Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 11 - Tiết 47+48: Benzen và đồng đẳng của benzen - Năm học 2019-2020 - Bùi Đức Minh

doc 5 trang thaodu 6710
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 11 - Tiết 47+48: Benzen và đồng đẳng của benzen - Năm học 2019-2020 - Bùi Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochuong_dan_tu_hoc_hoa_hoc_lop_11_tiet_4748_benzen_va_dong_dan.doc

Nội dung text: Hướng dẫn tự học Hóa học Lớp 11 - Tiết 47+48: Benzen và đồng đẳng của benzen - Năm học 2019-2020 - Bùi Đức Minh

  1. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT Họ và tên học sinh: Lớp: . HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TUẦN 24 THỜI GIAN NỘP BÀI: CHẬM NHẬT THỨ SÁU NGÀY 30/4/2020 TRÊN + Phần tự luận : chụp ảnh gửi file vào Bài tập tự luận tuần 25. + Phần trắc nghiệm: HS làm trực tiếp trên Shub Học sinh hồn thành vào vở ghi phần tự luận: GVBM sẽ kiểm tra vở ghi khi đi học trở lại. Mã các lớp học như sau: HĨA 11 A1 : QOZDM HĨA 11B: GVCIT HĨA 11C: KEWXA Ngày soạn: Tiết: 47 - 48 BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG CỦA BENZEN A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết được : Định nghĩa, cơng thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp. Tính chất vật lí : Quy luật biến đổi nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của các chất trong dãy đồng đẳng benzen. Tính chất hố học : Phản ứng thế (quy tắc thế), phản ứng cộng vào vịng benzen ; Phản ứng thế và oxi hố mạch nhánh. 2 .Kĩ năng: Viết được cơng thức cấu tạo của benzen và một số chất trong dãy đồng đẳng. Viết được các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của benzen, vận dụng quy tắc thế để dự đốn sản phẩm phản ứng. Xác định cơng thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo và gọi tên. Tính khối lượng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc thành phần phần trăm về khối lượng của chất trong hỗn hợp. B Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi bài, giấy nháp C. Nội dung kiến thức và yêu cầu HS cần thực hiện: Các em hãy nghiên cứu Bài 35: Benzen và đồng đẳng và hồn thành các nội dung sau: I. ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN , DANH PHÁP , CẤU TẠO 1. Cấu tạo hay 2. Dãy đồng đẳng của benzen CTPT CTCT C6H6 CH3 C7H8 CT chung: . 3. Đồng phân danh pháp Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 1/5
  2. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 CTPT C6H6 C7H8 C8H10 CTCT C H CH3 CH3 CH3 CH3 2 5 1 1 CH 1 3 2 2 2 3 3 CH 3 4 CH3 Tên thơng Benzen thường Tên thay thế ( tên hệ thống) Chú ý đối với tên hệ thống: Nếu vịng benzen cĩ nhiều nhánh ( thế) phải đánh số vị trí các nhĩm thế sao cho tổng số vị trí các nhĩm thế là nhỏ nhất . Các nhĩm thế đọc theo thứ tự A, B, C của chữ cái đầu gốc ankyl. ( SGK trang 152). II. Tính chất vật lý: Các hidrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, chúng cĩ nhiệt độ sơi tăng theo chiều tăng của phân tử khối. Các hidrocacbon thơm ở thể lỏng cĩ mùi đặc trưng, khơng tan trong nước và nhẹ hơn trước, cĩ khả năng hịa tan nhiều chất hữu cơ. III. Tính chất hĩa học 1. Phản ứng thế. a. Thế ở nguyên tử H của vòng benzen. * Phản ứng với halogen. CH3 Br (41%) CH3 2-bromtoluen +Br , Fe 2 (o - bromtoluen) - HBr CH3 Toluen Br Bột sắt + Br2 + HBr Br (59%) 4-bromtoluen benzen brombenzen (p - bromtoluen) Phản ứng với axit nitric CH 3 N O 2 CH 3 H 2SO 4 đặc 2- nitrotoluen (o - nitrrôtluen) H N O 3 đặc (58% ) - H 2O toluen CH 3 NO2 H2SO4 đặc N O 2 + HNO3(đặc) + H2 O 2- nitrotoluen (o - nitrrôtluen) benzen nitrobenzen (42% ) Quy tắc thế: + Các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vịng benzen hơn benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhĩm ankyl. b. Thế ở nguyên tử H của mạch nhánh. t0 CH3 + Br2 CH2Br + HBr benzylbromua Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 2/5
  3. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 2. Phản ứng cộng a) Cộng hiđro. t0, Ni + 3H2 benzen xiclohexan b) Cộng clo Cl Cl Cl ánh sáng + Cl2 Cl Cl Cl hexacloran Hay (666) - Dự kiến một số khĩ khăn, vướng mắc của HS và giải pháp hỗ trợ: HS cĩ thể quên điều kiện phản ứng khi viết 3. Phản ứng oxi hoá. a. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn. t0 CH +2KMnO 3 4 COOK + 2MnO2 + KOH + H2O Cách thuỷ Kali benzoat b. phản ứng oxi hĩa hồn tồn 3 n - 3 t0 CnH2n -6 + O2  nCO2 + (n-3) H2O 2 D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (CÁC EM LÀM TRỰC TIẾP TRÊN SUB NHÉ) Câu 1: Cho các cơng thức : H (1) (2) (3) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3). Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen cĩ cơng thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. C nH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6. CH3 Câu 3: Chât cấu tạo như sau cĩ tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen. Câu 4: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H 2 (Ni, p, t ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO 3 (đ) /H2SO4 (đ). Câu 5: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C 6H4Cl2. Câu 6: Benzen khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ? o A. Br2/ Fe. B. H 2 ,Ni,t . C. dd KMnO4. D. HNO3. Câu 7: Để phân biệt benzen, toluen ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br 2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 8: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO 2 và H2O và mCO2 : mH2O = 4,9 : 1. Cơng thức phân tử của A là: A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12. Câu 9: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 3/5
  4. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen. Câu 10: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: A. Gây hại cho sức khỏe. B. Khơng gây hại cho sức khỏe. C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. Tùy thuộc vào nhiệt độ cĩ thể gây hại hoặc khơng. Câu 11: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- cĩ tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. b. Mức độ thơng hiểu Câu 12: Điều nào sau đâu khơng đúng khí nĩi về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. Câu 13: Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH 3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO 2, -COOH, -SO3H. Câu 15: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C 6H4Cl2. as Câu 16: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC 6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng. c. Mức độ vận dụng Câu 17: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO đ H2SO4d B + H O. B là: 3 to 2 A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng. Ni, p,to Câu 18: A + 3H2  xiclohexan. Cấu tạo của A là: A. C6H5CH2CH3. B. C 6H5CH3. C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H6. Câu 19: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO 4. D. dd HCl. o Câu 20: Hỗn hợp C 6H6 và Cl2 cĩ tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện cĩ xúc tác bột Fe, t , hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ? A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2. B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2. C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. d. Mức độ vận dụng cao Câu 21: Đốt cháy hồn tồn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Cơng thức nguyên của A là: A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C 4H7)n. Câu 22: Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X cho CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hồn tồn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X khơng làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nĩng. B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. X cĩ thể trùng hợp thành PS. D. X tan tốt trong nước. Câu 23: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H 2O và CO2. Dẫn tồn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3). Câu 24: A, B, C là ba chất hữu cơ cĩ %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A cĩ thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C khơng làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư. a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 4/5
  5. Biên soạn: Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất – SĐT: 0326969888 A. Tăng 21,2 gam.B. Tăng 40 gam.C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam. Câu 25: Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ở câu 24 A. Tăng 21,2 gam.B. tăng 40 gam.C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam. V. Thắc mắc cần giải đáp Trong bài em cần hiểu thêm điều gì liên hệ với thầy nhé: Thầy Bùi Đức Minh THPT Thống Nhất - SĐT: 032.69.69.888 - Địa chỉ facebook: Trên đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 5/5