Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Chi Thiết

docx 3 trang Đình Phong 06/07/2023 2984
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Chi Thiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Chi Thiết

  1. TRƯỜNG TH&THCS CHI THIẾT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Lớp: 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (mỗi câu 0,25điểm) 3 Câu 1. Số đối của số của số là: 5 5 5 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 5 Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 4. Cho = 5 = 2,23606 Kết quả làm tròn a đến hàng phần trăm là: A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 5. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( ): Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a. A. chỉ có một B. có 2 đường thẳng C. có 3 đường thẳng D. có vô số đường thẳng Câu 6. Quan sát hình vẽ , cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7? A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Câu 7. Quan sát hình vẽ, cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5? A. 35 B. 20 C. 48 D. 42
  2. Ơ Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi; B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình; C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48, 50; D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí, Câu 9. Kiểm tra sức khỏe đầu năm của học sinh lớp 7 gồm có: đo chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị. Kết quả nào là số liệu? A. Chiều cao, cân nặng; B. Chiều cao; C. Cân nặng; D. Chiều cao, cân nặng, cận thị, viễn thị. Câu 10. Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ % 1,86 1,65 1,51 1,17 1,09 1,24 1,12 1,15 Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào? A. 2019; B. 2015; C. 2007; D. 1991. Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 12. Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc xen giữa hai cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và hai cặp góc tương ứng cùng kề với cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và các cặp góc tương ứng bằng nhau. D. Hai tam giác có các cặp góc tương ứng bằng nhau thì các cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (0,75 điểm). Tính 6 35 5 35 = ? Câu 14 (1,0 điểm). Cho hình 3.35. Biết CN là tia phân giác của góc ACM. a) Chứng minh rằng CN // AB. b) Tính số đo của góc A. Câu 15 (2,75 điểm). Cho Hình 4.61, hãy tính số đo các góc của tam giác ABE. Câu 16 (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
  3. Câu 17 (1,5 điểm). Biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.40 cho biết số dân và dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ đến năm 2050. Từ biểu đồ, em hãy dự đoán: a) Năm 2020, số dân nước nào lớn hơn, tương ứng là khoảng bao nhiêu tỉ người? b) Đến khoảng năm nào thì số dân hai nước bằng nhau? c) Xác định xu thế tăng, giảm dân số của mỗi nước trong quá khứ và trong tương lai. BÀI LÀM