2S S  Tìm khối lượng muối sunfat thu được: 96 m = m + ( i .n ). = m + (3.n +n +4n ).96 muơi sunfat KL pứ  spk spk KL pứ S SO H S 2 2 2 isp khử. nH SO  ( số S trong sản phẩm khử).n  Tìm số mol axit tham gia phản ứng: 2 4 2 sp khử VD : nH SO 4nS 2.nSO 5nH S 2 4 2 2  Chú ý: Khi cho Fe tác dụng với HNO 3, H2SO4 đ,nĩng nếu sau phản ứng Fe dư thì muối sinh ra là muối Fe2+. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+  BÀI TẬP Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 10
  11. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 1: Hồ tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan A. 38,5gB. 35,8gC.25,8gD.28,5g Câu 2: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là? A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Câu 3: (ĐH-KA-2007). Hồ tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dd H 2SO4 lỗng thu đc 1,344 lit khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7.25 Câu 4: Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là? A.38,93B.103,85C.25,95D.77,96 Câu 5: Hịa tan hồn tồn m gam kim loại M bằng dd HCl dư, thu được V lít khí H2. Mặt khác, Hịa tan hồn tồn m gam kim loại M bằng dd HNO3 lỗng cũng thu được V lít khí NO duy nhất. Xác định kim loại M biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua (các khí đo trong cùng điều kiện). A. CrB. AlC. FeD. Zn Câu 6: Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dd H 2SO4 2,25M thu được dd A. Lấy dd A hịa tan vừa đủ với 19,3g hỗn hợp Al và Fe. Khối lượng Al và Fe lần lượt là? A. 8,1g và 11.2gB. 12,1g và 7,2gC. 18,2g và 1,1gD. 15,2g và 4,1g Câu 7: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối cĩ trong dung dịch X là A. 36g. B. 38 . C. 39,6 g. D. 39,2g. Câu 8: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cơ cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam Câu 9: (ĐH-KA-2007). Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng? A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 10: Hồ tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng thu được 0,55mol SO2. Cơ cạn dd sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là : A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 11
  12. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 11: Hịa tan hồn tồn 3,58 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu bằng dd HNO 3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khối lượng muối cĩ trong dung dịch sau phản ứng (khơng chứa muối amoni) là: A. 16,58 gam B. 15,32 gam C. 14,74 gam D. 18,22 gam Câu 12: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 đặc, nĩng thu được 3,92 lít hỗn hợp 2 khí H2S và SO2 cĩ tỷ khối so với H2 là 23,429. tính khối lượng muối thu được sau khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng. A. 57,5 gB. 49,5 gC. 43,5 g D. 46,9 g Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch HNO 3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 cĩ tỷ khối so với H 2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g Câu 14: Hịa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO 3 lỗng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y cĩ 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng khơng cĩ phản ứng tạo muối NH 4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứng : A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol Câu 15: Hịa tan 5,6g Fe bằng dd H2SO4 đặc, nĩng, dư thu được V lít SO 2 (đktc). Cho V lít SO2 lội qua dd KMnO4 0,25M thì làm mất màu tối đa Y ml KMnO4. Giá trị của Y là? A. 480ml B. 800ml C. 120ml D. 240ml Câu 16: (§H-KB-2011). Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 7,68 gam. B. 10,56 gam. C. 3,36 gam. D. 6,72 gam. Câu 17. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H 2SO4 đậm đặc, nĩng, dư, thu được V lít ( đktc) khí SO2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48 Câu 18. Thể tích dung dịch HNO 3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. Câu 19 (ĐHKA – 2009): cho 6,72 gam Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là? A. 1,92 B. 0,64 C. 3,84 D. 3,2 Câu 20: Hịa tan m gam hỗn hợp Fe và Cu, trong đĩ Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3 thu được dd X; 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và cịn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dd X là? A. 5,4 B. 6,4 C. 11,2 D. 4,8 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 12
  13. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 21: Cho m gam Fe vào dd chứa 1,38 mol HNO3, đun nĩng đến kết thúc phản ứng cịn 0,75m gam chất rắn khơng tan và cĩ 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 duy nhất thốt ra ở đktc. Giá trị của m là? A. 70 B. 56 C. 84 D. 112 Câu 22: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe cĩ tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X phản ứng hồn tồn với dd chứa 0,7 mol HNO3. Sau phản ứng cịn lại 0,75 g chất rắn và cĩ 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2 duy nhất. Giá trị của m là? A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 23 (ĐHKA – 2010): Cho x mol Fe tan hồn tồn trong dd chứa y mol H2SO4 (tỷ lệ x:y = 2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hịa tan là? A. 3x B. y C. 2x D. 2y Câu 24: Hịa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí NxOy cĩ cơng thức là? A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 25: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B cĩ hĩa trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dd HCl tạo 1,792 lít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit. Tính khối lượng hỗn hợp kim kim ban đầu? A. 12,25g B. 3,12g C. 2,23g D. 13,22g Câu 26: Cho 6,72g Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nĩng sinh ra SO2 là sản phẩm khử duy nhất, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được: A. 0,12 mol FeSO4 B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 Câu 27: cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H 2SO4 đặc, nĩng, dư thốt ra 0,112 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn. Cơng thức của hợp chất Fe đĩ là? A. FeS B. FeS2 C. FeO D. FeCO3  Dạng 2: BÀI TỐN OXI HĨA 2 LẦN  PHƯƠNG PHÁP DẠNG 2.1 HNO3 Fe + O2  hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư)  Fe(NO3)3 + SPK + H2O H2SO4 Hoặc: Fe + O2  hỗ A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư)  Fe2(SO4)3 + SPK + H2O Ngồi cách giải bằng định luật bảo tồn e, cịn cĩ các cơng thức tính nhanh sau: m = 0,7.m + 5,6. i .n Cơng thức tính nhanh: Fe h2oxit  spk spk Suy ra khối lượng muối = (mFe/56). Mmuối 242  Hoặc cĩ thể tính khối lượng muối nitrat bằng cơng thức: mMuối (mhỗn hợp 24.nNO 8.nNO ) 80 2 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 13
  14. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 400  Tính muối sunfat bằng cơng thức: mMuối (mhỗn hợp 16.nSO ) 160 2 3.mFe 3.mFe  nHNO PỨ = + nspk nH SO PỨ = + nspk 3 56 2 4 112 DẠNG 2.2: Để m gam hỗn hợp A gồm phoi bào sắt và một kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi ngồi khơng khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B cĩ khối lượng 1 m gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4,Fe2O3. M2On, M. Cho B tác dụng hồn tồn với axit nitric dư thấy giải phĩng ra V lít khí duy nhất NxOy. Tính khối lượng m của A, khối lượng muối tạo thành, số mol HNO3 cần dùng. 5,6n.b m = 0,7.m + 5,6.u + 0,3b - A h2oxit M Trong đĩ: M : khối lượng mol của kim loại M n: Hĩa trị của kim loại M b: khối lượng của kim loại M u: số mol e trao đổi c: số mol của NxOy x: hệ số chuyển hĩa b (m - b). 242  Khối lượng muối nitrat tạo thành M(NO ) và Fe(NO ) : m = .(M + 62.n) + 3 n 3 3 muối M 56 3.b 3.(m b)  Số mol HNO3 cần dùng: nHNO = ( + ) + x.c 3 M 56 DẠNG 2.3: HNO3 Cu + O2  hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư)  Cu(NO3)2 + SPK + H2O H2SO4 Hoặc: Cu + O2  hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư) CuSO4 + SPK + H2O m = 0,8.m + 6,4. i .n Cơng thức tính nhanh: Cu h 2 oxit  spk spk Suy ra khối lượng muối = (mCu/64). Mmuối DẠNG 2.4: Bài tốn về CO khử oxit của Sắt. Sản phẩm tạo thành là hỗn hợp các oxit cho tác dụng với tác nhân oxi hĩa mạnh.  Cĩ thể tính khối lượng oxit sắt dựa vào Dạng 2.1  Hoặc dùng cơng thức: moxit sắt mhỗn hợp oxit 8. ne trao đổi DẠNG 2.5: Bài tốn về CO khử các oxit. Sản phẩm tạo thành cho tác dụng với nước vơi trong. m m 16. n oxit sắt hỗn hợp sản phẩm CO2  BÀI TẬP Câu 1. (ĐHKB – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là? A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 14
  15. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 2: Để m gam bột Fe trong khơng khí sau một thời gian thu được 19,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe O , Fe O . Cho B vào dd HNO lỗng khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy B tan hết thu được dd X chứa 2 3 3 4 3 1 muối và 2,24 lit NO (đktc). Hỏi m cĩ giá trị nào sau đây? A. 11,2 g B. 15,12 g C. 16,8 g D. 8,4 g Câu 3: (ĐHKA– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36 Câu 4: để a gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A cĩ khối lượng 75,2 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Cho A tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tính a? A. 28 B. 42 C. 50,4 D. 56 Câu 5: Đốt cháy x mol Fe bằng oxi thu được 5,04g hỗn hợp A. Hịa tan A bằng dd HNO 3 dư thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tỉ khối hơi của Y đối với H 2 bằng 19. giá trị của x là? A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07 Câu 6: Nung nĩng m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau phản ứng thu được 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 cĩ tỉ khối so với H2 là 19. Tính m và thể tích HNO3 1M đã dùng? A. 16,8g và 1,15 lít B. 16,8g và 0,25 lít C. 11,2g và 1,15 lít D. 11,2g và 0,25 lít Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nĩng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? A. 16g B. 12g C. 8g D. 24g Câu 8. Lấy 8 gam oxit Fe2O3 đốt nĩng cho CO đi qua, ta nhận được m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit, hỗn hợp X đem hồ vào H2SO4 đặc nĩng dư, nhận được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m gam X cĩ giá trị là: A. 8,9 g B. 7,24 g C. 7,52 g D. 8,16 g Câu 9: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 đốt nĩng, ta được 13,92 gam hỗn hợp Y (gồm 4 chất rắn). Hỗn hợp X hồ trong HNO3 đặc dư được 5,824 lít NO2 (đktc), Vậy m cĩ giá trị là A. 15,2 g B. 16,0 g C. 16,8 g D. 17,4 g Câu 10: Cho khí CO đi qua ống chứa 10 gam Fe2O3 đốt nĩng, thu được m gam hỗn hợp X (gồm 3 oxit). Hỗn hợp X đem hồ trong HNO3 đặc nĩng dư nhận được 8,96 lít NO2. Vậy m cĩ giá trị là: A. 8,4 g B. 7,2 g C. 6,8 g D. 5,6 g Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 15
  16. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 11: Cho khí CO đi qua ống chứa m gam oxit Fe2O3 đốt nĩng thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất rắn), hỗn hợp X hồ vào HNO 3 dư được 2,24 lít khí Y gồm NO và NO 2, tỉ khối của Y đối với H 2 bằng 21,8. Vậy m gam oxit Fe2O3 là A. 10,2 g B. 9,6 g C. 8,0 g D. 7,73 g Câu 12 : Trộn bột Al với bột Fe 2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X trong điều kiện khơng cĩ khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hết Y bằng acid nitric lỗng dư , thấy giải phĩng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =? A.7,48 B.11,22 C.5,61 D.3,74 Câu 13: Nung 8,96 gam Fe trong khơng khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan A vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất . Số mol NO bay ra là. A. 0,01. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,02. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Al trong đĩ Al cĩ khối lượng bằng 2,7 gam. Nung A trong khơng khí một thời gian thì thu được hỗn hợp B gồm Fe dư Al dư, Al 2O3 và các oxit Fe cĩ khối lượng bằng 18, 7 gam. Cho B tác dụng với HNO3 thì thu được 2,24 lít khí NO (đktc) duy nhất . Hãy tính giá trị m? A. 13,9g B. 19,3g C. 14,3g D. 10,45g  Dạng 3: GIẢI TỐN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN NGUYÊN TỐ  PHƯƠNG PHÁP  ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN NGUYÊN TỐ: n n  nguyên tố trước pứ  nguyên tố sau pứ  Cách tính số mol nguyên tố trong hợp chất và ngược lại: - Nếu ta cĩ hợp chất AxBy n = x.n ; n = y.n A trong Ax By Ax By B trong Ax By Ax By n A - Nếu ta cĩ số mol nguyên tố A trong A B n A B = x y x y x 1  Nếu ta cĩ hỗn hợp các oxit tác dụng với HCl/H SO thì: n = .n 2 4 O trong oxit 2 H  BÀI TẬP Câu 1: Hịa tan hết hỗn hợp gồm 6,96g Fe 3O4 ; 1,6g Fe2O3 ; 1,02g Al2O3 vào Vml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Giá trị của V là? A. 560ml B. 480ml C. 360ml D. 240ml Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 16
  17. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 2: Hịa tan hết 18g hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Fe2O3 vào Vml dung dịch chứa HCl 0,5M và H 2SO4 0,25M. Khối lượng muối khan trong dd là 21,375g. Giá trị của V là? A. 100ml B. 120ml C. 150ml D. 240ml Câu 3: để hịa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe 3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hồn tồn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là? A. 5,6g B. 3,6g C. 4,6g D. 2,4g Câu 4: Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nĩ. Chia Y làm hai phần bằng nhau Phần 1 : Đem hịa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3 Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc - sản phẩm khử duy nhất ). Tính a. ? A.10,16 B.16,51 C.11,43 D.15,24 Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe 3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đĩ khối lượng của FeCl 2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cơ cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cơ cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ? A.242,3 B.268,4 C.189,6 D.254,9 Câu 6: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là? A. 0,04 mol và 1,792 lít B. 0,075mol và 8,96 lít C. 0,12 mol và 17,92 lít D. 0,06 mol và 17,92 lít Câu 7: Cho 18,8g hỗn hợp Fe và Fe 2O3 tác dụng hết với HCl thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư. Kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m g rắn. Giá trị của m là? A. 20 g B. 15 g C. 25 g D. 18g Câu 8: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất rắn. Tính m? A. 16g B. 8g C. 20g D. 12g Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất rắn. Tính m? A. 12g B. 16g C. 20g D. 24g Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 17
  18. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 10: Một hỗn hợp X gồm 10,88 g các oxit Fe3O4 , FeO, Fe2O3 đun nĩng với CO, sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp rắn Y và 2,688 lít khí (đktc). Giá trị của a là? A. 12,8g B. 11,8g C. 12,6g D. 22,4g Câu 11: Khử hết m g Fe2O3 bằng CO, thu được hỗn hợp A gồm Fe3O4 và Fe cĩ khối lượng 28,8g. A tan hết trong dd H2SO4 cho ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 và thể tích khí CO phản ứng là? A. 32g và 4,48 l B. 32 g và 2,24 l C. 16g và 2,24 l D. 16g và 4,48 l Câu 12: Khử hết m gam Fe3O4 bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m? A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam Câu 13 (ĐHKA – 2008): Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 14 (ĐHKB – 2008): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong khơng khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hịa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít. Câu 16: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe2O3 (hỗn hợp A) đốt nĩng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hồ tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,6272 lít H2 (ở đktc). Tính số mol oxit sắt từ trong hỗn hợp B. Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt (III) oxit. A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.  Dạng 4: XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA OXIT SẮT  PHƯƠNG PHÁP  Xác định cơng thức FexOy: x - Nếu =1  FexOy là: FeO y x 2 - Nếu =  FexOy là: Fe2O3 y 3 x 3 - Nếu =  Fe xOy là: Fe3O4 y 4 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 18
  19. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC x n  Thơng thường ta xác định tỷ lệ = F e y n O Để xác định tỷ lệ này cĩ thể dựa vào: Định luật bảo tồn nguyên tố, Định luật bảo tồn số mol electron, phản ứng với axit, với chất khử mạnh C, CO, H2, Al,  Nếu oxit sắt (FexOy) tác dụng với H2SO4 đặc, HNO3 đặc khơng giải phĩng khí đĩ là Fe2O3.  BÀI TẬP Câu 1: Khử a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Xác định cơng thức oxit sắt. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được Câu 2: Khử a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 14,56 gam sắt và 8,736 lít khí CO2. Xác định cơng thức oxit sắt. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được Câu 3: Hịa tan hết 34,8g FexOy bằng dd HNO3 lỗng, thu được dd A. Cho dd NaOH dư vào dd A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng khơng đổi. Dùng H 2 để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung thu được 25,2g chất rắn. FexOy là? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ; Fe2O3 Câu 4: Hịa tan hồn tồn m gam oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, thu được 4,48 lít SO2 (đktc) và 240 gam muối khan. Cơng thức của oxit là? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe3O4 Câu 5: Khử một lượng oxit kim loại ở nhiệt độ cao thì cần 2,016 lít H 2. Kim loại thu được đem hịa tan hồn tồn trong dd HCl, thu được 1,344 lít H2. cơng thức phân tử của oxit kim loại là? (biết các khí đo ở đktc) A. ZnO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Al2O3 Câu 6: Để hịa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% (D=1,05g/ml). Xác định cơng thức phân tử FexOy. A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc FeO Câu 7: Dùng CO dư để khử hồn tịan m gam bột sắt oxit (Fe xOy) dẫn tịan bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ và thu được 9,85gam kết tủa. Mặt khác hịa tan tịan bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dd HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 16,25gam muối khan. Giá trị của m và cơng thức oxit (FexOy)? A, 8gam; Fe2O3 B. 15,1gam, FeO C. 16gam; FeO D. 11,6gam; Fe3O4 Câu 8: Hịa tan hồn tồn 1 khối lượng FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hịan tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cơ cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Khơng xác định được Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 19
  20. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 9: Hịa tan 10gam hỗn hợp gồm Fe và Fe xOy bằng HCl được 1,12 lít H2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hịa tan hết bằng HNO3 đặc nĩng được 5,6 lít NO2(đktc). Tìm FexOy? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Khơng xác định được Câu 10: Cho một luồng khí CO đi qua 29gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn người ta thu được một chất rắn cĩ khối lượng 21 gam. Xác địh cơng thức oxit sắt. A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Khơng xác định được Câu 11: Cho m gam oxit FexOy vào một bình kín chứa 4,48 lít CO (đktc). Nung bình một thời gian cho đến khi oxit FexOy bị khử hồn tồn thành Fex’Oy’. a) Biết % mFe trong FexOy và trong Fex’Oy’ là 70% và 77,78%. Cơng thức của 2 oxit lần lượt là? A. Fe2O3 và Fe3O4 B. Fe2O3 và FeO C. Fe3O4 và FeO D. FeO và Fe3O4 b) Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp CO và CO2 sau phản ứng so với H2 bằng 18. Giá trị của m là? A. 8g B. 12g C. 32g D. 16g Câu 12: Dẫn luồng khí CO dư qua ống đựng 0,03 mol oxit sắt, khí sau phản ứng cho vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 12g kết tủa. Vậy cơng thức của oxit sắt là? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ; Fe2O3 Câu 13: Hịa tan hồn tồn 0,02 mol oxit sắt vào 200ml dd HCl 0,3M. Lượng axit dư được trung hịa bởi 200ml KOH 0,1M. Vậy oxit sắt cĩ cơng thức là? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO ; Fe2O3 Câu 14 (ĐHKB – 2010): Khử hồn tồn m gam oxit M xOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hịa tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc, nĩng, dư, thu được 20,16 lít khí SO2 (spk duy nhất ở đktc). Oxit M là? A. Cr2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. CrO Câu 15 (CĐ – 2009): Khử hồn tồn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84g Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị của V lần lượt là? A. FeO và 0,224 B. Fe2O3 và 0,448 C. Fe3O4 và 0,448 D. Fe3O4 và 0,224 Câu 16 (CĐ – 2007): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng cĩ tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và %V khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là? A. FeO; 75% B. Fe2O3; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 75% Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 20
  21. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 5: GIẢI TỐN BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI  PHƯƠNG PHÁP Quy đổi là một phương pháp biến đổi tốn học nhằm đưa bài tốn hĩa học từ các dữ kiện ban đầu là một hỗn hợp phức tạp về dạng đơn giản hơn, qua đĩ các phép tính trở nên đơn giản và thuận tiện hơn. Nguyên tắc của phương pháp quy đổi là dựa trên nguyên tắc bảo tồn nguyên tố và bảo tồn điện tích (bảo tồn số oxi hĩa). 1. Quy đổi hỗn hợp nhiều chất thành ít chất hơn: Loại này thường áp dụng cho các bài tốn hỗn hợp Fe và các oxit. * Để đưa hỗn hợp X về Fe và Fe2O3 ta làm như sau:  Cứ 3FeO Fe.Fe2O3 1Fe và 1 Fe2O3. (bảo tồn Fe và O) y y Như vậy y mol FeO tương đương với mol Fe vµ mol Fe O 3 3 2 3 y y Vậy hỗn hợp X cĩ thể xem là gồm (x )mol Fe vµ (z+ ) mol Fe O . Như vậy trường hợp quy đổi này 3 3 2 3 khơng xuất hiện số âm. * Để đưa hỗn hợp X về Fe và FeO ta làm như sau: Ghép z mol Fe với z mol Fe2O3 ta cĩ z mol (Fe.Fe2O3) 3z mol FeO. Khi đĩ số mol Fe cịn là (x – z) mol. Khi đĩ hỗn hợp X trở thành hỗn hợp gồm: (x – z) mol Fe; (y + 3z) mol FeO. Trong trường hợp này nếu x z thì bài tốn giải sẽ xuất hiện số mol Fe2O3 âm. Việc tính tốn sẽ khơng ảnh hưởng gì vì khi đĩ lượng sắt và oxi tính tốn được trong hỗn hợp sẽ bù trừ cho nhau. 2. Quy đổi hỗn hợp nhiều chất thành các nguyên tử hoặc đơn chất riêng biệt: Các dạng thường gặp: - Hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cĩ thể quy đổi thành Fe và O - Hỗn hợp gồm (Fe, Cu, S, Cu2S, CuS, FeS, FeS2, CuFeS2, Cu2FeS2, ) cĩ thể quy về hỗn hợp chỉ gồm Cu, Fe và S.  BÀI TẬP Câu 1: Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc nĩng dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2. B. 10,2. C. 7,2. D. 9,6. Câu 2: Để khử hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hịa tan hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư thì thu được V ml khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 448. C. 336. D. 112. Câu 3: Hịa tan hồn tồn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nĩng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). a) Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X. A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%. b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y. A. 160 gam. B.140 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 21
  22. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 4: Hịa tan hồn tồn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS 2 trong dung dịch HNO3 đặc nĩng dư thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là A. 11,650 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145 Câu 5 (ĐHKB – 2008): Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dd Y . Cơ cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là? A. 9,75g B. 8,75g C. 7,8g D. 6,5g Câu 6 (ĐHKA – 2008): Để hịa tan hồn tồn 2,32g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là? A. 0,08 B. 0,18 C. 0,23 D. 0,16 Câu 7 (ĐHKA– 2008): Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36 Câu 8 (ĐHKB – 2009): Hịa tan một oxit sắt bằng dd H 2SO4 đặc, nĩng thu được dd X và 3,248 lit SO2 (spk duy nhất, đktc). Cơ cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan, Giá trị của m là? A. 52,2 B. 48,4 C. 54,0 D. 58,0 Câu 9 (ĐHKB - 2010): Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là: A. 39,34% B. 65,57% C. 26,23% D. 13,11% Câu 10: Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau phản ứng thu được 10 gam chất rắn X gồm Fe, Fe 2O3, Fe3O4, FeO. Hịa tan m gam hỗn hợp X vào dd HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là spk duy nhất. Giá trị của m là: A. 11,2 gam B. 10,2 gam C. 7,2 gam D. 6,9 gam Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 22
  23. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe? A. [Ar] 4s 23d6.B. [Ar]3d 64s2.C. [Ar]3d 8. D. [Ar]3d74s1. Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d 6.B. [Ar]3d 5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 4: Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 5: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 7: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đĩ là A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. Câu 8: Hồ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 9: Hồ tan hồn tồn m gam Fe trong dung dịch HNO3 lỗng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 10. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 11: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đĩ là: A. Mg.B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 12: Ngâm một lá kim loại cĩ khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đĩ là A. Zn.B. Fe. C. Al.D. Ni. Câu 13: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đơi bột sắt nĩi trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4 gam.B. 4,2 gam. C. 2,3 gam.D. 3,2 gam. Câu 14: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đĩ Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.D. 3,36 lít. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 23
  24. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khơ thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam.B. 9,4 gam. C. 9,5 gam.D. 9,6 gam. Câu 16: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O cĩ khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phĩng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít.D. 6,23 lít. Câu 17: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khơ, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam.B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam.D. 2,1000 gam Câu 18: Hồ tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam.B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam.D. 2,1992 gam. Câu 19. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 20: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ 1 gam khí H 2 bay rA. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam. Câu 23. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 cĩ tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 25: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 26: Dãy gồm hai chất chỉ cĩ tính oxi hố là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. X Y Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hố: Fe FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 24
  25. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat cĩ cơng thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 29: Sắt cĩ thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 30: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 31: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl 3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 32: Chất cĩ tính oxi hố nhưng khơng cĩ tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 34: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 35: Cho dãy các chất: FeCl 2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: A. I, II và III.B. I, II và IV.C. I, III và IV.D. II, III và IV. Câu 38: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 39: Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy cĩ 4,48 lít CO2 (đktc) thốt rA. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 40: Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam.C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 41: Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam.D. 8,0 gam. Câu 42: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều cĩ 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. Câu 43: Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gamB. 20 gam. C. 25 gam.D. 30 gam. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 25
  26. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC o Câu 44: Khử hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2O3 bằng H2 (t ), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO cĩ trong hỗn hợp X là: A. 66,67%.B. 20%.C. 67,67%.D. 40%. Câu 45: Nung một mẫu thép thường cĩ khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đĩ là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%.D. 0,86%. Câu 46: Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 47: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam.B. 80 gam. C. 85 gam.D. 90 gam. Câu 48: Hịa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủA. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn cĩ khối lượng là: A. 11,2 gam.B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 49: Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. Câu 50: Hịa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hĩa tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56gB. 1,12gC. 1,68gD. 2,24g Câu 51: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy cĩ 1,0g khí hiđro thốt ra . Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 50gB. 55,5gC. 60gD. 60,5g. Câu 52: Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là kim loại nào? A. MgB. AlC. Fe D. Cu Câu 53: Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCL, sau khi thốt ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào ? A. MgB. AlC. ZnD. Fe Câu 54: Dung dịch chứa 3,25gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dd AgNO3 dư tách ra 8,61 gam kết tủa trắng. Cơng thức của muối clorua kim loại là cơng thức nào sau đây? A. MgCl2 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 26
  27. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 55: Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, cịn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu? A. m1=m2=25,4gB. m 1=25,4g và m2=26,7g C. m1=32,5g và m2=24,5gD.m 1=32,5g và m2=25,4 Câu 56: Đốt nĩng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (khơng cĩ khơng khí) đến phản ứng hịan tồn. Chia đơi chất rắn thu đựơc, một phần hịa tan bằng dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc), phần cịn lại hịa tan trong dd HCl dư thốt ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu. A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4.B. 54 gam Al và 139,2gam Fe 3O4. C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4.D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe 3O4. Câu 57: Khử hồn tồn 16 gam bột oxi sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Cơng thức của oxi sắt là cơng thức nào sau đây? A. FeOB. FeO 2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 58: Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại và 2,88 gam nướC. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là. A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3 B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3 C. 40,00% FeO và 50,00% Fe2O3 D.70,00% FeO và 30,00% Fe2O3 Câu 59: Hịa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loẵng thu được 0,896 lít (đktc) khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu? A. 36,2% Fe và 63,8 % CuB. 36,8% Fe và 63,2 % Cu C. 63,2% Fe và 36,8 % Cu D. 33,2% Fe và 66,8 % Cu Câu 60: Hỗn hợp bột Fe, Al, Al 2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc) và cịn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hịa tan bằng dd HCl 2M thì cần dùng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3 B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3 C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3 D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3 Câu 61: Hịa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thốt ra 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam .Trị số của m là bao nhiêu? A. 8B. 16C. 10D. 12. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 27
  28. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP LÀM THÊM HỌC SINH TỰ GIẢI Câu 1.Fe cĩ số hiệu nguyên tử là 26 , ion Fe3+ cĩ cấu hình electron là : A. Ar 3d64s2 B. Ar 3d6 C. Ar 3d34s2 D. Ar3d5 Câu 2.Cấu hình electron của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2 B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2 D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5 Câu 3. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 B. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 Câu 4. Chọn đáp án đúng A. Sắt cĩ 8 electron lớp ngồi cùng B. Sắt cĩ 2 electron hĩa trị C. Sắt là nguyên tố p D. Số oxi hĩa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3 Câu 5. Nguyên tố X cĩ điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron và vị trí của X (chu kỳ, nhĩm) trong hệ thống tuần hồn lần lượt là: 2 2 6 2 6 6 2 2 6 2 6 6 2 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d , chu kỳ 3 nhĩm VIB. B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , chu kỳ 4 nhĩm IIA. 2 2 6 2 6 5 2 2 6 2 6 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d , chu kỳ 3 nhĩm VB. D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , chu kỳ 4 nhĩm VIIIB. Câu 6. Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khĩ nĩng chảyB. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốtD. Cĩ tính nhiễm từ Câu 7. Xét về lý tính, so với nhơm thì sắt A. cĩ tính nhiễm từB. dẫn điện tốt hơnC. dễ bị gỉ hơnD. độ nĩng chảy thấp hơn Câu 8. Sắt cĩ cấu tạo mạng tinh thể: A. Lập phương tâm diện.B. Lăng trụ lục giác đều hoặc lục phương. C. Lập phương tâm khốiD. Lập phương tâm diện hoặc tâm khối. Câu 9. Nhận xét nào khơng đúng khi nĩi về Fe ? A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan được trong dung dịch FeCl 3 C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2 D. Fe tan được trong dung dịch AgNO 3 Câu 10. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh sắt cĩ màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh sắt cĩ màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh sắt cĩ màu trắng xám và dung dịch cĩ màu xanh D. Thanh sắt cĩ màu đỏ và dung dịch cĩ màu xanh Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai: A. Sắt cĩ khả năng tan trong dd FeCl3 dưB. Sắt cĩ khả năng tan trong dd CuCl 2 dư C. Đồng cĩ khả năng tan trong dd FeCl2 dưD. Đồng cĩ khả năng tan trong dd FeCl 3 dư Câu 12. Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 cho thấy A. Sắt kim loại cĩ thể tác dụng với một muối sắt B. Một kim loại cĩ thể tác dụng được với muối clorua của nĩ C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+ D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hố thành Fe3+ Câu 13. Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy: A. Đồng kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt kim loại B. Đồng kim loại cĩ thể khử Fe3+ thành Fe2+ C. Đồng kim loại cĩ tính oxi hố kém sắt kim loại D. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 14. Fe khơng tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe cĩ thể khử hơi nước. Sản phẩm của phản ứng Fe khử hơi nước trên 570oC là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe 3O4 D. Fe(OH) 2 Câu 15. Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+ ? A. BaB. AgC. Na D. Cu (1) (2) (3) Câu 16. Cho chuỗi phản ứng sau: Fe  FeCl2  Fe  Fe(NO3)3 (1) Fe + Cl2 FeCl2; (2) FeCl2 + Mg Fe + MgCl2; (3) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 28
  29. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Phản ứng nào sai? A. (1)B. (2)C. (1) và (2)D. (1) và (3) Câu 17. Thả một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua. Ở đấy xảy ra phản ứng: A. trao đổiB. hidrat hốC. kết hợpD. oxi hố - khử Câu 18. Nhận định nào sau đây sai ? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 19. Chọn phát biểu đúng : A. Fe chỉ cĩ tính khử nhưng hợp chất của sắt vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tình khử. B. Fe(OH)2 cĩ màu trắng xanh để trong khơng khí chuyển sang nâu đỏ. C. các halogen tác dụng vớI Fe đều tạo muối Fe3+. 3+ D. Fe luơn luơn tạo muốI Fe khi tác dụng với axit HNO3. Câu 20. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí khơng màu bị hĩa nâu trong khơng khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là: A. 1: 2B. 1: 1C. 1: 4D. 1: 5 Câu 21. Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm so với ban đầu. X là dung dịch nào sau đây? A. CuCl2 B. NiSO4 C. AgNO3 D. Fe2(SO4)3 Câu 22. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử ? A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 23. Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hĩa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 24. Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hĩa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 25. Chất và ion nào cho sau đây chỉ thể hiện tính khử - 2- - 2- 2+ 2+ - A. Fe; Cl ; S; SO2 B. Fe; S ; Cl C. HCl; S ; SO2; Fe D. S; Fe , HCl; Cl , Cl2 Câu 26. Chất và ion nào cho sau đây chỉ thể hiện tính oxi hĩa ? 3+ 3+ 2+ A. Fe ; SO2 , Cl2 B. Fe ; F2; HNO3 C. F2 , Cl2 , HClD. SO 2 , Fe , S Câu 27. Hợp chất nào cho sau đây khơng bị HNO3 oxi hĩa ? A. FeO B. FeSO4 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hĩa khử ? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2  B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hĩa khử ? A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 30. Phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đĩng vai trị chất oxi hĩa ? A. Fe2O3 +3KNO3+4KOH 2K2FeO4 +3KNO2 +2H2O B. 2FeCl3 +2KI 2FeCl2 + 2 KCl + I2 C.10 FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4 5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Câu 31. Phản ứng nào sau đây sai ? t0cao t0 A. 2Al+Fe2O3  Al2O3+2FeB. FeO+H 2  Fe+H2O t0C C. Fe3O4 +8 HNO3 Fe(NO3)2+2Fe(NO3)3+4H2OD. CuO+CO Cu+CO 2 Câu 32. Cho các phản ứng hĩa học sau : 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2. Fe + Cl2 → FeCl2 3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag 4. 2FeCl3 + 3Na2CO3 → Fe2(CO3)3 + 6NaCl 5. Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 6. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + 2H2O Hỏi những phản ứng nào khơng đúng? A. 2, 4B. 3, 5, 6C. 2, 4, 5D. 2, 5, 6 Câu 33. Oxit nào cho sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo ra được hai muối ? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeOD. Al 2O3 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 29
  30. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 34. Dung dịch HI cĩ thể khử các ion 2+ + 3+ 3+ 2+ A. Zn thành ZnB. H thành H2 C. Fe thành Fe D. Fe thành Fe 0 0 Câu 35. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi khử sau : E Fe3+/Fe2+ = + 0,771V; E Fe2+/Fe = -0,44V 0 E Cu2+/Cu = + 0,337V. Phản ứng tự diễn biến theo chiều : A. 2Fe2+ + Cu 2Fe3+ + Cu2+ B. 2Fe3+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu C. 2Fe2+ + Cu2+ 2 Fe3+ + CuD. 2Fe 3+ + Cu 2 Fe2+ + Cu2+ Câu 36. Fe cĩ thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Câu 37. Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguộI, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi cĩ bao nhiêu phản ứng hĩa học xảy ra? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 38. Cho các chất Cu; Fe; Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất cĩ phản ứng với nhau là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 39. Dùng dung dịch nào cho sau đây cĩ thể phân biệt được hai chất rắn : Fe2O3 và FeO A. HNO3 đặc , nĩngB. Ddịch NaOHC. Dd H 2SO4 lỗng D. Dd AgNO3 Câu 40. Nhận biết các dung dịch muối: Fe2(SO4)3 , FeSO4, FeCl3 ta cĩ thể dùng hĩa chất nào trong các hĩa chất sau đây ? A. Ddịch BaCl2 B. Dd BaCl2 và dd NaOHC. DdAgNO 3 D. Dd NaOH Câu 41. Cho các dung dịch NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Kim loại phân biệt được tất cả dung dịch trên là? A. Natri B. ĐồngC. SắtD. Bari Câu 42. Quặng nào sau đây khơng phải là quặng sắt? A. HematitB. ManhetitC. CriolitD. Xiderit Câu 43. Quặng cĩ hàm lượng sắt lớn nhất là A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit Câu 44. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit đỏ), Fe3O4 (manherit), FeS2 (pyrit). Quặng cĩ chứa hàm lượng Fe lớn nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 45. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hịa tan quặng này trong ddHNO3 thấy cĩ khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với ddBaCl2 thấy cĩ kết tủa trắng (khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đĩ là: A. xiđêritB. HematitC. ManhetitD. pirit sắt Câu 46. Nguyên tắc sản xuất gang A. dùng than cốc để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. B. dùng khí CO để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. C. dùng oxi để oxi hĩa các tạp chất trong sắt oxyt. D. loại ra khỏi sắt oxyt một lượng lớn C, Mn, Si, P, S. Câu 47. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lị là chất nào sau đây ? A. SiO2 và CB. MnO 2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3 Câu 48. Nguyên liệu nào khơng dùng để luyện gang ? A. Quặng sắtB. Than cốcC. Khơng khíD. Florua Câu 49. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lị cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 50. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ? t0C t0C A. FeO + CO  Fe + CO2 B. SiO2 + CaO  CaSiO3 t0C t0C C. FeO + Mn  Fe + MnOD. S + O 2  SO2 Câu 51. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng ? A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép. C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám. Câu 52. Cĩ thể dùng dung dịch nào sau đây để hịa tan hồn tồn một mẫu gang ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 lỗng o C. Dung dịch NaOHD. Dung dịch HNO 3 đặc, t C Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 30
  31. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 53. Phát biểu nào dưới đây cho biết đĩ là quá trình luyện thép ? A. Khử quặng sắt thành quặng sắt tự do. B. Điện phân dung dịch muối sắt (III). C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do. D. Oxi hĩa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ. Câu 54. Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đĩ kim loại cĩ số oxi hĩa +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X đề bài cho là A. MgB. ZnC. FeD. Ni Câu 55. Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại đề bài cho là A. FeB. ZnC. CuD. Al Câu 56. Hịa tan 14,93gam kim loại R bằng axit H2SO4 đặc nĩng, thu được 8,96lit khí SO2 (đkc). Kim loạI R là: A. MgB. AlC. Fe D. Cu Câu 57. Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư) thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 0,56B. 1,12 C. 5,60 D. 11,2 Câu 58. Hồ tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng thì được 0,18 mol SO2 . Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Zn D. Al Câu 59. Oxi hố hồn tồn 21 gam bột sắt thu được 30 gam một oxít duy nhất cơng thức của oxít là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 60. Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị oxi hố , giả thiết sản phẩm oxi hố chỉ là oxít sắt từ. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% Câu 61. Hịa tan hồn tồn 5,6 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với FeSO4 trong dung dịch X cần dùng tối thiểu khối lượng KMnO4 là bao nhiêu trong các số cho dưới đây ? A. 3,26 gamB. 3,16 gamC. 3,46 gam D. 1,58 gam Câu 62. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O cĩ khối lượng là 55,6 gam. Giá trị của V là A. 8,19 lít.B. 7,33 lít.C. 4,48 lít.D. 6,23 lít. Câu 63. Để hồ tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch lỗng cần dùng là A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đơi (2) C. (2) gấp đơi (1) D. (1) gấp ba (2) Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 31
  32. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 64. Để hồ tan cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng(1) và H2SO4 đặc nĩng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đơi (2) C. (2) gấp đơi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 65. Hồ tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 v à 0,02 mol NO. Khối lượng sắt hồ tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam Câu 66. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thốt ra khí NO. khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,60 gamB. 4,84 gam C. 5,40 gamD. 9,68 gam Câu 67. a mol sắt bị oxi hố trong khơng khí được 5,04 gam oxít, hồ tan hết lượng oxit này trong dung dịch HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá trị của a là A. 0,07 molB. 0,035 molC. 0,08 molD. 0,075 mol Câu 68. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấu cĩ 1,0 gam khí hidro thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam nuối khan? A. 50 gam B. 55,5 gamC. 60 gamD. 60,5 gam Câu 69. Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25 gamB. 22,75 gamC. 24,45 gamD. 25,75 gam Câu 70. Cho 20gam hợp kim Fe-Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lit khí (đkc) và dung dịch X. Cơ cạn X thì được lượng muối khan là: A. 52,5gamB. 60gamC. 56,4gamD. 55,5gam Câu 71. Cĩ 2 lá sắt khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 g. Lá 1 cho tác dụng với clo dư, lá 2 ngâm trong dd HCl dư. Khối lượng muối clorua thu được trong 2 trường hợp trên A. Bằng nhauB. Lượng muối sắt (III) lớn hơn C. Lượng muối sắt (III) nhỏ hơn D. Khối lượng muối sắt (III) thu được là 25,4 g Câu 72. Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 lỗng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn? A. HClB. H 2SO4 lỗng C. Hai axit đều như nhauD. Khơng xác định được vì khơng cho lượng sắt. Câu 73. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít NO (đktc) duy nhất. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2 (đktc). Giá trị của m đề bài cho là A. 4,15B. 4,50C. 6,95D. 8,30 Câu 74. Cho 1 gam bột sắt đun nĩng trong oxi một thời gian được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Khối lượng sắt dư là (gam): A. 0,24B. 0,76C. 0,52D. 0,44 Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 32
  33. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 75. Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị oxi hố , giả thiết sản phẩm oxi hố chỉ là oxít sắt từ. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% Câu 76. Thổi khí CO dư qua 1,6 g Fe2O3 nung nĩng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thi được là: A. 0,56gamB. 1,12gamC. 4,80gamD. 11,2gam Câu 77. Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gamB. 20 gamC. 25 gamD. 30 gam Câu 78. Để khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24lit khí CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là: A. 18gamB. 17gam C. 16gam D. 15gam Câu 79. Khử hịan tồn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit cĩ tỉ lệ tương ứng là 3:2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là A. 50% và 50%B. 75% và 25%C. 75,5% và 24,5%D. 25% và 75% Câu 80. Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 thấy cĩ 4,48 lít khí CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 3,36 lítD. 4,48 lít Câu 81. Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nĩng, khí thốt ra được cho vào nước vơi trong dư thấy cĩ 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng , chất rắn trong ống sứ cĩ khối lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là A. 200,8 gamB. 216,8 gamC. 209,8 gamD. 103,4 gam Câu 82. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều cĩ 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam.B. 232 gam.C. 233 gam.D. 234 gam. Câu 83. Đốt cháy 1 mol Fe trong Oxi được 1 mol sắt oxit. Cơng thức phân tử của oxit này là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeOD. Fe 3O4 và Fe2O3 Câu 84. Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đĩ là A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 33
  34. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 85. Nếu khử một loại oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao trong quá trình luyện gang, thu được 0,84gam Fe và 0,448lit khí CO2 (đkc). Cơng thức hĩa học của oxit sắt là : A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeOD. Fe 3O4 và Fe2O3 Câu 86. Khử hồn tồn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức oxit sắt đã dùng : A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe2O3 Câu 87. Khử hồn tồn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2 . Cơng thức FexOy là A. FeOB. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. Khơng xác định được. Câu 88. Khử hồn tồn 0,3 mol một oxit sắt cĩ cơng thức FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ t0C phản ứng sau: FexOy +Al  Fe + Al2O3. Vậy cơng thức của oxit sắt là A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được. Câu 89. Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A là A. 0,09 molB. 0,10 molC. 0,11 molD. 0,12 mol Câu 90. Hịa tan Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 27,96gam kết tủa trắng. Dung dịch A cĩ chứa : 3+ 2- 2- A. 0,08mol Fe B. 0,09mol SO4 C. 12g Fe2(SO4)3 D. 0,09mol SO4 và 12g Fe2(SO4)3 Câu 91. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam Fe2O3 với 8,1gam Al. Đem hịa tan chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì cĩ 3,36lit H2 (đkc) thốt ra. Trị số của m là: A. 16gam B. 14gam C. 24gam D. 8gam Câu 92. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%) A. 50,67%.B. 20,33%.C. 66,67%.D. 36,71%. Câu 93. Nung một mẫu thép cĩ khối lượng 10gam trong O2 dư thu được 0,1568lit khí CO2 (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đĩ là: A. 0,82%B. 0,84% C. 0,85%D. 0,86% Câu 94. Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch khơng thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8 MB. 1,75 MC. 2,2 MD. 2,5 M Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 34
  35. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 95. Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng thanh sắt A. tăng 0,08 gamB. tăng 0,80 gamC. giảm 0,08 gamD. giảm 0,56 gam Câu 96. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy ra đinh sắt ra, sấy khơ, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam.B. 1,9999 gamC. 0,3999 gam.D. 2,1000 gam. Câu 97. Cho 11,2gam Fe tác dụng với 500ml dd AgNO3 1M đến phản ứng kết thúc thu ddA và chất rắn (B). Khối lượng chất rắn B là: A. 1,6gamB. 27gamC. 3,2gamD. 54gam Câu 98. Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 11,88 gB. 16,20 gC. 18,20 gD. 17,96 g Câu 99. Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 gam AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,12 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gamD. 7,84 gam Câu 100. Ngâm 15gam hỗn hợp Fe và Cu và dung dịch CuSO4 dư. Phản ứng xong thu được 16gam chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗI kim loạI trong hỗn hợp ban đầu là: A. 53,34% và 46,66% B. 46,66% và 53,33% C. 40% và 60% D. 60% và 40% Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 35
  36. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d 5. B. [Ar]3d 4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 2: Các số oxi hố đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6.B. +2, +3, +6.C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6. Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. khơng màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. khơng màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 4: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cĩ H2SO4 lỗng làm mơi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam Câu 10: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K 2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam Câu 11: Để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. Câu 12: Khối lượng bột nhơm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhơm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam Câu 13: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 36
  37. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 15: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hịa tan hế bằng dd HCl dư (khong cĩ khơng khí) thốt ra 38,8lít khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu? A. 13,66% Al; 82,29Fe và 4,05%Cr B. 4,05% Al; 83,66Fe và 12,29%Cr C. 4,05% Al; 82,29Fe và 13,66%CrD. 4,05% Al; 13,66Fe và 82,29%Cr Câu 16: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ơ thứ 24 , chu kỳIV, nhĩm VIB, cĩ cấu hình e [Ar]3d54s1 B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. C. Khác với kim loại phân nhĩm chính, crom cĩ thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất , crom cĩ các mức oxi hĩa đặt trưng là +2, +3 và +6 Câu 17: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam? A.0,78gB. 1,56gC. 1,74gD. 1,19g Câu 18: Hịa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nĩng thu được 448 ml (đktc) . Khối lượng crom cĩ trong hỗn hợp là bao nhiêu gam? A. 0,065gB. 0,520gC. 0,56gD. 1,015g Câu 19: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là khơng hợp lý? A. Crom là kim loại cứng nhất, cĩ thể dùng để cắt thủy tinh B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng khơng gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng khơng. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 20: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? A. Hợp chất Cr (II) cĩ tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử, Cr(VI) cĩ tính oxi hĩa. B. CrO, Cr(OH)2 cĩ tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính. 2+ 3+ - C. Cr ; Cr trung tính; Cr(OH) 4 cĩ tính bazơ. D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 cĩ thể bị nhiệt phân. Câu 21: Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 0,86gB. 1,03gC. 1,72gD. 2,06g Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 37
  38. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 2- Câu 22: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO4 là bao nhiêu? A. 0,015 mol và 0,08molB. 0,030 mol và 0,16mol C. 0,015 mol và 0,10molD. 0,030 mol và 0,14mol Câu 23: So sánh nào dưới đây khơng đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)23 đều là chất lưỡng tính và vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất khơng tan trong nước. Câu 24: Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nĩng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nĩng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm. D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm. Câu 25: Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nĩng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn bằng bao nhiêu gam? A.0,52gB. 0,68gC. 0,76gD. 1,52g Câu 26: Hiện tượng nào dưới đây được mơ tả khơng đúng? A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư. D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đĩ lại tan. Câu 27: Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 0,86gB. 1,03gC. 1,72gD. 2,06g Câu 28: Khối lượng kết tủa S tọ thành khi dùng H 2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K 2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam? A.0,96gB. 1,92gC. 3,84gD. 7,68g Câu 29: Cho các phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + H2; MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl 4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH → Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây? A. Fe.B. Al.C. Cr.D. Pb. Câu 30: Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 38
  39. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 31: Một oxit của nguyên tố R cĩ các tính chất sau: - Tính oxi hĩa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7 2 - Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO4 cĩ màu vàng. Oxit đĩ là: A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 2- 2+ 3+ Câu 32: Ion đicromat Cr2O7 , trong mơi trường axit, oxi hĩa được muối Fe tạo muối Fe , cịn đicromat bị 3+ khử tạo muối Cr . Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong mơi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: A. 0,52MB. 0,82MC. 0,72MD. 0,62M Câu 33: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đĩ thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào Y , được dung dịch Z. Màu sắc của dung dịch Y, Z lần lượt là : A. màu đỏ da cam, màu vàng chanhB. màu vàng chanh, màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ , màu vàng chanhD. màu vàng chanh ,màu nâu đỏ Câu 34: Hịa tan 58,4 g hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH sau đĩ tiếp tục thêm nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3.B. 46,7% AlCl 3 và 53,3% CrCl3. C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3.D. 48,7% AlCl 3 và 51,3% CrCl3. Câu 35: Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là A. 1 molB. 2 molC. 3 molD. 4 mol Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 39
  40. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC ĐỒNG, KẼM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]4s 13d10. B. [Ar]4s23d9.C. [Ar]3d 104s1.D. [Ar]3d 94s2. Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d 7.B. [Ar]3d 8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng sẽ giải phĩng khí nào sau đây? A. NO 2.B. NO.C. N 2O. D. NH3. Câu 4: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 5: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phĩng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 7: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 8: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 10: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 11: Chất khơng khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 13: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 14: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3 lỗng. D. KOH. Câu 15: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đĩ là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na. Câu 16: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nĩng. B. H2SO4 lỗng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 17: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc táC. B. chất oxi hố. C. mơi trường. D. chất khử. Câu 19: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) B. Cu + HCl (lỗng) C. Cu + HCl (lỗng) + O2 D. Cu + H 2SO4 (lỗng) Câu 20: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A. ZnO.B. Zn(OH) 2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại cĩ hố trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đĩ là muối nào sau đây? A. MgSO 4.B. CaSO 4.C. MnSO 4.D. ZnSO 4. Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn.B. Pb, Sn, Ni, Zn.C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 23: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn.B. Ni.C. Sn.D. Cr. Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 40
  41. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 24: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Mg.B. Cu.C. Fe.D. Zn. Câu 25: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 26: Hai kim loại cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 27: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thấy cĩ khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21, 56 gam.B. 21,65 gam.C. 22,56 gam.D. 22,65 gam. Câu 28: Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí. Hồ tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thốt ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hồ tan chất rắn là A. 0,84 lít. B. 0,48 lít. C. 0,16 lít. D. 0,42 lít. Câu 29: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hồ tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 70%.B. 75%. C. 80%.D. 85%. Câu 30: Cho 10g hổn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư ) . Sau phản ứng thu được2,24 lít khí Hidro (ở đktc ), dung dịch X và m (gam) chất rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 6,4 B. 4,4 C. 5.6 D. 3,4 Câu 31: Khi cho 12gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc).Phần kim loại khơng tan cĩ khối lượng là A. 6,4g B. 3,2gC. 5,6g D. 2,8g Câu 32: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. HCl B. H 2SO4 lỗngC. H 2SO4 đặc nĩng D. FeSO 4 Câu 33: Tính thể tích khí SO2 sinh ra (ở đktc) khi cho 6,4gam Cu phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nĩng là (O=16, S=32, Cu=64) A. 2,24 l B. 4,48 lC. 6,72 l D. 1,12 l Câu 34: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ A. ion Cu2+ nhận electron ở catotB. ion Cu 2+ nhường electron ở anot C. ion Cl - nhường electron ở catot D. ion Cl- nhận electron ở anot Câu 35: Chất nào sau đây tan được trong dung dịch NH3? A. Al(OH)3 B. Cu(OH) 2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH) 3 Câu 36: Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là (cho N=14, O=16, Cu=64) A. 2,24 l B. 4,48 lC. 6,72 l D. 1,12 l Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 41
  42. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 37: Ở nhiệt độ cao CuO khơng phản ứng được với chất nào A. Ag B. H 2 C. Al D. CO 2+ + - 2- Câu 38: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K ; x mol Cl và y mol SO4 Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,05 và 0,01 B. 0,01 và 0,03C. 0,03 và 0,02 D. 0,02 và 0,05 Câu 39: Trong pin điện hĩa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là A. Cu → Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e → Cu C. Zn 2+ + 2e → ZnD. Zn → Zn 2+ + 2e Câu 40: Dung dịch CuSO4 phản ứng được với: A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni Câu 41: Nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3, thấy A. Bề mặt thanh kim loại cĩ màu trắng B. Dung dịch cĩ màu vàng nâu C. Màu dung dịch chuyển từ vàng nâu chuyển sang xanh D. Khối lượng thanh kim loại tăng Câu 42: Để tinh chế Ag trong hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag khơng đổi so với ban đầu thì cĩ thể dùng dung dịch A. HCl B. Fe(NO 3)3 C. AgNO3 D. H 2SO4 đặc nĩng Câu 43: Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4, cĩ thể dùng chất nào dưới đây cĩ thể loại bỏ được tạp chất. A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư Câu 44: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên? A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb Câu 45: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy Fe ra (giả sử tồn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe) thấy khối lượng thanh Fe A. Tăng 1,28g B. Tăng 1,6g C. Tăng 0,16g D. Giảm 1,12g Chuyên đề 7: CROM – SẮT – VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Trang 42