Kiểm tra định kì học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Có đáp án)

docx 3 trang Hàn Vy 02/03/2023 8001
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_toan_lop_6_de_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Kiểm tra định kì học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 52 + 1 là: A. 11 B. 125 C. 8 D. 26 Câu 2: Cho tập hợp A = x N x < 4 . Biểu diễn tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử là: A. A = 0 ; 1 ; 2 ; 3  B. A = 1 ; 2 ; 3  C. A = 1 ; 2 ; 3 ; 4  D. A = {0;1 ; 2 ; 3 ; 4 } Câu 3: Nhiệt độ lúc trưa ở New York là -5 oC. Đến tối, nhiệt độ tại đây lại giảm 6 oC. Hỏi nhiệt độ lúc tối là bao nhiêu? A. 110C B. 10C C. -110C D. 60C Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 5: Số tự nhiên chia hết cho 3 là: A. 100 B. 125 C. 130 D. 135 Câu 6: ƯCLN( 16,40,24) = A. 40 B. 8 C. 18 D. 24 Câu 7: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ khối 6 của một trường trung học cơ sở: Số học sinh nữ của lớp 6A5 nhiều hơn số học sinh nữ của lớp 6A1 là A. 1 học sinh B. 20 học sinh
  2. C. 50 học sinh D. 10 học sinh Câu 8: Số 100 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 10.10 B. 20.5 C. 22.25 D. 22.52 PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 14.(-12) + 95.(-12) - 9.(-12) b) 140 – [(5 – 2)2 – 4] + 65 Bài 2: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 12.( x – 15) = 60 Bài 3: (1 điểm) Một trường có 543 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội mũ có màu theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 543) đội mũ màu gì? Vì sao? Bài 4: (1 điểm) Tính diện tích và chu vi của khu vườn có kích thước như hình vẽ sau: Bài 5: (1 điểm) Cho bảng thống kê số học sinh yêu thích thể thao của lớp 6A như sau: Môn thể thao Bóng Cầu Bóng Bơi lội được ưa thích đá lông rổ Số học sinh 4 8 6 4 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu thị số học sinh yêu thích thể thao của lớp 6A HẾT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (ĐỀ 1) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Hướng dẫn giải Điểm I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) 0,5 đ x8 1 2 3 4 5 6 7 8 D A C D D B D D II. Phần Tự Luận (6 điểm)
  3. Bài 1 a) 14.(-12) + 95.(-12) - 9.(-12) (2 điểm) = - 168 + (- 1140) – (- 108) = - 1200 0,25đx4 b) 140 – [(5 – 2)2 – 4] + 65 = 140 – [9 – 4] + 65 0,25đ = 140 – 5 + 65 0,25đ = 135 + 65 0,25đ = 200 0,25đ Bài 2 12.( x – 15) = 60 (1 điểm) x – 15 = 60 : 12 0,25đ x – 15 = 5 0,25đ x = 5+15 0,25đ x = 20 0,25đ Bài 3 543:5 = 108 dư 3 0,5đ (1 điểm) 3 bạn đứng cuối có màu trắng, xanh, đỏ 0,25đ Vậy bạn cuối cùng đội mũ màu đỏ 0,25đ Bài 4 Diện tích của khu vườn (1 điểm) 10.9 + 3.3 = 99 (m2) 0,5đ Chu vi của khu vườn 10.2+9.2+3.2=44 (m) 0,5đ Bài 5 (1 điểm) Vẽ đúng cột bóng đá 0,25đ Vẽ đúng cột cầu lông 0,25đ Vẽ đúng cột bơi lội 0,25đ Vẽ đúng cột bóng rổ 0,25đ