Kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3

doc 19 trang thaodu 8803
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3

  1. ĐÊ 1 PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A.52649 B.25649 C.62549 Bài 2: Quan sát dãy số liệu sau: 90 ; 80 ; 70 ; 60; 50 ; 40 ; 30; 20 ; 10. a) Dãy trên có tất cả là: A. 9 số B. 18 số C. 10 số b) Số thứ tư trong dãy là: A. 4 B. 40 C. 60 Bài 3. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là: A.21427 B.12427 C.12327 Bài 4: Số để điền vào chỗ chấm: a) 1614 x 5 = A. 8050 B. 5070 C . 8070 b) 28360 : 4 = A. 709 B. 7090 C. 79 Bài 5. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: A.9709 B.12741 C.8709 Bài 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là: A. 37224 B.27224 C.47224 Bài 7. 3km 6m = .m A.3060m B.3006m C.306m
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 40cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: Bài giải Bài 9. Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Bài giải ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 1: a. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716
  3. b. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467 B. 68447 C. 68457 Câu 2: a. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 Câu 3: a. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu b. Số thích hợp viết vào chỗ châm của 9km 6m = m là : A. 9060 B. 9060 C. 9 006 Câu 4: 7 giờ 9 phút = phút A. 79 phút B. 429 phút C. 249 phút Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km Câu 6: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích của miếng bìa đó là bao nhiêu? A . 36cm B . 18 cm2 C. 77cm2 II. TỰ LUẬN : Câu 7. Đặt tính rồi tính: 22574 + 76391 86742 - 3469 14643 x 3 93676 : 4 Câu 8. Tìm X: x x 4 = 1284 x : 4 = 1020 (dư 3)
  4. Câu 9 : An có 12 000 đồng, An mua 1 cái bút hết 3000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ? Câu 10: Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ? ĐỀ 3 Phần I: Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số liền trước của số 34 123 A. 34 124 B. 34 122 C. 34 125 Bài 2 Kết quả của phép chia 28360 : 4 là A. 709 B. 790 C. 7 090 Bài 3: Kết quả của phép nhân 2435 x 6 là A.14 610 B. 16 410 C. 14 600
  5. Bài 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2m 5cm = cm là A. 25 cm B. 205cm C.250cm Bài 5 Diện tích hình vuông ABCD là: 7 cm A B 2 2 2 A. 14 cm B. 49 cm C. 28 cm D C Phần II: Tự luận Bài 3: Đặt tính rồi tính : 21234 + 21466 53726 – 6707 21053 X 4 12396 : 3 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 22502 X 3 + 30322 = . 98765 - 15026 x 4 = . = = Bài 8: Có 42 cái bóng đèn như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái bóng đèn cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế? Bài giải
  6. ĐỀ 4 Bài 1: Đặt tính rồi tính 4567 + 2345 8901 + 2347 8976 + 1876 345 + 2345 6745 - 3456 9876 - 5674 9056 - 3452 3301 - 453
  7. Bài 2: Tìm x
  8. Bài 3: Tính giá trị biểu thức ĐỀ 5 PHẦN I: Trắc nghiệm Câu 1: Đọc số sau XX A.Mười B. Hai mươi C. Mười hai Câu 2: Gía trị của biểu thức: 45+81: 9 là : A. 54 B. 14 C. 45 Câu 3: Một cửa hàng có 6450l dầu. Đã bán 1/3 số l dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu l dầu? A. 2510 B. 2150 C. 19350. Câu 4: 7m3cm= cm? Số thích hợp điền vào chỗ chấm. A.73 B. 703 C. 730
  9. Câu 5: Chữ số ở hàng chục nghìn trong số 79356 là : A. 6 B. 7 C. 9 Câu 6: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 12cm , 25cm , 32cm. A. 97cm B . 96 cm C. 69cm PHẦN II: Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính a. 23568 +4563 b. 80642 – 35 726 c. 1750 4 d. 63750 : 5 Câu 2: Tìm x a) x x 3 = 43590 b) x: 7 = 3269 Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải
  10. Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức 56 x 9 – 56 x 3 – 56 x 4 - 56 ĐỀ 6 PHẦN I : Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467; B. 68447 C. 68458 Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10001 C. 10010 Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: A. 75865 B. 85875 C. 75875 Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: A. 32493 B.39432 C. 33492 Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: A. 19 B. 18 C. 16 Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII
  11. Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? A. 18 cái. B. 12 cái. C. 72 cái. Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114 Bài 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). Bài giải
  12. ĐỀ 7 PHẦN I : Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 Câu 2. Số liền sau của 78999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 Câu 3. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: A. 11 số B. 8 số C. 9 số Câu 4. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: A. 5000 B. 500 C. 50 000 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4960 C. 4760 Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: A. 86335 B. 76325 C. 76335 Câu 7. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút Câu 8. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 Câu 9. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng Câu 10. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
  13. Câu 11: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a)14 754 + 23 680 b) 15 840 – 8795 c) 12 936 x 3; d) 68325 : 8 a) Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? ĐỀ 8 PHẦN I : Trắc nghiệm :
  14. Câu 1. Số 15027 được viết thành tổng là A.10 000+5000 +20 +7 B.10 000+500 +20 +7 C.10 000 + 50 +20 +7 Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10123 B. 10234 C. 12345 Câu 3: Số dư của phép chia: 2953 : 5 là A. 3 B. 1 C. 2 Câu 4: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 40 phút. B. 10giờ 30 phút. C. 11 giờ 40 phút. Câu 5. Điền dấu > C. = Câu 6. 253 + 10 x 4 = ? A. 200 B. 293 C. 300 Câu 7: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. A. 60 cm B. 80 cm C. 116 cm Câu 9: Tìm x x: 5 = 2345 (dư 3) A. 11 728 B. 12728 C. 13 728 Câu 10. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế? A. 9 hàng B. 7 hàng C. 8 hàng Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
  15. A. 4 hình tam giác, B. 5 hình tam giác, C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 6 hình tứ giác 6 hình tứ giác II: TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a)47096 + 893 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9 d) 6472 : 8 Bài 2. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? ĐỀ 9 PHẦN I : Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số lẻ liền sau số 20011 là:
  16. A. 20009 B. 20013 C. 20012 Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 Câu 3: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: A. 905 B. 95 C. 405 Câu 4: Số vuông đã tô màu trong hình là: 1 1 6 A. 9 B. 3 C. 9 Câu 5. 1 tuần lễ và 3 ngày = ngày? A. 7 B. 10 C. 14 Câu 6. 100 g + 48 g - 40 g = ? A. 108 g B. 140 g C. 188 g Câu 7. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? A. 2 tờ C. 4 tờ C. 5 tờ Câu 8: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 37; 35; 39; 33 B. 39; 37; 35; 33 C. 33; 35; 37; 39 Câu 9. Một ki-lô-gam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: A. 42000 đồng B. 14000 đồng C. 14 đồng Câu 10. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 6 đoạn thẳng D. 5 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. II: TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : 16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7
  17. Bài 2. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? ĐỀ 10 PHẦN I : Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là: A. 2000 +300 +45 B. 1000 +1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là: A. 73241 B. 73214 C. 72314 Câu 3. 1km = m ? A. 1000 B. 10 000 C. 10 Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày A. 19 B. 18 C. 16 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là: A. 14 445 B. 15 545 C. 14 546 Câu 6. Các bán kính của hình tròn bên là: C A. OC, OD B. OA, OC, AB O
  18. C. OA, OB, OC A B Câu 7. Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. Câu 8. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có: A. 25 phút B. 15 phút C. 4 phút Câu 9. Tìm X: x x 5+ 1264 = 5149 A. 777 B. 666 C. 555 Câu 10. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km Câu 11. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 36cm2 B. 9cm C. 9cm2 II: TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : 63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296 : 7 Bài 2. Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu quyển sách ?